Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

I. MỤC TIÊU

 - Củng cố kiến thức về: cấu tạo từ, nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.

 - Luyện cách dùng từ, đặt câu chính xác trong văn nói, viết.

 II. KIẾN THỨC CHUẨN

1. Kiến thức

 - Cấu tạo từ , nghĩa của từ , danh từ , cụm danh từ.

 2. Kĩ năng

 - Thực hành làm bài kiểm tra.

III. HƯỚNG DẪN – THỰC HIỆN

HĐ 1:Khởi động

 - Ổn định

 - Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

 - Bài mới:

HĐ 2 : GV phát đề kiểm tra cho HS.

 HĐ 3:Thu bài

 HĐ 4:Củng cố – dặn dò

 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC

 - Xem lại bài

 - Chuẩn bị bài : Trả bài viết số 2

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tuần 9 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng việt
Tuần : 12 	Ngày soạn : 20/10/2010 
 Tiết : 46 	 Ngày Kiểm tra : 28/10/2100 
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU 
 - Củng cố kiến thức về: cấu tạo từ, nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.
 - Luyện cách dùng từ, đặt câu chính xác trong văn nói, viết..
 II. KIẾN THỨC CHUẨN 
1. Kiến thức 
 	 	- Cấu tạo từ , nghĩa của từ , danh từ , cụm danh từ.
 2. Kĩ năng
	- Thực hành làm bài kiểm tra. 
III. HƯỚNG DẪN – THỰC HIỆN
HĐ 1:Khởi động
	- Ổn định
	- Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
	- Bài mới:	
HĐ 2 : GV phát đề kiểm tra cho HS.
 	HĐ 3:Thu bài
 	HĐ 4:Củng cố – dặn dò	
	HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
	- Xem lại bài
	- Chuẩn bị bài : Trả bài viết số 2
 ĐỀ
 A : TRẮC NGHIỆM (5 điểm )
 I / Chọn ý đúng khoanh tròn .
 	Câu 1 : Từ phức là ? ( 0,5đ )
	a/ Từ gồm một tiếng.
	b/ Từ gồm hai tiếng .
	c/ Từ gồm hai hay nhiều tiếng .
 	Câu 2 :Danh từ là những từ chỉ ? ( 0,5đ )
	a/ Người, vật .
	b/ Hiện tượng.
	c/ Khái niệm .
	d/ Cả a,b,c đúng. 
	Câu 3 :Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu ? (0,5đ )
 	a/ Đúng . 	b/ Sai .
	Câu 4 : Từ “ Phi cơ “ là từ thuần việt ? ( 0,5đ )
	a/ Đúng.	b/ Sai .
 II/ Hãy sắp xếp các từ “ Thợ , Sơn Tinh , mây ,Trung Quốc “ vào bảng sau ? (1đ) 
Danh từ chung 
Danh từ riêng.
III/ Điền vào chổ trống cho hoàn chỉnh câu sau . ( 1đ )
 Từ làngôn ngữ. dùng để đặt câu .
IV/ Nối nội dung cột A vào cột B cho phù hợp . (1đ )
Cột A
 Cột B
Trả lời
1/Từ đơn .
2/ Từ mượn .
3/ Từ ghép .
4/ Nghĩa của từ .
a/ Là nội dung ( sự vật , quan hệ  )
b/ Từ gồm một tiếng
c/ Từ do ta vay
d/ Từ gồm hai tiếng trở lên.
1/..
2/..
3/..
4/..
B/ TỰ LUẬN ( 5 điểm )
 Câu 1 : Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? kể ra ? ( 1đ )
 Câu 2 : Đặt một câu trong đó có sử dụng danh từ ? Gạch dưới danh từ đó ? ( 1đ )
 Câu 3 : Vẽ mô hình cụm danh từ : Điền cụm danh từ “ ba con trâu ấy ““ Cả làng” vào mô hình đã vẽ. (3đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docd9-46-KIEMTRATIENGVIET.doc