Giáo án lớp 11 môn Toán - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Các hàm số lượng giác

Giáo án lớp 11 môn Toán - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Các hàm số lượng giác

1. Về kiến thức: Hiểu được khi niệm hàm số lượng giác. (Của biến số thực)

2. Về kĩ năng : Xc định được tập xác định ; tập giá trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của hm số y=sinx; y=cosx. Vẽ được đồ thị của cc hm số y=sinx; y=cosx.

3. Về tư duy v thái độ :Hiểu được cc hm số lượng giác. Tính cực trong học tập

II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIN V HỌC SINH

1. Chuẩn bị của gio vin: Gio n, phấn

2. Chuẩn bị của học sinh: Sch, bt, vở

III. GỢI Ý VỀ PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 2222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 11 môn Toán - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Các hàm số lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1
PPCT : 1
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
§1. CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ns : 07/08/2010
Nd : 10/08/2010
Ld : 11A1
 I.MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác. (Của biến số thực)
2. Về kĩ năng : Xác định được tập xác định ; tập giá trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hồn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=sinx; y=cosx. Vẽ được đồ thị của các hàm số y=sinx; y=cosx.
3. Về tư duy và thái độ :Hiểu được các hàm số lượng giác. Tính cực trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phấn
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách, bút, vở
III. GỢI Ý VỀ PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại tính chẵn lẻ của hàm số.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và hoạt động của trò
 Ghi bảng – Trình chiếu
GV: Hãy trả lời hoạt động 1.
GV: Đọc định nghĩa.
HS: trả lời
GV: Hãy trả lời hoạt động 2.
HS: Nghiên cứu và trả lời
GV: 
HS: 
GV: 
HS: 
GV: Hãy cho biết chu kì của hàm số y=cosx ?
HS: Vậy y=cosx cĩ chu kì là .
Chú ý: Khi vẽ đồ thị là nét liền
y = cosx -3 p/2 1 p/2 
 0 p 2 p
 -2 p - p - p/2 x x + p/2 y = sinx
.y
.x
GV: Hãy tìm tập xác định; tập giá trị; tính chẳn lẻ; tính tuần hồn; chu kì; khoảng đồng, biến nghịch biến của các hàm số
a) y=sinx
b) y=cosx
HS: Nghiên cứu và trả lời
GV: Hãy Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y=2sinx
b) y= - 2cosx
HS: Nghiên cứu và giải ở giấy nháp sau đĩ lên bảng.
1. Các hàm số y=sinx và y=cosx
H1: SGK
a) Định nghĩa: SGK
 sin : RR cos : RR
 xsinx xcosx
Nhận xét:
- Hàm số y=sinx là hàm số lẻ và sin(-x)= - sinx với mọi xR
- Hàm số y=cosx là hàm số chẵn và cos(-x)= cosxx với mọi xR.
b) Tính tuần hồn của hàm số y=sinx và y=cosx
Ta biết: cĩ dạng 
Với T= là số dương nhỏ nhất thỏa . 
Vậy y=sinx cĩ chu kì là .
Ta biết: cĩ dạng 
Với T= là số dương nhỏ nhất thỏa .
 Vậy y=cosx cĩ chu kì là .
c) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=sinx và y= cosx
GHI NHỚ 
Hàm số y=sinx
Hàm số y=cosx
- Tập xđ là R
- Tập giá trị [ -1; 1]
- Là hàm lẻ
- Tuần hoàn với chu kỳ 2 p
- Đồng biến ( - p/2 + k2 p ; p/2 +k2 p)
Nghịch biến ( p/2 + k2 p ; 3 p/2 + k2 p)
- Có đồ thị là đường hình sin
- Tập xđ là R
- Tập giá trị [ -1; 1]
- Là hàm chẵn
- Tuần hoàn với chu kỳ 2 p
- Đồng biến ( - p + k2 p ; k2 p)
Nghịch biến ( k2 p ; p+ k2 p)
- Có đồ thị là đường hình sin
VD 1: Tìm tập xác định; tập giá trị; tính chẳn lẻ; tính tuần hồn; chu kì; khoảng đồng, biến nghịch biến của các hàm số
a) y=sinx
b) y=cosx
VD 2: Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y=2sinx
b) y= - 2cosx
4. Củng cố: Thể hiện ở ví dụ 1
5. Hướng dẫn học học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà
 HD: Giải các bài tập SGK + Đọc mục 3. về tính tuần hồn
 BTVN: Giải các bài tập sgk
	1) Tìm tập xác định; tập giá trị; tính chẳn lẻ; tính tuần hồn; chu kì; khoảng đồng, biến nghịch biến của các hàm số
	a) y=sin2x
b) y=cos2x
2) Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y= -2sinx
b) y= 2cosx
6. Phụ lục:
a) Phiếu học tập:
Phiếu học tập 1: Bài 1
Phiếu học tập 2: Bài 2
b) Bảng phụ:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 11 nang cao.doc