Tuyển sinh Lớp 6 Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Môn Toán

Tuyển sinh Lớp 6 Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Môn Toán

Cõu 1: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 500 thì sân trường đó có diện tích là:

a. 2 cm2

b. 200 000 cm2

c. 2000 cm2

d. 40 cm2

Cõu 2: Hình thang có diện tích 8,1 m2 và trung bình cộng độ dài hai đáy bằng m. Chiều cao của hình thang đó là:

a. 6 m

b. 6,1 m

c. 6,2 m

d. 6,3 m

Cõu 3: Mua một cuốn sách được giảm giá 25% giá bìa thì phải trả 13 200 đồng. Giá bìa quyển sách là:

a. 16 000 đồng

b. 16 600 đồng

c. 17 600 đồng

d. 18 600 đồng

Cõu 4: Kích thước hai đường chéo của một hình thoi lần lượt là 50 cm và 100 cm. Để một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình thoi đó thì cạnh của hình vuông phải có kích thước là:

a. 40 cm

b. 45 cm

c. 50 cm

d. 55 cm

Cõu 5: Bỏn kớnh của một hỡnh trũn bằng độ dài cạnh của một hỡnh vuụng. Tỉ số phần trăm giữa chu vi hỡnh trũn và chu vi hỡnh vuụng là:

a. 150%

b. 125%

c. 157%

d. 50%

Cõu 6: Giỏ của một lớt xăng A92 tăng từ 12 000 đồng lên 15 000 đồng. Vậy, giỏ của một lớt xăng A92 đó tăng là:

a. 15%

b. 20%

c. 25%

d. 27%

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển sinh Lớp 6 Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương 
khoá ngày 14 tháng 6 năm 2008 
Môn kiểm tra: Toán – phần trắc nghiệm
Thời gian kiểm tra: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Mã phách:
Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký)
..............................................................................................................Điểm:
Giám khảo 2:(ghi rõ họ tên và chữ ký)
..............................................................................................................
Phần trắc nghiệm (5điểm) 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi đây:
Cõu 1: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 500 thì sân trường đó có diện tích là:
a. 2 cm2	
b. 200 000 cm2	
c. 2000 cm2	
d. 40 cm2
Cõu 2: Hình thang có diện tích 8,1 m2 và trung bình cộng độ dài hai đáy bằng m. Chiều cao của hình thang đó là:
a. 6 m	
b. 6,1 m	 
c. 6,2 m	
d. 6,3 m
Cõu 3: Mua một cuốn sách được giảm giá 25% giá bìa thì phải trả 13 200 đồng. Giá bìa quyển sách là:
a. 16 000 đồng	
b. 16 600 đồng	
c. 17 600 đồng	
d. 18 600 đồng
Cõu 4: Kích thước hai đường chéo của một hình thoi lần lượt là 50 cm và 100 cm. Để một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình thoi đó thì cạnh của hình vuông phải có kích thước là:
a. 40 cm	
b. 45 cm	
c. 50 cm	
d. 55 cm
Cõu 5: Bỏn kớnh của một hỡnh trũn bằng độ dài cạnh của một hỡnh vuụng. Tỉ số phần trăm giữa chu vi hỡnh trũn và chu vi hỡnh vuụng là:
a. 150%
b. 125%
c. 157%
d. 50%
Cõu 6: Giỏ của một lớt xăng A92 tăng từ 12 000 đồng lờn 15 000 đồng. Vậy, giỏ của một lớt xăng A92 đó tăng là:
a. 15% 
b. 20% 
c. 25% 
d. 27%
Cõu 7:A
B
C
D
 Hỡnh chữ nhật ABCD được chia thành 6 hỡnh vuụng bằng nhau như hỡnh vẽ. Biết mỗi hỡnh vuụng cú chu vi là 28cm. Vậy chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là:
a. 65cm 
b. 70cm 
c. 75cm 
d. 80cm
Cõu 8: Tỡm x biết: ( ì x - ) ì = 
a. x = 
b. x = 
c. x = 
d. x =
20cm
36cm
A
B
C
D
E
Cõu 9: Diện tớch phần tụ đậm ở hỡnh chữ nhật ABCD cú AE = AB là:
a. 460 cm2
b. 500 cm2
c. 480 cm2
d. 520 cm2
Cõu 10: Một người đi bộ được 1 giờ 45 phỳt. Để tớnh quóng đường đó đi, người đú lấy vận tốc (km/giờ) nhõn với 1,45 và với cỏch tớnh đú thỡ quóng đường đó sai mất 2,4km. Vậy, người đú đi với vận tốc là:
a. 8km/giờ
b. 3,48km/giờ
c. 3,85km/giờ	
d. 5,3 km/giờ
Cõu 11: Trong một thỏng nào đú cú ngày đầu thỏng và ngày cuối thỏng đều là ngày chủ nhật. Vậy, thỏng đú là:
a. Thỏng Hai
b. Thỏng Ba
c. Thỏng Tư	
d. Thỏng Mười hai
Cõu 12: Nếu tăng chiều dài một hỡnh chữ nhật thờm 25% và muốn diện tớch hỡnh chữ nhật đú khụng thay đổi thỡ chiều rộng phải:
a. Khụng thay đổi	
b. Tăng 20%	
c. Giảm 20%	
d. Giảm 25%
Cõu 13: m2 = ........ dm2 . Số thớch hợp để điền vào chỗ “ ........ ” là:
a. 40
b. 4
c. 400
d. 0,4
Cõu 14: Số hỡnh chữ nhật ở hỡnh dưới là:
a. 22 hỡnh
b. 19 hỡnh
c. 18 hỡnh
d. 20 hỡnh
Cõu 15: Lỳc mẹ 26 tuổi thỡ sinh bộ Lan. Đến năm 2008 tổng số tuổi của hai mẹ con là 42. Vậy mẹ sinh bộ Lan vào năm:
a. 2000
b. 1999
c. 1998
d. 2001 
Cõu 16: Một người cưa một khỳc gỗ dài 60 dm thành những đoạn dài 15dm, mỗi lần cưa mất 6 phỳt, thời gian nghỉ giữa hai lần cưa là 2 phỳt. Vậy, thời gian người ấy cưa xong khỳc gỗ là:
a. 22 phỳt
b. 24phỳt
c. 30phỳt
d. 32phỳt
(1)
(2)
Cõu 17: Cho cỏc bỏnh xe truyền động lắp đặt như hỡnh dưới đõy. Biết bỏn kớnh bỏnh xe (1) là 4 m, bỏn kớnh bỏnh xe (2) là 1 m. Khi bỏnh xe số (1) quay được 1,5 vũng thỡ bỏnh xe số (2) phải quay là:
a. 5,5 vũng
b. 5 vũng
c. 6 vũng
d. 4,5 vũng	 
Cõu 18: Hai người cùng khởi hành một lúc, đi từ A và B cách nhau 600m, đi hướng về phía nhau. Vận tốc người đi từ A gấp đôi người đi từ B. Chỗ gặp nhau cách B là :
a. 200 m
b. 400 m
c. 100 m
d. 300 m
Cõu 19: Bỏn kớnh hỡnh trũn lớn gấp 5 lần bỏn kớnh hỡnh trũn bộ. Vậy, diện tớch hỡnh trũn lớn gấp diện tớch hỡnh trũn bộ là:
a. 5 lần
b. 10 lần
c. 20 lần
d. 25 lần
Cõu 20: Người ta viết liên tiếp ĐOANKETĐOANKETĐOAN....thì chữ cái thứ 975 là :
a. Đ
b. O
c. A
d. K
----------------------
Sở giáo dục và đào tạo
 Thừa thiên huế
tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương 
khoá ngày 14 tháng 6 năm 2008 
Môn kiểm tra: Toán – phần tự luận
Thời gian kiểm tra: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
PHầN Tự LUậN ( 5 điểm )
Bài 1: 2,50 điểm
Xe mỏy thứ nhất đi từ A đến B mất 4 giờ, xe mỏy thứ hai đi từ B đến A mất 3 giờ . Nếu hai xe khởi hành cựng một lỳc từ A và B thỡ sau 1,5 giờ hai xe sẽ cũn cỏch xa nhau 15 km (hai xe chưa gặp nhau). Tớnh quóng đường AB.
Bài 2: 2,50 điểm 
Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy trên cạnh AD điểm P, trên cạnh BC điểm Q sao cho AP = CQ.
a. So sánh diện tích hình thang ABQP và DPQC.
b. Trên cạnh AB lấy điểm M. Nối MD và MC cắt PQ lần lượt tại E, F. Hãy chứng tỏ diện tích hình tam giác MEF bằng tổng diện tích hai hình tam giác DEP và CFQ.
-----------------
Sở giáo dục và đào tạo
 Thừa thiên huế
tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương 
khoá ngày 14 tháng 6 năm 2008 
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
	Học sinh khoanh đỳng một cõu, tớnh 0,25 điểm
Cõu 1
D
Cõu 6
C
Cõu 11
A
Cõu 16
A
Cõu 2
D
Cõu 7
B
Cõu 12
C
Cõu 17
C
Cõu 3
C
Cõu 8
D
Cõu 13
A
Cõu 18
A
Cõu 4
C
Cõu 9
C
Cõu 14
A
Cõu 19
D
Cõu 5
C
Cõu 10
A
Cõu 15
A
Cõu 20
B
Bài 1: (2,5 điểm) 
Mỗi giờ xe thứ nhất đi được : 1: 4 = (quóng đường AB) 	 0,5 điểm
Mỗi giờ xe thứ hai đi được : 1: 3 = (quóng đường AB) 	 0,5 điểm
Sau 1,5 giờ cả hai xe đi được: ( 1,5 = (quóng đường AB) 0,5 điểm
Phõn số chỉ 15 km là : 1-= ( quóng đường AB) 	 0,5 điểm
Quóng đường AB là : 15 : = 120 (km) 	 0,5 điểm
E
F
A
P
M
D
H
C
B
Q
 Đỏp số : 120 km
Bài 2: (2,5 điểm ) 
+Hình vẽ đúng, chính xác, tính 0,25 điểm
+Câu a: 1 điểm	
	SDPQC = 	0,25 điểm
	SABQP = 	0,25 điểm
	Mà	: QC = AP; DC = AB và AD = BC	
	Nên	:	DP = BQ	0,25 điểm
	Vậy	: SDPQC = SABQP	0,25 điểm
+Câu b: 1,25 điểm
	Ta có	:	 SDPQC = SABQP	và SDPQC + SABQP = SABCD 	
	Nên 	:	SDPQC = SABQP = SABCD	0,25 điểm
	MH là đường cao của tam giác MCD
	SMCD = MH x DC = SABCD	0,25 điểm
Suy ra: SDPQC = SMCD	0,25 điểm 
Mặt khác, hình thang DPQC và hình tam giác MCD có phần chung diện tích là diện tích tứ giác EFCD.	0,25 điểm 
Vậy SMEF = SDEP + SCFQ 	0,25 điểm 
	*Học sinh có phương pháp giải khác, đúng tính điểm tối đa.
Sở giáo dục và đào tạo
 Thừa thiên huế
tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương 
khoá ngày 14 tháng 6 năm 2008 
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán phần trắc nghiệm
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
	Học sinh khoanh đỳng một cõu, tớnh 0,25 điểm
ĐỀ 
1
ĐỀ 
2
ĐỀ 
3
ĐỀ 
4
Cõu
Đỏp ỏn
Cõu
Đỏp ỏn
Cõu
Đỏp ỏn
Cõu
Đỏp ỏn
01
B
01
D
01
C
01
B
02
D
02
B
02
B
02
B
03
B
03
D
03
C
03
D
04
C
04
B
04
A
04
C
05
A
05
A
05
A
05
C
06
A
06
D
06
B
06
A
07
C
07
C
07
B
07
A
08
B
08
A
08
A
08
A
09
A
09
C
09
D
09
B
10
C
10
A
10
D
10
C
11
B
11
D
11
C
11
A
12
B
12
A
12
C
12
C
13
C
13
C
13
C
13
D
14
D
14
B
14
A
14
C
15
D
15
C
15
D
15
B
16
D
16
B
16
A
16
D
17
A
17
A
17
D
17
B
18
C
18
B
18
D
18
D
19
A
19
D
19
B
19
A
20
D
20
C
20
B
20
D
Sở giáo dục và đào tạo
 Thừa thiên huế
tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương 
khoá ngày 14 tháng 6 năm 2008 
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán phần tự luận
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) 
Mỗi giờ xe thứ nhất đi được : 1: 4 = (quóng đường AB) 	 0,5 điểm
Mỗi giờ xe thứ hai đi được : 1: 3 = (quóng đường AB) 	 0,5 điểm
Sau 1,5 giờ cả hai xe đi được: ( 1,5 = (quóng đường AB) 0,5 điểm
Phõn số chỉ 15 km là : 1-= ( quóng đường AB) 	 0,5 điểm
Quóng đường AB là : 15 : = 120 (km) 	 0,5 điểm
 Đỏp số : 120 km
E
F
A
P
M
D
H
C
B
Q
Bài 2: (2,5 điểm ) 
+Hình vẽ đúng, chính xác, tính 0,25 điểm
+Câu a: 1 điểm	
	SDPQC = 	0,25 điểm
	SABQP = 	0,25 điểm
	Mà	: QC = AP; DC = AB và AD = BC	
	Nên	:	DP = BQ	0,25 điểm
	Vậy	: SDPQC = SABQP	0,25 điểm
+Câu b: 1,25 điểm
	Ta có	:	 SDPQC = SABQP	và SDPQC + SABQP = SABCD 	
	Nên 	:	SDPQC = SABQP = SABCD	0,25 điểm
	MH là đường cao của tam giác MCD
	SMCD = MH x DC = SABCD	0,25 điểm
Suy ra: SDPQC = SMCD	0,25 điểm 
Mặt khác, hình thang DPQC và hình tam giác MCD có phần chung diện tích là diện tích tứ giác EFCD.	0,25 điểm 
Vậy SMEF = SDEP + SCFQ 	0,25 điểm 
	*Học sinh có phương pháp giải khác nếu đúng tính điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 61(2).doc