Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp, phần tử của tập hợp - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp, phần tử của tập hợp - Phạm Tuấn Anh

. MỤC TIấU:

- HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.

- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu .

II. CHUẨN BỊ:

GV: Soạn bài, đọc tài liệu thm khảo, dụng cụ dạy hoc.

HS: Ôn tập các kiến thức lớp dưới, xem trước bài ở nhà, dụng cụ học tập.

 

doc 3 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp, phần tử của tập hợp - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạy lớp: 6B. Ngày soạn: 22/08/2010.
Tiết PPCT: 01. Ngày dạy: 24/08/2010.
Chương I. ễn tậo và bổ tỳc về số tự nhiờn.
Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
I. MỤC TIấU:
- HS được làm quen với khỏi niệm tập hợp qua cỏc vớ dụ về tập hợp thường gặp trong toỏn học và trong đời sống.
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc một tập hợp cho trước.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toỏn, biết sử dụng kớ hiệu . 
II. CHUẨN BỊ:
GV: Soạn bài, đọc tài liệu thm khảo, dụng cụ dạy hoc. 
HS: ễn tập cỏc kiến thức lớp dưới, xem trước bài ở nhà, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của GV HS
Hoạt động 1:
Cỏc vớ dụ 
GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK
- Cho biết trờn bàn gồm cỏc đồ vật gỡ?
=> Ta núi tập hợp cỏc đồ vật đặt trờn bàn.
- Hóy ghi cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4?
=> Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
- Cho thờm cỏc vớ dụ SGK.
- Yờu cầu HS tỡm một số vớ dụ về tập hợp.
HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV.
Hoạt động 2:
Cỏch viết - Cỏc ký hiệu 
GV: Giới thiệu cỏch viết một tập hợp
- Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N để đặt tờn cho tập hợp.
Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1}
- Cỏc số 0; 1; 2; 3 là cỏc phần tử của A
Củng cố: Viết tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú.
HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}
a, b, c là cỏc phần tử của tập hợp B
GV: 1 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 1 thuộc tập hợp A. 
Ký hiệu: 1 A.
Cỏch đọc: Như SGK 
GV: 5 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 5 khụng thuộc tập hợp A
Ký hiệu: 5 A 
Cỏch đọc: Như SGK
* Củng cố: Điền ký hiệu ; vào chỗ trống:
a/ 2 A; 3 A; 7 A
b/ d B; a B; c B
GV: Giới thiệu chỳ ý (phần in nghiờng SGK)
Nhấn mạnh: Nếu cú phần tử là số ta thường dựng dấu “ ; ” => trỏnh nhầm lẫn giữa số tự nhiờn và số thập phõn.
HS: Đọc chỳ ý (phần in nghiờng SGK).
GV: Giới thiệu cỏch viết khỏc của tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
A= {x N/ x < 4}
Trong đú N là tập hợp cỏc số tự nhiờn.
GV: Như vậy, ta cú thể viết tập hợp A theo 2 cỏch:
- Liệt kờ cỏc phần tử của nú là: 0; 1; 2; 3
- Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tớnh chất đặc trưng là tớnh chất nhờ đú ta nhận biết được cỏc phần tử thuộc hoặc khụng thuộc tập hợp đú)
HS: Đọc phần in đậm đúng khung SGK
GV: Giới thiệu sơ đồ Venn là một vũng khộp kớn và biểu diễn tập hợp A như SGK.
HS: Yờu cầu HS lờn vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhúm, làm bài ?1, ?2
HS: Thảo luận nhúm.
GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được liệt kờ một lần; thứ tự tựy ý.
Hoạt động 3:
Củng cố - Hướng dẫn về nhà:
- Viết cỏc tập hợp sau bằng 2 cỏch:
a) Tập hợp C cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D cỏc số tự nhiờn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK .
- Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK.
- Học sinh khỏ giỏi: 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT.
+ Bài 3/6 (Sgk): Dựng kớ hiệu ; 
+ Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, thỏng dương lịch cú 30 ngày (4, 6, 9, 11)
1. Cỏc vớ dụ:
- Tập hợp cỏc đồ vật trờn bàn 
- Tập hợp cỏc học sinh lớp 6/A
- Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
- Tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c
2. Cỏch viết - cỏc kớ hiệu: (sgk)
Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y để đặt tờn cho tập hợp.
Vd: A= {0;1;2;3 } 
hay A = {3; 2; 1; 0} 
 - Cỏc số 0; 1 ; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A.
Ký hiệu:
 : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của”
: đọc là “khụng thuộc” hoặc “khụng là phần tử của”
Vd:
 1 A ; 5 A 
*Chỳ ý:
(Phần in nghiờng SGK)
+ Cú 2 cỏch viết tập hợp :
- Liệt kờ cỏc phần tử.
Vd: A= {0; 1; 2; 3} 
- Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú.
Vd: A= {x N/ x < 4}
Biểu diễn: A
.1 .2 .0 .3 
Làm ?1; ?2.
HS chỳ ý lắng nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 6 Tiet 1.doc