Giáo án môn Hình học lớp 6 - Tiết 19: Tiết 16: Bài 1: Nửa mặt phẳng

Giáo án môn Hình học lớp 6 - Tiết 19: Tiết 16: Bài 1: Nửa mặt phẳng

Mục tiêu:

* Kiến thức:

- HS hiểu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của nửa mặt phẳng bờ đã cho.

- Hiểu về tia nằm giữa 2 tia khác.

- HS nhận biết được nửa mặt phẳng.

- Biết cách vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia.

* Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng nhận dạng, kĩ năng vẽ hình.

 

doc 31 trang Người đăng levilevi Lượt xem 968Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 6 - Tiết 19: Tiết 16: Bài 1: Nửa mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Ngày soạn: 28/12/2010
Tiết 16 
Chương II: GÓC
§1. NỬA MẶT PHẲNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: 
- HS hiểu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của nửa mặt phẳng bờ đã cho. 
- Hiểu về tia nằm giữa 2 tia khác. 
- HS nhận biết được nửa mặt phẳng. 
- Biết cách vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia.
* Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng nhận dạng, kĩ năng vẽ hình.
* Thái độ: 
- Phát huy óc tư duy, trừu tượng của học sinh, ý thức liên hệ thực tế.
II. Chuẩn bị: 
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập.
* Trò: Thước thẳng, phiếu học tập, giấy nháp.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (5 phút).
- Vẽ một đường thẳng và đặt tên.
- Vẽ 2 điểm thuộc đường thẳng; 2 điểm không thuộc đường thẳng. Đặt tên cho các điểm
- Hình này nằm trên mặt bảng hay trên trang giấy. Mặt bảng hay trang giấy cho ta hình ảnh của một mặt phẳng.
- Đường thẳng vừa vẽ chia mặt bảng làm hai phần (còn gọi là 2 nửa)
=> Bài mới: Nửa mặt phẳng 
 A
a B
 M N
Hoạt động 2: Nửa mặt phẳng (12 phút)
- Dựa vào phần đặt vấn đề, yêu cầu HS cho một vài ví dụ về mặt phẳng trong thực tế?
- Mặt phẳng có giới hạn không?
- Đường thẳng a trên mặt phẳng của bảng chia mặt phẳng thành 2 phần riêng biệt, mỗi phần được coi là một nửa mặt phẳng bờ a. Vậy thế nào là nửa mặt phẳng bờ a? à Phần b
- GV nêu khái niệm nửa mặt phẳng bờ a như SGK tr.72
- HS cho một vài ví dụ về mặt phẳng có trong thực tế.
- Mặt phẳng không có giới hạn 
- Theo dõi tiếp thu
1. Nửa mặt phẳng:
a) Mặt phẳng:
 Mặt bàn, mặt bảng, mặt nước lặng sóng,  là hình ảnh của mặt phẳng.
 Mặt phẳng không giới hạn về hai phía
b) Nửa mặt phẳng:
GV vẽ hình trên bảng
- Chỉ rõ từng nửa mặt phẳng bờ a trên hình?
- Yêu cầu HS vẽ đthẳng xy, chỉ rõ từng nửa mp?
- Hai tia như thế nào là hai tia đối nhau?
Tương tự cho hai nửa mp đối nhau
- Bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mp cũng là bờ của hai nửa mp đối nhau. à Chú ý
- GV giới thiệu cách đặt tên nửa mặt phẳng:
+ Nửa mp (I) là nửa mp bờ a chứa điểm M hoặc nửa mp bờ a không chứa điểm N
+ Tương tự, hãy gọi tên nửa mp còn lại trên hình vẽ?
- HS lên bảng thực hiện cả lớp nhận xét
 y
 x
- Hai tia đối nhau là hai tia có chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
 a
- HS chỉ vào hình và đọc tên nửa mp còn lại
 y
 x
* Chú ý: Học SGK
Hoạt động 3: Tia nằm giữa hai tia (10 phút)
GV yêu cầu:
- Vẽ 3 tia Ox, Oy, Oz chung gốc O.
- Lấy 2 điểm M; N: M Î Ox, M ¹ O;
N Î Oy, N ¹ O;
- Vẽ đoạn thẳng MN. Quan sát hình 1 và cho biết tia Oz có cắt đoạn thẳng MN không?
Tia Oz cắt MN tại 1 điểm nằm giữa M và N, ta nói tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy
Quan sát hình 2, 3, 4 cho biết tia Oz có nằm giữa hai tia Ox; Oy không? Vì sao?
- HS vẽ hình theo yêu cầu của GV
2. Tia nằm giữa hai tia: 
 Tia Oz cắt MN tại 1 điểm nằm giữa M và N, ta nói tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
Bài 2 tr.73 SGK
Bài 3 tr.73 SGK
- GV đã chuẩn bị sẵn trên bảng phụ 
- Trong các hình sau chỉ ra tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
- HS Trả lời câu hỏi
- HS điền vào chỗ trống trên bảng phụ 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Học bài trong vở ghi và trong SGK, cần nhận biết nửa mp, nhận biết được tia nằm giữa hai tia
- Làm bài tập: 4, 5 tr.73 (SGK) và 1, 4, 5 tr.52 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:	
Tuần 21 Ngày soạn: 11/01/2011
Tiết 17 
§2. GÓC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS hiểu góc là gì? Góc bẹt là gì? Hiểu về điểm nằm trong góc.
- HS hiểu về tia nằm giữa 2 tia khác.
* Kỹ năng: HS biết vẽ góc, đặt tên góc, đọc tên góc. Nhận biết điểm nằm trong góc.
* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ.
* Trò: Thước thẳng, giấy nháp, học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
1) Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a?
2) Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau? Vẽ đường thẳng aa’, lấy điểm OÎ aa’, chỉ rõ 2 nửa mặt phẳng có bờ chung là aa’?
3) Vẽ 2 tia Ox, Oy
- Trên các hình vừa vẽ có những tia nào? Các tia đó có đặc điểm gì?
- GV đặt vấn đề: Hai tia chung gốc tạo thành một hình, hình đó gọi là góc. Vậy góc là gì? Bài mới
 a O a’
Tia Oa, Oa’ đối nhau, chung gốc O.
y
 O x
- Tia Ox và Oy chung gốc O.
- 1 HS nhận xét, đánh giá và cho điểm bạn
Hoạt động 2: Khái niệm góc (13 phút)
- Từ phần kiểm tra bài cũ yêu cầu HS nêu lại định nghĩa góc.
- GV giới thiệu
O: đỉnh góc;
Ox, Oy cạnh của góc
Đọc: Góc xOy,góc yOx,góc O
Ký hiệu: xOy, yOx, O
Hoặc ký hiệu: ÐxOy; ÐyOx; ÐO
- Lưu ý: Đỉnh góc viết ở giữa và viết to hơn 2 chữ bên cạnh.
- GV yêu cầu: Mỗi em hãy vẽ 2 góc và đặt tên, viết ký hiệu góc.
- Nêu định nghĩa về góc
- Tiếp thu
- Đọc lại các ký hiệu
- Tiếp thu
- Vẽ góc
I. Góc:
 Định nghĩa: Học SGK x
O
 y
O: đỉnh góc; Ox, Oy cạnh của góc
Đọc: Góc xOy,góc yOx,góc O
Ký hiệu:xOy, yOx, O
GV vẽ hình: a O a’
- Hình này có góc nào không? Nếu có hãy chỉ rõ góc, cạnh, đỉnh?
- Góc aOa’ có gì đặc biệt? à phần 2
- Có đó là góc aOa’, cạnh: Oa, Oa’; đỉnh: O
- Góc aOa’ có hai tia Oa, Oa’ đối nhau
Hoạt động 3: Góc bẹt (5 phút)	
- Dựa vào hình vẽ trên, gọc bẹt là góc có đặc điểm gì?
- Hãy vẽ 1 góc bẹt, đặt tên.
- Nêu cách vẽ góc bẹt?
- Tìm hình ảnh của góc bẹt trong thực tế? 
- Trên hình vẽ có những góc nào?
- Để vẽ góc ta nên vẽ như thế nào? Ta chuyển sang phần 3
- HS nêu định nghĩa góc bẹt:Là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau
- Vẽ góc bẹt
- Nêu cách vẽ góc bẹt
- Nêu ví dụ
- Trả lời
- Lắng nghe
II. Góc bẹt:
 Định nghĩa: Học SGK
 z
x O y
Hoạt động 4: Vẽ góc, điểm nằm trong góc (10 phút)
- Để vẽ góc xOy ta vẽ như thế nào ?
- Hướng dẫn HS vẽ
- Yêu cầu HS vẽ góc AOB; góc tOm; vẽ tia OC nằm giữa hai tia OA và OB. Trên hình vẽ có mấy góc? Đọc tên?
- Trả lời
- HS vẽ hình và đọc tên từng góc có trong hình vẽ.
- Vẽ theo yêu cầu
- Trên hình vẽ có 3 góc:
Góc AOB; góc AOC; góc COB
III. Vẽ góc:
 x
 O y
- GV yêu cầu HS vẽ góc xOy bất kỳ. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy Lấy điểm M tùy ý nằm trên tia Oz
Ta nói điểm M là điểm nằm trong góc xOy.
- Tương tự, vẽ 2 điểm nằm trong góc xOz
- Vậy dự đoán điểm nằm ngoài góc xOy là điểm như thế nào? 1 HS lên bảng vẽ hình?
- GV lưu ý: Khi hai cạnh của góc không là hai tia đối nhau mới có điểm nằm trong góc
- HS lên bảng vẽ hình
 x
 O z
 y
 - Trả lời 
- Tiếp thu
IV. Điểm nằm trong góc:
x z
 O y
Điểm M nằm trong góc xOy
Hoạt động 5: Luyện tập (10 phút)
- Nêu định nghĩa góc?
- Nêu định nghĩa góc bẹt
- Có những cách đọc tên góc nào trong hình?
- HS làm bài 6 tr.75 SGK vào bảng phụ. Sau đó GV thu 4 bài nhanh nhất và chấm điểm
- HS nêu định nghiã như trong SGK
- Góc aOb; góc bOa; Góc MON; Góc NOM; góc O
- Làm việc cá nhân
 a
 M
O N b
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài trong vở ghi và trong SGK, 
- Làm bài tập: 8, 9, 10 tr.75 (SGK) và 7, 10 tr.53 (SBT)
- Tiết sau mang theo thước đo độ 
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 22 Ngày soạn: 13/01/2010
Tiết 18 
§3. SỐ ĐO GÓC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800. HS biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
* Kỹ năng: HS biết đo góc bằng thước đo góc. HS biết so sánh hai góc.
* Thái độ: Giáo dục cho HS cách đo góc cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
 * Thầy: Thước đo góc, thước thẳng, phấn màu
 * Trò: Thước đo góc, thước thẳng, học bài
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài)
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
GV nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ:
- Vẽ 1 góc bất kỳ và đặt tên. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc đó?
- Vẽ 1 tia nằm giữa hai cạnh của góc , đặt tên tia đó?
- Trên hình có mấy góc. Viết và đọc tên các góc đó?
GV nhận xét bài và cho điểm HS.
Trên hình vẽ có 3 góc, làm thế nào để biết độ lớn của các góac đó, làm thến nào để so sánh các góc đó à bài mới
HS lên bảng kiểm tra:
 x
O z
 y
Đỉnh O, hai cạnh Ox; Oy.
Hình vẽ có 3 góc: xOy; xOz; yOz
Hoạt động 2: Đo góc 
- GV xẽ góc xOy. Để xác định số đo của góc xOy ta đó góc xOy bằng một dụng cụ gọi là thước đo góc
- Quan sát thước đo góc cho biết nó có cấu tạo như thế nào?
- Đơn vị của thước đo góc là gì?
- GV vừa nói, vừa làm trên bảng các thao tác đo góc:
+ Đặt thước sao cho tâm thước trùng đỉnh của góc và 1 cạnh đi qua vạch O của thước.
+ Cạnh kia nằm trên nửa mặt phẳng chứa thước đi qua vạch nào
Thước đo góc:
- Là một nửa hình tròn được chia thành 180 phần bằng nhau được ghi từ 0 đến 180.
- Các số từ 0 đến 180 được ghi theo hai vòng ngược chiều nhau để thuận tiện cho việc đo
- Tâm của nửa hình tròn là tâm của thước
Đơn vị đo góc là độ (0), đơn vị nhỏ hơn là phút (‘), giây (‘’)
HS thao tác đo góc theo GV
I. Đo góc: 
x
O y
của thước thì ta nói đó là số đo của góc.
GV yêu cầu HS nêu lại cách đo và mỗi HS vẽ một góc vào vở và tự đo góc của mình 
Hãy xác định số đo góc của các góc sau?
Nhận xét góc pOq là góc gì?
Số đo của góc pOq bằng bao nhiêu độ?
Nhận xét số đo độ của góc aIb với 1800
Nêu lại cách đo góc
 p
 O q
.
 a I b
- Mỗi góc có một số đo xác định.
- Số đo của góc bẹt là 1800.
- Số đo mỗi góc không quá 1800
Hoạt động 3: So sánh hai góc 
Cho 3 góc sau hãy xác định số đo góc của chúng?
O1
 O2
 O3
Vậy để so sánh hai góc ta dựa vào đâu?
Vậy hai góc gọi là bằng nhau khi nào?
Vậy trong hai góc không bằng nhau, góc nào là góc lớn hơn ?
Yêu cầu HS lân bảng đo:
=> O1 < O2 < O3
Để so sánh hai góc ta so sánh số đo của hai góc đó.
Hai góc bằng nhau là hai góc có số đo bằng nhau.
Trong hai góc không bằng nhau, góc nào có số đo lớn hơn thì là góc lớn hơn.
II. So sánh hai góc:
- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau.
- Góc lớn hơn có số đo lớn hơn
Hoạt động 4: Góc vuông, góc nhọn, góc tù 
Ta có O1 = (< 900)
 O2 = 900
 O3 = 900 < < 1800
Ta nói O1 là góc nhọn; O2 là góc vuông; O3 là góc tù 
Vậy thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù.
+ Góc vuông là góc có số đo bằng 900
Ví dụ: M = 900 à M là góc vuông
+ Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900
BOC = 180 à BOC là góc nhọn
+ Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
tUv = 1350 à tUv là góc tù
III. Các loại góc:
- Góc vuông là góc có số đo bằng 1800
- Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900
- Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
Hoạt động 5: Củng cố:
Cách đo góc.
Muốn so sánh hai góc ta làm như thế nào ? ... âu hỏi và bài tập tr.96 SGK
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 32 Ngy soạn: 14/04/2011
Tiết 28 
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
* Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy. Rèn khả năng tính tóan, chính xác, hợp lý.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Biết trình bầy rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: đề bài, đáp án.
* Trò: Thước thẳng, giấy nháp, bảng phụ, thước đo góc, compa, ôn tập lại các kiến thức trong chương.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Đề bài: 
I. Phần trắc nghiệm: (4 đ) 
Câu 1: . Đánh dấu “X” vào ô trống sao cho đúng:
STT
Nội Dung
Đúng
Sai
1
Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800
2
Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
3
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bẳng 900
4
Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB; BC; CA.
Cu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống ()
 a) Góc MNP có đỉnh là .., có hai cạnh là 
 b) Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa .. của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc 
 c) Đường tròn tâm O bán kính R, là hình gồm các điểm 
 d) Tam giác SPI được kí hiệu là: .
II. Phần tự luận: (6 đ)
Cu 1: Vẽ tam giác ABC, biết BC = 5cm; AB = 4cm; AC = 3cm.
Cu 2: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’. Biết . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy; Ot’ là tia phân giác của góc x’Oy.
 a) Tính số đo góc yOx’.
 b) Tính số đo góc xOt’ và góc x’Ot.
 c) Tính số đo góc tOt’
 ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: (4 đ)
Câu 1. Mỗi câu đúng được 0.5 đ
1
2
3
4
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Câu 2: Mỗi câu điền đúng được 0,5 đ
 a) . N . NP; NM.
 b) . hai cạnh  bằng nhau.
 c) . Cách O một khoảng bằng R.
II. Phần tự luận: (6 đ)
Câu 1: (2 đ) Giải thích và vẽ hình.
O
x
x’
t’
y
t
Câu 2: (4 đ) 
- Vẽ hình (0,5 đ) 
a) (0,5 đ) = 600 
b) (2 đ) 
c) (1 đ) 
BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM
Điểm
Điểm dưới trung bình
Điểm trên trung bình
Lớp
< 3
3à <5
5 à <8
8 à 10
6 A2
IV. Rút kinh nghiệm:
Trường THCS Rô Men KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình Học 6 (Tiết 28)
Lớp: . . . . Thời gian: 45’
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
I. Phần trắc nghiệm: (4 đ) 
Câu 1: . Đánh dấu “X” vào ô trống sao cho đúng:
STT
Nội dung
Đúng
Sai
1
Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800
2
Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
3
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bẳng 900
4
Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB; BC; CA.
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống ()
 a) Góc MNP có đỉnh là .. , có hai cạnh là .............
 b) Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa ........ của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc ........
 c) Đường tròn tâm O bán kính R, là hình gồm các điểm 
 d) Tam giác SPI được kí hiệu là: ...........
II. Phần tự luận: (6 đ)
Câu 1: Vẽ tam giác ABC, biết BC = 5cm; AB = 4cm; AC = 3cm.
Câu 2: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’. Biết . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy; Ot’ là tia phân giác của góc x’Oy.
 a) Tính số đo góc yOx’.
 b) Tính số đo góc xOt’ và góc x’Ot.
 c) Tính số đo góc tOt’
 BÀI LÀM:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong 2 GOC.doc