Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 130: Ôn tập về các dấu câu

Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 130: Ôn tập về các dấu câu

ÔN TẬP VỀ CÁC DẤU CÂU

A . Mục tiêu cần đạt

 Hiểu được công dụng của bốn loại dấu câu: Dấu chấm, dấu chấm cảm, chấm than, dấu phẩy.

 Biết tự phát hiện và sửa các lỗi về dấu khi kết thúc câu.

 Có ý thức trong việc dùng dấu câu cho đúng, chính xác phù hợp với mục đích các loại câu.

B . Chuẩn bị

Giáo viên : Chuẩn bị bài, nghiên cứu ngữ liệu.

Học sinh : Soạn bài, chuẩn bị phiếu học tập.

 

doc 2 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 1944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 130: Ôn tập về các dấu câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
So¹n: 21/04/2009
Gi¶ng:6A.	
 6B.	
TiÕt 130
ÔN TẬP VỀ CÁC DẤU CÂU
A . Mục tiêu cần đạt
	Hiểu được công dụng của bốn loại dấu câu: Dấu chấm, dấu chấm cảm, chấm than, dấu phẩy.
	Biết tự phát hiện và sửa các lỗi về dấu khi kết thúc câu.
	Có ý thức trong việc dùng dấu câu cho đúng, chính xác phù hợp với mục đích các loại câu.
B . Chuẩn bị 
Giáo viên : Chuẩn bị bài, nghiên cứu ngữ liệu.
Học sinh : Soạn bài, chuẩn bị phiếu học tập.
C- TiÕn tr×nh tæ chøc ho¹t ®éng d¹y häc:
* H§ 1: Khëi ®éng
	1. Tæ chøc líp:	6A.. 
	6B..
2. KiÓm tra: 	 Sự chuẩn bị bài của học sinh
	*Nhận xét:	6A... 
	6B...
3. Bµi míi(Giíi thiÖu bµi: )
* H§ 2: H×nh thµnh kiÕn thøc míi
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV &HS
NOÄI DUNG KIEÁN THÖÙC
*Học sinh đọc ví dụ 1 / 149.
? Xác định, phân tích câu theo mục đích nói và đặt dấu câu cho thích hợp 
* Học sinh đọc ví dụ 2 / 149.
? Cách dùng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than có gì đặc biệt ? Câu a thể hiện mục đích nói gì ? Nhưng lại dùng dấu gì ?
? Câu b dùng dấu chấm hỏi, chấm than trong ngoặc đơn có tác dụng gì ?
? Thông thường các dấu câu thường đặt như thế nào ? 
? Học sinh đọc ghi nhớ / 150.
1) So sánh cách dùng dấu câu trong từ
* Học sinh đọc ví dụ sgk / 150
? Dấu câu trong a1 đã hợp lí chưa ? Dấu phẩy dùng như vậy làm cho câu có nội dung như thế nào ? 
? Câu b1 dùng như vậy là hợp lí chưa ? Cần điền dấu nào thì phù hợp ? Vì sao ?
? Cần sửa lại như thế nào ? 
*HĐ3- Hướng dẫn luyện tập 
* Học sinh làm vào phiếu học tập.
*Học sinh sửa lại dấu câu.
*Học sinh điền lại dấu câu
I- Bài học
 1.Công dụng 
*Ngữ liệu 1/ 149
a) Câu cảm ® Dấu chấm cảm.
b) Câu nghi vấn ® Dấu chấm hỏi.
c) Câu cầu khiến ® Dấu chấm than.
d) Câu trần thuật đơn ® Dấu chấm.
2) Cách dùng các dấu câu.
a) Hai câu đều là câu cầu khiến nhưng cuối câu tác giả lại dùng dấu chấm ® Đây là cách dùng đặc biệt của dấu chấm để thể hiện thái độ dứt khoát của người nói.
b) Dấu chấm hỏi, chấm than đặt trong ngoặc đơn ® Thể hiện thái độ nghi ngờ hay châm biếm ® Đây là cách dùng đặc biệt của dấu câu này.
*Kết luận: (Ghi nhớ /150)
3. Chữa một số lỗi thường gặp
1) So sánh 
a1) Dùng dấu chấm sau từ Quảng Bình là hợp lí.
a2) Dùng dấu phảy sau từ Quảng Bình làm cho câu văn trở thành câu ghép có hai vế. Nhưng ý nghĩa hai vế lại rời rạc, không liên quan chặt chẽ với nhau nên dùng dấu như vậy là không hợp lí.
b1) Dùng dấu chấm sau từ bí hiểm là không hợp lí, vì tách vị ngữ hai ra khỏi chủ ngữ ; cắt đôi cặp quan hệ từ vừa... vừa...
b2) Dùng dấu chấm sau từ bí hiểm như vậy là hợp lí.
2) Chữa lỗi dùng dấu câu.
a) Cần dùng dấu chấm cho câu trần thuật.
b) Dùng dấu chấm cho câu trần thuật.
II- Luyện tập 
Bài 1/ 151
Cần đặt dấu chấm sau các từ sau và viết hoa các từ ở đầu câu.
- Sông Lương; đen xám; đã đến; tỏa khói; trắng xóa.
Bài 2/ 151
- Bạn... chưa ? ® Đúng.
- Chưa ? ® Sai ® Thay dấu chấm vì là câu trần thuật.
- Thế còn... chưa ? ® Đúng.
- Mình đến... như vậy ? ® Sai ® Thay dấu chấm vì là câu trần thuật đơn.
Bài 3/ 152
- Câu a : dấu ( !)
Bài 4 / 152
- Mày nói gì ?
- Lạy chị... đâu !
- Rồi ... vào.
- Chối hả ! Chối này ! Chối này !
- Mỗi câu... mỏ xuống .
*HĐ4- Hoạt động nối tiếp
1. Câu hỏi củng cố: Xem lại bài học và học thuộc ghi nhớ.
2.HDVN: Ôn tập về dấu câu: dấu phảy.

Tài liệu đính kèm:

  • docT130.doc