Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng Khối THCS - Năm học 2004-2005 - Phòng GD Tiên Lãng

Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng Khối THCS - Năm học 2004-2005 - Phòng GD Tiên Lãng

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):

Câu 1:

Có bao nhiêu số thực x để có giá trị là một số nguyên ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Câu 2:

Nếu = 2 thì (x+1)2 = ?

A. B. 2. C. 4. D. 16.

Câu 3: Cách viết nào sau đây là đúng ?

 A. = . B. = .

C. = . D. = .

Câu 4:

Nếu x< -1="" thì="">

A. x-1 +2. B. x-1 - 2 . C. x+1. D. -x-1.

Câu 5:

Các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?

A.y = 2x2+1. B.y = 1-2x. C.y = 2+1. D.y = +1 .

Câu 6:

Đồ thị của hàm số y = x-2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng:

A.-4. B.- 2. C. 4. D.(4;0).

Câu 7:

Đồ thị của hàm số y = 3 -x có tính chất nào trong các tính chất sau?

A. Đi qua gốc toạ độ.

B. Tạo với tia Ox một góc nhọn.

C. Đi qua điểm M(-;5).

D. Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - .

Câu 8:

Với giá trị nào của m thì các đường thẳng y = 2x-1 và y = (m2 +1)x + m song song với nhau?

A.m = -1. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 2.

Câu 9:

Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng:

A. tổng các bình phương hai cạnh góc vuông.

B. tích các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.

C. tổng các bình phương của nghịch đảo hai cạnh góc vuông.

D. nghịch đảo tổng các bình phương hai cạnh góc vuông.

Câu 10:

Nếu sin = thì cos2 bằng :

A. 2cos. B. 60o. C. D. sin.

Câu 11:

Câu 12:

Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Khi đó

A. O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác ABC.

B. O là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác ABC.

C. O là giao điểm của phân giác các góc A và B của tam giác ABC.

D. O là giao điểm của ba đường phân giác ngoài tam giác ABC.

Câu 13:

 

doc 38 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng Khối THCS - Năm học 2004-2005 - Phòng GD Tiên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
========&========
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I 
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 6
 ( Thời gian làm bài 90 phút )
*****@******
I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Tập hợp B gồm các số tự nhiên có một chữ số và chia hết cho 2. Có bao nhiêu số vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B ? 
A. 2.	B.3.	C. 5.	D. 9.
Câu 2: 
Cho tập hợp M = . Tập hợp M có bao nhiêu tập hợp con?
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. vô số.
Câu 3:
 Khi chia số tự nhiên a cho 5 dư 2, chia số tự nhiên b cho 5 dư 4. Khi chia tích a.b cho 5 có số dư là bao nhiêu ?
	A. 8.	B. 6.	C. 4.	D. 3.
Câu 4: 
 Số các ước nguyên tố của 6 là :
A. 4.	B. 3	.	C. 2.	D. 2 và 3.
Câu 5: 
 32+52 =
A. 64.	B. 16.	C.34.	D.31 .
Câu 6: 
Các số sau, số nào chia hết cho 15? 
A. 42.	B. 43.	C. 44.	D. 45.
Câu 7:
Nếu a = -1, b = -2, c = 3 thì a – (-b + c ) = 
A. -6.	B. 6.	C. 4.	D. -2.
Câu 8: 
Giá trị của biểu thức (-2) - bằng
A. -5.	B. -1.	C. 1.	D. 5.
Câu 9: 
Nếu 3- ( 5- x) = 7 thì x - 5 = 
A. 4.	B. -4.	C. 9.	D. -9.
Câu 10: 
M là một điểm nằm trên tia đối của tia AB, N là một điểm nằm trên tia đối của tia BA. Trong 4 điểm A, B. M, N có bao nhiêu điểm thuộc đoạn thẳng MN ?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. vô số.
Câu 11: 
Cho AB = 12cm. O là trung điểm của AB, I là trung điểm của OB. Độ dài đoạn thẳng AI bằng :
A. 3cm.	B. 4 cm.	C. 6 cm.	D. 9cm.
A
 B C D E F
Câu 12: 
Trong hình vẽ bên có bao nhiêu đường thẳng cắt đoạn thẳng CE ?
A. 4.	B. 3.
C. 2.	D. 1.
Câu 13: 
 Các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? 
a/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
b/ Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
c/ Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
d/ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm ): 
a/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 72 và 5724.
b/ Tính tổng các số nguyên x thoả mãn -5 < x < 6.
c/ Tìm x biết 4- 2(3x- 1) = -6.
Bài 2 ( 2 điểm ): 
	Hai bạn Hải và Tùng đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải 10 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. 
a/ Hỏi ít nhất sau bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện?
b/ Nếu lần đầu hai bạn cùng đến thư viện vào ngày thứ 2 thì sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng đến thư viện vào ngày thứ 2?
Bài 3 ( 2 điểm ): 
	Trên đường thẳng xy lấy điểm A tuỳ ý. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 2 cm. Trên tia Ay lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
	a/ Tính BC.
	b/ Lấy điểm M trên tia Ay sao cho AM = 1cm. Chứng tỏ rằng M là trung điểm của BC. 
*******************@*******************
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
hướng dẫn chấm 
bài kiểm tra chất lượng học kỳ I 
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 6
I/ Phần trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1.B	2.C	3.D	4.C	5.C	6.D	7.A	8.A	9.A	10.C	11.D	12.C	
Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm:	a. Đ.	b. Đ.	c. S.	d. Đ
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm ): 
a/ Phân tích đúng mỗi số cho 0.25đ
b/ Chỉ ra được các giá trị của x cho 0.25đ.
 Tính được tổng của chúng cho 0.25đ
c/ Tìm được giá trị của x cho 1đ
Bài 2 ( 2 điểm ):
	a/ Tìm được BCNN(8;10) = 40 	0.75đ
 	Trả lời sau ít nhất 40 ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện vào một ngày	0.25đ
	 b/ Tìm được BCNN(8;10;7) = 280.	0.75đ
Trả lời sau ít nhất 280 ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện vào ngày thứ 2.	0.25đ
Bài 3 ( 2 điểm ): 
x
y
A
B
C
M
a/ Chỉ ra được A nằm giữa B và C 	0.25đ
Tính được BC = 6cm 	0.75đ
b/ Chỉ ra được M nằm giữa B và C 	0.25đ
Chứng minh được MB = MC 	0.75đ
Lưu ý:
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên.
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.
Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở phần đó.
*******************@*******************
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
bài kiểm tra chất lượng học kỳ I 
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9
phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
( Thời gian làm bài 20 phút )
Họ và tên:  Số báo danh......................... Lớp
Trường trung học cơ sở: .. Số phách
Điểm phần trắc nghiệm khách quan :	 Số phách
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1:
Có bao nhiêu số thực x để có giá trị là một số nguyên ?
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. Vô số.
Câu 2: 
Nếu = 2 thì (x+1)2 = ?
A..	B. 2.	C. 4.	D. 16.
Câu 3: Cách viết nào sau đây là đúng ?
	A. = .	B. = .
C. = .	D. = .
Câu 4:
Nếu x< -1 thì = 
A. x-1 +2.	B. x-1 - 2	.	C. x+1.	D. -x-1.
Câu 5:
Các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A.y = 2x2+1.	B.y = 1-2x.	C.y = 2+1.	D.y = +1 .
Câu 6:
Đồ thị của hàm số y = x-2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng:
A.-4.	B.- 2.	C. 4.	D.(4;0).
Câu 7:
Đồ thị của hàm số y = 3 -x có tính chất nào trong các tính chất sau? 
A. Đi qua gốc toạ độ.	
B. Tạo với tia Ox một góc nhọn.	
C. Đi qua điểm M(-;5).	
D. Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - .
Câu 8:
Với giá trị nào của m thì các đường thẳng y = 2x-1 và y = (m2 +1)x + m song song với nhau? 
A.m = -1.	B. m = 1.	C. m = 1.	D. m = 2.
Câu 9:
Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng:
A. tổng các bình phương hai cạnh góc vuông.	
B. tích các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.	
C. tổng các bình phương của nghịch đảo hai cạnh góc vuông.	
D. nghịch đảo tổng các bình phương hai cạnh góc vuông.
Câu 10:
Nếu sin = thì cos2 bằng :
 C
A	 B	 H
A. 2cos.	B. 60o.	C..	D. sin.
Câu 11:
Trong hình vẽ bên, C là một điểm thuộc đường tròn đường kính AB, H là hình chiếu của C trên AB.
Ta có :
AB2+AC2 = BC2.
AC2-AH2 = BC2-HB2.
AC+BC = CH+AB.
CH2 = AH2+BH2.
Câu 12:
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Khi đó
A. O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác ABC.
B. O là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác ABC.	
C. O là giao điểm của phân giác các góc A và B của tam giác ABC.
D. O là giao điểm của ba đường phân giác ngoài tam giác ABC.
Câu 13:
Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm S đường kính AB và đường tròn tâm I đường kính AC cắt nhau tại D ( khác A). Các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
SI là đường trung bình của tam giác ABC.
SI là đường trung trực của AD.
SD là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
Ba điểm B,C, D thẳng hàng.
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I 
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9
phần tự luận (6 điểm)
( Thời gian làm bài 70 phút )
Bài 1 (1 điểm ): Cho các hàm số y = ( m2-3)x - m +1 (d) và y = x -1(d’).
	a/ Chứng tỏ rằng (d’) đi qua điểm A(2;1).
	b/ Tìm giá trị của m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
c/ Tìm giá trị của m để (d) song song với (d’).
Bài 2(2 điểm ): a/ Rút gọn biểu thức (2+)-+
b/ Chứng minh đẳng thức : = 1 với a, b không âm và ab.
c/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = .
Bài 3(3điểm ):Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm).
	a/ Chứng minh OAMN.
b/ Vẽ đường kính NC của đường tròn. Chứng minh MC//AO.
c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN khi OA = 5cm.
d/ Tiếp tuyến tại C của đường tròn cắt AM tại K. Chứng minh rằng khi A di chuyển bên ngoài đường tròn tâm O thì tích AN.CK có giá trị không đổi.
*************************************
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng
hướng dẫn chấm 
bài kiểm tra chất lượng học kỳ I 
năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9
I/ Phần trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1.B	2.D	3.C	4.D	5.B	6.C	7.C	8.B	9.C	10.D	11.B	12.C	
	Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm
	A. Đ	B. Đ	C. S	D. Đ
II/ Phần tự luận
Bài 1:	a/ Thay x = 2 vào y = x -1 ta có y = 2-1 = 1
 	Vậy (d’) đi qua điểm A(2;1).	0.25đ
	b/ (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
	m = -2	
Vậy m =-2 thì (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. 	0.25đ
c/ (d)//(d’) 
Vậy với m = 2 thì (d) song song với (d’).	0.5đ
Nếu thiếu điều kiện m 2 trừ 0.25đ.
Bài 2: a/ (2+)-+ = (2+)-+= 5	0.5đ
b/ = 	0.5đ
= = 1 	0.25đ
c/ ĐK : 2 x 4
A2 = 2+24	0.25đ
-2 A 2.	0.25đ
Vậy biểu thức A = đạt giá trị lớn nhất là 2 khi và chỉ khi 
Hình vẽ đúng cho câu a	 0.5đ
a/ Chứng minh OAMN.
AM = AN; OM = ON	 0.25đ
 OA là đường trung trực của MN.
Hay OA MN.	 	 0.25đ
b/ Chứng minh MC//AO.
OM = OC = ON nên tam giác ACM vuông tại M. Hay CMMN. 
Mà OAMN nên CM//OA.	 0.5đ
 K
 C	 M
 O	 I	 A 
 N
 hay x = 3.	 0.25đ
Bài 3: 
c/ Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN khi OA = 5cm.
Gọi I là giao điểm của OA và MN.
Tính được AM = AN = 4cm.	0.25đ
MI = 2,4cm	0.25đ
Suy ra MN = 4,8cm do đó chu vi tam giác AMN bằng 12,8 cm.	0.25đ
d/ Chứng tỏ AN. CK có giá trị không đổi.
Chứng minh được tam giác KOA vuông và KM.MA = OM2.	0.5đ
AN = AM; CK = KM; OM = 3cm nên AN. CK = 9 không đổi. 	0.25đ
Lưu ý:
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên.
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.
Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở phần đó.
****************************
Phòng giáo dục Tiên lãng 	Đề thi học sinh giỏi năm học 2005-2006
Môn Toán . Lớp 9.
( Thời gian làm bài 60 phút )
*******************
Bài 1 ( 3 điểm ) :
Cho biểu thức P = 
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm x để .
Bài 2 ( 3 điểm ) :
	Trên mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng (d) có phương trình : 2kx + (k-1)y = 2. ( k là tham số ).
	a/ Với giá trị nào của k thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = x? Khi đó hãy tính góc tạo bởi (d) với tia Ox.
	b/ Tìm k để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
Bài 3 (1 điểm ) :
	Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm:
	(x+2) = 2x+1.
Bài 4 (3 điểm ) :
	Cho tam giác ABC không cân có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Hai đường cao AI và BE cắt nhau tại H.
	a/ Chứng minh : CHI = CBA.
	b/ Chứng minh EICO.
	c/ Cho ACB = 60o. Chứng minh : CH = CO.
***************************
phòng giáo dục	 Đề thi thử năm học 2004-2005
tiên lãng 	 Môn toán. 
 	 ( Thời gian làm bài 120 phút )
Phần I : trắc ... đ
 b/ 4x4- 3x2-1 = 0 .
Đặt y = x20 phương trình trở thành 4y2- 3y-1 = 0 	 0.25đ
Suy ra y1=1> 0 (t/m); y2=-<0 (loại) .	 0.5đ
x2=1x = 1 	 0.25đ
câu 4 : (2 điểm).
a/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x2 = 3x – m
	 x2 - 3x + m = 0.	 0.25đ
	Lập luận có > 0m <	 0.5đ
	Kết luận m < thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 	 0.25đ
	b/ y+y= 17(3xA - m)2 +(3xB - m)2 = 17
9x- 6xAm+ m2+9x- 6xBm+ m2= 17 
9(xA + xB)2 –18xAxB- 6(xA + xB)m +2 m2 = 17 	 0.25đ
	xA+xB = 3; xAxB= m .	 0.25đ
	81-18m – 18m +2 m2 = 17
m2-18m +32 = 0 m1 = 2(t/m), m2 = 16 (Loại ) . 	 0.25đ
Với m = 2 thì y+y= 17 . 	 0.25đ
 câu 5 : (4 điểm).	Hình vẽ đúng cho câu a được 0.5đ M
a/ Chứng minh MAB = MDA . 
sđMAB = sđMB 	0.25đ
	sđMDA = sđAM 0.25đ
O
	 MA = MB 0.25đ
	 MAB = MDA 0.25đ
 A	 B
 D
b/ Chứng minh MA2 = MC.MD .
 Chứng minh được hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ
 Suy ra được MA2 = MC.MD	 0.5đ
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
 Chứng minh được MB2 = MC.MD	 0.5đ
 Giả sử MB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B’ 
 Chứng minh được MB.MB’ = MC.MD 	 	 0.5đ
 Suy ra MB = MB’ do đó BB’ hay MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD 	 0.25đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
**********@**********
phòng giáo dục	Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
 tiên lãng	 Môn công nghệ. lớp 7
 (Thời gian làm bài 45 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trướccâu trả lời mà em cho là đúng :
Câu 1 : Loại phân bón nào dưới đây dễ hoà tan trong nước?
A . Phân hữu cơ .	B . Phân đạm .
C . Phân lân .	D . Phân lân hữu cơ - vi sinh .
Câu 2 : Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ?
A . Đất pha cát .	B . Đất thịt nhẹ .
C . Đất thịt trung bình .	D . Đất thịt nặng .
Câu 3 : ý nghĩa nào dưới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ?
A . Diệt cỏ dại .	B . Diệt sâu, bệnh hại.
C . Làm cho đất tơi xốp .	D . Chống đổ .
Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng?
A . Trứng – nhộng – sâu non – sâu trưởng thành . 
B . Trứng – sâu trưởng thành – sâu non – nhộng. 
C . Trứng –sâu non – nhộng – sâu trưởng thành . 
D. Trứng– sâu non – sâu trưởng thành– nhộng . 
Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau :
diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nước 
Làm đất là khâu kỹ thuật .....(1)....có tác dụng làm cho đất .....(2)....tăng khả năng ...(3).... đồng thời còn ....(4)......tạo điều kiện cho cây trồng phát triển .
Phần II : Tự luận
Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu ưu, nhược điểm của biện pháp này ? 
Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở địa phương em thường sử dụng phân bón theo cách nào?
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
	 Môn công nghệ. lớp 7
Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm .
	1B 	2A	3B	4C . 
Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm .
 (1) quan trọng	 (2) tơi xốp	 (3) giữ nước (4) diệt cỏ dại
Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ
Phòng trừ sâu, bệnh bằng phương pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt sâu, bệnh hại .
Ưu điểm : 
- Diệt sâu nhanh, triệt để .
Nhược điểm :
 - Độc với người, vật nuôi .
 - Làm ô nhiễm môi trường .
 - Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng .	
Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ
- Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dưỡng cho cây .
Bón lót: Bón trước khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dưỡng cho cây con .
Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trưởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của cây .
Cách bón :
Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng
Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây .
Bón lên lá : Phun nước phân lên lá .
- Liên hệ địa phương về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể
phòng giáo dục	Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
 tiên lãng	 Môn toán. lớp 6
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết :
a/	32.15:2 = (x+70).14 – 40
b/ 	 = 7
Bài 2( 3 điểm ).
a/ So sánh : 	5 và 26
b/ Chứng minh : 1+3+32+33+34+....+32004 = 
c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau.
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2.
b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a2 +b2 = c2. Chứng minh rằng : a.b.c60
Bài 4( 2 điểm ).
	Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng ?
**********************************************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
	 Môn toán. lớp 6
Bài 1( 3 điểm ). 
a/	32.15:2 = (x+70).14 – 40
240 = (x+70).14 – 40	0.25đ
(x+70).14 = 280	0.25đ
x+70 = 20	0.25đ
x = -50	0.25đ
b/ 	 = 7
	2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7	0.5đ
	x=4 hoặc x= -3	0.5đ
Bài 2( 3 điểm ).
a/	26>25= (52) =5	0.75đ
Vậy 5<26	0.25đ
b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+32+33+34+....+32004 
3S = 3+32+33+34+35+....+32005	0.25đ
 2S = 32005-1	0.25đ
S = 	0.25đ
Vậy 1+3+32+33+34+....+32004=	0.25đ
c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;dN)0.25đ
Ta có (2n+1)d và (2n+3)d	0.25đ
(2n+3-2n-1)d	2d	0.25đ
2nd 1dd=1(do d N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN	0.25đ
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Có n+5 = (n+2)+3	0.25đ
(n+5) (n+2)3 (n+2) (n+2)U(3) 
U(3)= 	0.25đ
Ta có bảng sau
n+2
-3
-1
1
3
n
-5
-3
-1
1
Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 	 0.5đ
b/ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3	 0.5đ
Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4	 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5	 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên a.b.c60	 0.5đ
Bài 4( 2 điểm ).
Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được
1+2+3+....+99 đường thẳng	 0.5đ
tính được 1+2+3+....+99=4950	 1.0đ
Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đường thẳng	 0.25đ
 do đó số đường thẳng vẽ được là 4950-5 = 4945 đường thẳng 	 0.25đ
***************************************
phòng giáo dục	Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
 tiên lãng	Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )
Câu 1: Số đối của là :
A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 2:	 = 
A. -9.	B. 9.	C. -3.	D. 3.	
Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ?
A. x0.	B. x 2.	C. x- 2.	D. x<2.	
Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x = 
A. .	B. 1.	C. -.	D. 
Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ?
A. và 	B. 0,45:0,3 và -3 :2 	C. và 	D. 2,5% :0,5% và 15:3
Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi 
 đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là :
 A. 500	B. 	C. -	D. -500
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .	
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .	
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .
B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .
C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .
D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện
 nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ?
A. B = M.	B. BC = MN.	C. AC = PN.	D. AB = MN .
Câu 10: Tam giác ABC có A = 40o và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100o. Số đo của góc C bằng :
A. 600.	B. 1400	C. 1800	D. 400
Câu 11: 	 A
	Trong hình vẽ bên cho biết A = 900,
	C = 300 , ABI = 500 . Điền các số liệu 
	thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau :
 I	a/ ABC = ......
	b/ BIC = .......
 B 	 C
phần II : tự luận
Câu 12: Tính 
a/ :4	b/ 5,4 +7.
Câu 13:
a/ Tìm y biết :	y + = - .
b/ Cho 4 số nguyên dương a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức .
Câu 14:
	Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Chứng minh :
a/ OAD =OCB	.
b/ AI = CI .
c/ OI là tia phân giác của xOy
******************************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
	 Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm).
1C.	2D. 	3B.	4C. 	5D. 	6D.	7D	8C. 	9C.	10A. 
Câu 11: 
a/ 600	b/1400 	 
Câu 12: 
a/ :4	= :4	0.5đ
 = -. = -.	0.5đ
b/ 5,4 +7. = 5,4 + 7.0,6	0.5đ
 = 5,4 + 4,2 = 9,6 . 	0.5đ
Câu 13:
a/ y + = - 	 - -	 --	 0.5đ	
-	y = -:	y = -	 0.5đ
b/ Vì b = nên 2b = a + c .	0.25đ
 2bd = bc + cd	0.25đ
(a + c)d = bc + cdad + cd = bc + cdad = bc. 	
Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức .	0.5đ
Câu 14:	 y	Vẽ hình đúng cho phần a 	0.25đ
	a/ Chứng minh OAD =OCB	.
 D	Xét OAD vàOCB có :
	OA = OC ( gt)	 0.25đ
	OB = OD(gt) 	 0.25đ
 C	O chung
	 I	OAD =OCB ( c.g.c) 	 0.25đ
	b/ Chứng minh AI = CI
O	 	Chứng minh được CD = AB	 0.25đ
 A	B	x	Chứng minh được B = D	 0.25đ
Chứng minh được DCI = BAI	 0.25đ
CID =AIB ( g.c.g) 	 	0.25đ
c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy.
Ta có OA = OC (gt) 	0.25đ
CI = IA(cmt) 	0.25đ
OI chung
OCI =OAI (c.c.c)	0.25đ
COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy.	0.25đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
***********************************A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi KT HKI Toan 6-05-06.doc