Giáo án Đề kiểm tra chương II môn : Toán số học 6

Giáo án Đề kiểm tra chương II môn : Toán số học 6

 Câu 1: Em hãy nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?

 Câu 2: Em hãy phát biểu quy tắc dấu ngoặc ?

II . BÀI TẬP (8 điểm)

 Câu 1: (1đ) Điền dấu thích hợp vào ô vuông :

 7  z ; - 9  z ; 11,5  z ; 0  z

 Câu 2: (1đ) Tìm :

 a) bốn bội của - 7 b) các ước của - 10

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1168Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đề kiểm tra chương II môn : Toán số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT BÙ GIA MẬP ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Trường THCS Long Hưng Môn : Toán số học 6
Giáo viên : Hoàng Ngọc Thức Thời gian : 45’ (Không kể thời gian phát đề )
 MA TRẬN ĐỀ 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tập hợp các số nguyên
1
1 
1
1 
Các phép toán với số nguyên 
1
2 
1
1
1
1 
3
4 
Các quy tắc 
2
2 
1 
2
2
4 
Bội và ước của một số nguyên 
1
1 
1
1 
Tổng
 3
3
2
3 
2
3 
1
1 
Đề bài :
I . LÍ THUYẾT (2 điểm) 
 Câu 1: Em hãy nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?
 Câu 2: Em hãy phát biểu quy tắc dấu ngoặc ?
II . BÀI TẬP (8 điểm)
 Câu 1: (1đ) Điền dấu thích hợp vào ô vuông :
 7  z ; - 9  z ; 11,5  z ; 0  z 
 Câu 2: (1đ) Tìm :
 a) bốn bội của - 7 b) các ước của - 10 
 Câu 3: (2đ) Tính:
	 a) 7 - 17 + 25 + 17 
 b) (- 3) .(- 5)2. 4 
 Câu 4: ( 1đ) Bỏ dấu ngoặc rồi tính :
 -(-125) - ( 17 - 20 + 125)
 Câu 5: (2đ) Tìm x Î Z, biết:
 a) x - 3 = - 7 b) - 3x - 5 = 22
 Câu 6: (1đ) Tìm y Î Z, biết:
 c) - 3.çy + 1ê = - 9 d) 2(y - 1) - 5 = y + 4.(- 1)101 
Bài làm : 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
I > LÝ THUYẾT: (2 đ)
ĐÁP ÁN:
THANG ĐIỂM:
Câu 1: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 .
 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ s) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn . 
Câu 1: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “- “ và dấu “- “ đổi thành dấu “+” .
1 đ
1 đ
II > BÀI TẬP: (8 đ)
ĐÁP ÁN:
THANG ĐIỂM:
 Câu 1: Điền dấu thích hợp vào ô vuông : (1 đ) 
 Î ; Î ; ; Î
Câu 2: a) Tìm ba bội của – 7 là : 14 ; – 21 ; 0 ; – 70 (0,5 đ)
 b) Các ước của – 10 là : ± 1 ; ± 2 ; ± 5; ± 10 (0,5 đ)
Câu 3: Tính: 
	 a) 7 - 17 + 25 + 17 (1 đ)
 = ( -17 + 17) + (7 + 25) 
 = 0 + 32
 = 32 
 b) (- 3) .(- 5)2. 4 (1 đ) 
 = -3 . ( 25 . 4)
 = -3 . 100
 = -300 
Câu 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính : ( 1đ) 
 -(-125) - ( 17 - 20 + 125)
 = 125 - 17 + 20 -125 
 = (125 - 125) + (20 - 17) 
 = 0 + 3
 = 3
Câu 5: Tìm x Î Z, biết: 
 a) x - 3 = - 7 ( 1đ) 
 x = - 7 + 3
 x = - 4 
 b) - 3x - 5 = 22 ( 1đ) 
 - 3x = 22 + 5
 - 3x = 27
 x = 27 : (-3) 
 x = -9
 Câu 6: Tìm y Î Z, biết:
 c) - 3.çy + 1ê = - 9 ( 0,5 đ) 
 çy + 1ê = - 9 : (- 3)
 çy + 1ê = 3
 y + 1 = ± 3 
 y = 2 và y = - 4 
 d) 2(y - 1) - 5 = y + 4.(- 1)101 ( 0,5 đ)
 2(y - 1) - 5 = y + 4.(- 1) 
 2y - 2 - 5 = y - 4 
 2y = y - 4 + 5 +2
 2y - y = 3
 y = 3
Mỗi ô đúng 
0,25 
0,5 
0,5 
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5 
0,5 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docKT số học chương 2.doc