I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13):
Câu 1:
Nếu = 3 thì x2 bằng
A. B. 3. C. 9. D. 81.
Câu 2:
Nếu 2x +3 = 9 thì 9 - 2x bằng
A. 3. B. -3. C. 1,5. D. 6.
Câu 3:
=
A. -1. B. 1. C. 0,1. D. - 0,79.
Câu 4:
Từ tỉ lệ thức suy ra
A. . B. . C. ad = cb. D. ac = bd.
Câu 5:
Các cách sắp xếp sau, cách nào đúng?
A. 32>(-3)2>-32. B. 32 =(-3)2>-32. C. 32>(-3)2=-32. D. 32<>
Câu 6:
Trong mặt phẳng toạ độ điểm A(-2;-5) nằm ở góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ I. B. Góc phần tư thứ II.
C. Góc phần tư thứ III. D. Góc phần tư thứ IV.
Câu 7:
Đồ thị của hàm số y = -2x đi qua điểm A có tung độ bằng -2. Hoành độ của điểm A là:
A. -1. B. 1. C. - 4. D. 4.
Câu 8:
Câu 9:
Cho ABC = MNP và NPM = DFE. Cách viết nào sau đây đúng quy ước?
A. ABC = DFE. B. ABC = DEF.
C. ABC = EDF. D. ABC = EFD.
Câu 10:
MNP = MNQ nếu
A. MP = MQ và MNP = MNQ. B. MP = MQ và MPN = MQN.
C. MP = MQ và PMN = QMN. D. MP = MQ và MNP = MQN.
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng Phòng giáo dục Tiên Lãng =======&======== Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2005-2006 Môn Toán . Lớp 8 ( Thời gian làm bài 90 phút ) *********@********* I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13): Câu 1: = ? A. + 4y2. B.+ 4y + 4y2. C. + 2y + 4y2. D. + 2y + 2y2. Câu 2: Kết quả phân tích đa thức x(x-y) - (y-x) thành nhân tử là : A.(x-1)(x-y). B.(x+1)(x-y). C.(x+1)(y-x). D. x2-xy+x-y. Câu 3: Các đa thức sau, đa thức nào không chia hết cho đa thức x- 2? A . x3 - 8. B. x2 - 4x + 4. C. x2 - 2x + 4. D. x2 - 4. Câu 4: Phân thức đối của phân thức là : A. . B. . C. - . D. . Câu 5: Phân thức rút gọn thành A.. B.. C.. D. . Câu 6: Kết quả của phép tính bằng A.1. B.. C.. D. . Câu 7: Phân thức xác định khi : A. x1. B. x-1. C. x1. D.x = -1 . Câu 8: Tại x = - 2, giá trị của biểu x2- 4x +5 bằng: A.1. B. 9. C. 21. D. 17. Câu 9: Một tứ giác có nhiều nhất A. 4 góc tù. B. 3 góc tù. C. 2 góc tù. D. 1 góc tù. Câu 10: Số trục đối xứng của một tam giác đều là A. 1. B. 2. C.3. D. vô số. Câu 11: Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một hình thang cân là hình gì? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi. D. hình vuông. A B DCCDCC C M Câu 12: Trong hình vẽ bên, ABCD là hình vuông, M là trung điểm của CD, diện tích tam giác CBM bằng 2 cm2. Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? A. 4cm2. B. 6cm2. C. 8cm2. D. 10cm2. Câu 13: Các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a/ Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai cạnh kề. b/ Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh và chiều cao tương ứng với cạnh đó. c/ Hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. d/ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. II/ Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 (1điểm ): a/ Phân tích đa thức a2b4- a4b2 thành nhân tử . b/ Rút gọn :. Bài 2 (2 điểm ): Cho biểu thức A = . a/ Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định. b/ Rút gọn biểu thức A. c/ Tìm các số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên. Bài 3 (3điểm ): Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD . Gọi M, N thứ tự là trung điểm của AB, CD. a/ Xác định hình dạng của tứ giác AMND. b/ Chứng minh rằng AN//MC. c/ Gọi E là giao điểm của AN và DM, F là giao điểm của MC và BN.Chứng minh EMFN là hình chữ nhật. d/ Tính diện tích tứ giác EMFN, biết AB = 4cm và ABC = 60o. ************************************* Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng Phòng giáo dục Tiên Lãng hướng dẫn chấm bài kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2005-2006 Môn Toán . Lớp 8 I/ Phần trắc nghiệm khách quan Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm. 1.C 2.B 3.C 4.D 5.C 6.A 7.C 8.D 9.B 10.C 11.C 12.C Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm: a. S B. Đ C. Đ D. S II/ Phần tự luận Bài 1 (1điểm ): a/ a2b4-a4b2 = a2b2(b2-a2) = a2b2(b-a)(a+b). 0.5đ b/ = = 0.5đ Bài 2 (2 điểm ): a/ Tìm được A xác định khi và chỉ khi x3 và x. 0.25đ b/ A = : 0.5đ = . =. = 0.5đ c/ A = 1+ . 0.25đ Với x nguyên thì A nguyên x-2 là ước của 5.Từ đó tìm được x = -3; 1; 3; 7. 0.25đ Kiểm tra điều kiện thấy chỉ có x = 1 và x = 7 thoả mãn điều kiện xác định của A. Vậy các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên là x = 1 và x = 7. 0.25đ Hình vẽ đúng cho câu a 0.5đ a/ C/mđược AMND là hình bình hành 0.5đ AM = AD nên AMND là hình thoi. 0.25đ b/ C/mđược AMCN là hình bình hành 0.25đ Suy ra AN// CM 0.25đ A M B E F D N C Bài 3 (3điểm ): c/ Chứng minh MEN = 1V; MFN = 1V 0.25đ Chứng minh FNE = 1V Suy ra EMFN là hình chữ nhật 0.5đ d/ Tính được các kích thước của hình chữ nhật EMFN bằng 1cm và cm suy ra diện tích hình chữ nhật EMFN bằng cm2. 0.5đ Lưu ý: Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên. Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình. Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở phần đó. **************************** Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng Phòng giáo dục Tiên Lãng =======&======== Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2005-2006 Môn Toán . Lớp 7 ( Thời gian làm bài 90 phút ) *********@********* I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13): Câu 1: Nếu = 3 thì x2 bằng A.. B. 3. C. 9. D. 81. Câu 2: Nếu 2x +3 = 9 thì 9 - 2x bằng A. 3. B. -3. C. 1,5. D. 6. Câu 3: = A. -1. B. 1. C. 0,1. D. - 0,79. Câu 4: Từ tỉ lệ thức suy ra A. . B. . C. ad = cb. D. ac = bd. Câu 5: Các cách sắp xếp sau, cách nào đúng? A. 32>(-3)2>-32. B. 32 =(-3)2>-32. C. 32>(-3)2=-32. D. 32<(-3)2=-32. Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ điểm A(-2;-5) nằm ở góc phần tư nào? A. Góc phần tư thứ I. B. Góc phần tư thứ II. C. Góc phần tư thứ III. D. Góc phần tư thứ IV. Câu 7: Đồ thị của hàm số y = -2x đi qua điểm A có tung độ bằng -2. Hoành độ của điểm A là: y A 1 -2 -1 O x A. -1. B. 1. C. - 4. D. 4. Đường thẳng OA trong hình vẽ bên biểu diễn đồ thị của hàm số nào? A. y = 2x. B. y = -2x. C. y = x. D. y = -x. Câu 8: Câu 9: Cho ABC = MNP và NPM = DFE. Cách viết nào sau đây đúng quy ước? A. ABC = DFE. B. ABC = DEF. C. ABC = EDF. D. ABC = EFD. Câu 10: MNP = MNQ nếu A. MP = MQ và MNP = MNQ. B. MP = MQ và MPN = MQN. C. MP = MQ và PMN = QMN. D. MP = MQ và MNP = MQN. Câu 11: Tam giác ABC có Â = 60o, B = 3C .Ta có B - C = A. 120o. B. 90o. C. 60o. D. 30o A C B x y Câu 12: Trong hình vẽ bên có : Ax// Cy, ABC = 100o, 2BCy = 3BAx. Số đo góc BCy bằng: A. 40o. B. 50o. C. 60o. D. 70o Câu 13: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a/ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. b/ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. c/ Qua một điểm luôn vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. d/ Qua một điểm luôn vẽ được một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho. II/ Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 ( 1 điểm ): a/ Thực hiện phép tính 2+:. b/ Tìm x biết : . Bài 2 ( 2 điểm ): a/ Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi của nó bằng 56cm. b/ Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x. Bài 3 ( 3 điểm ): Cho góc nhọn xOy. Gọi C là một điểm trên tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA vuông góc với Ox ( A thuộc Ox ), kẻ CB vuông góc với Oy ( B thuộc Oy ). a/ Chứng minh rằng CA = CB. b/ Gọi D là giao điểm của BC và Ox, E là giao điểm của AC và Oy. So sánh CD và CE. c/ Chứng minh AB // DE. ************************** Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng Phòng giáo dục Tiên Lãng hướng dẫn chấm bài kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2005-2006 Môn Toán . Lớp 7 I/ Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng cho 0.25 điểm. 1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.D 9.C 10.C 11.C 12.C Câu 13, mỗi ý đúng cho 0.25 điểm: a. S. b. Đ. c. S. d. Đ II/ Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng cho 0.5 điểm Bài 2 ( 2 điểm ): a/ Tính được các cạnh của hình chữ nhật bằng 8cm và 20cm 1đ Tính được diện tích hình chữ nhật bằng 160cm2 0.5đ . O x y C B A D E b/ Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2x. 0.5đ Bài 3 ( 3 điểm ): Vẽ đúng hình cho câu a, ghi GT, KL 0.5đ a/ Chứng minh được OAC = OBC 0.5đ Suy ra CA = CB 0.25đ b/ Chứng minh được CBE = CAD 0.5đ Suy ra CD = CE 0.25đ c/ Chứng minh được ABOC 0.5đ Chứng minh được DEOC AB // DE 0.5đ Lưu ý: Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5 theo quy tắc làm tròn lên. Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình. Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở phần đó. **************************** Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng Phòng giáo dục Tiên Lãng ========&======== Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2005-2006 Môn Toán . Lớp 6 ( Thời gian làm bài 90 phút ) *****@****** I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (trừ câu 13): Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Tập hợp B gồm các số tự nhiên có một chữ số và chia hết cho 2. Có bao nhiêu số vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B ? A. 2. B.3. C. 5. D. 9. Câu 2: Cho tập hợp M = . Tập hợp M có bao nhiêu tập hợp con? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 3: Khi chia số tự nhiên a cho 5 dư 2, chia số tự nhiên b cho 5 dư 4. Khi chia tích a.b cho 5 có số dư là bao nhiêu ? A. 8. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 4: Số các ước nguyên tố của 6 là : A. 4. B. 3 . C. 2. D. 2 và 3. Câu 5: 32+52 = A. 64. B. 16. C.34. D.31 . Câu 6: Các số sau, số nào chia hết cho 15? A. 42. B. 43. C. 44. D. 45. Câu 7: Nếu a = -1, b = -2, c = 3 thì a – (-b + c ) = A. -6. B. 6. C. 4. D. -2. Câu 8: Giá trị của biểu thức (-2) - bằng A. -5. B. -1. C. 1. D. 5. Câu 9: Nếu 3- ( 5- x) = 7 thì x - 5 = A. 4. B. -4. C. 9. D. -9. Câu 10: M là một điểm nằm trên tia đối của tia AB, N là một điểm nằm trên tia đối của tia BA. Trong 4 điểm A, B. M, N có bao nhiêu điểm thuộc đoạn thẳng MN ? A. 2. B. 3. C. 4. D. vô số. Câu 11: Cho AB = 12cm. O là trung điểm của AB, I là trung điểm của OB. Độ dài đoạn thẳng AI bằng : A. 3cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 9cm. A B C D E F Câu 12: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu đường thẳng cắt đoạn thẳng CE ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 13: Các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. b/ Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. c/ Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau. d/ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. II/ Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 ( 2 điểm ): a/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 72 và 5724. b/ Tính tổng các số nguyên x thoả mãn -5 < x < 6. c/ Tìm x biết 4- 2(3x- 1) = -6. Bài 2 ( 2 điểm ): Hai bạn Hải và Tùng đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải 10 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. a/ Hỏi ít nhất sau bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện? b/ Nếu lần đầu hai bạn cùng đến thư viện vào ngày thứ 2 thì sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng đến thư viện vào ngày thứ 2? Bài 3 ... đ b/ 4x4- 3x2-1 = 0 . Đặt y = x20 phương trình trở thành 4y2- 3y-1 = 0 0.25đ Suy ra y1=1> 0 (t/m); y2=-<0 (loại) . 0.5đ x2=1x = 1 0.25đ câu 4 : (2 điểm). a/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x2 = 3x – m x2 - 3x + m = 0. 0.25đ Lập luận có > 0m < 0.5đ Kết luận m < thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 0.25đ b/ y+y= 17(3xA - m)2 +(3xB - m)2 = 17 9x- 6xAm+ m2+9x- 6xBm+ m2= 17 9(xA + xB)2 –18xAxB- 6(xA + xB)m +2 m2 = 17 0.25đ xA+xB = 3; xAxB= m . 0.25đ 81-18m – 18m +2 m2 = 17 m2-18m +32 = 0 m1 = 2(t/m), m2 = 16 (Loại ) . 0.25đ Với m = 2 thì y+y= 17 . 0.25đ câu 5 : (4 điểm). Hình vẽ đúng cho câu a được 0.5đ M a/ Chứng minh MAB = MDA . sđMAB = sđMB 0.25đ sđMDA = sđAM 0.25đ O MA = MB 0.25đ MAB = MDA 0.25đ A B D b/ Chứng minh MA2 = MC.MD . Chứng minh được hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ Suy ra được MA2 = MC.MD 0.5đ c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Chứng minh được MB2 = MC.MD 0.5đ Giả sử MB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B’ Chứng minh được MB.MB’ = MC.MD 0.5đ Suy ra MB = MB’ do đó BB’ hay MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD 0.25đ Lưu ý : Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . **********@********** phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 tiên lãng Môn công nghệ. lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút ) Phần I : trắc nghiệm khách quan Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trướccâu trả lời mà em cho là đúng : Câu 1 : Loại phân bón nào dưới đây dễ hoà tan trong nước? A . Phân hữu cơ . B . Phân đạm . C . Phân lân . D . Phân lân hữu cơ - vi sinh . Câu 2 : Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ? A . Đất pha cát . B . Đất thịt nhẹ . C . Đất thịt trung bình . D . Đất thịt nặng . Câu 3 : ý nghĩa nào dưới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ? A . Diệt cỏ dại . B . Diệt sâu, bệnh hại. C . Làm cho đất tơi xốp . D . Chống đổ . Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng? A . Trứng – nhộng – sâu non – sâu trưởng thành . B . Trứng – sâu trưởng thành – sâu non – nhộng. C . Trứng –sâu non – nhộng – sâu trưởng thành . D. Trứng– sâu non – sâu trưởng thành– nhộng . Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau : diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nước Làm đất là khâu kỹ thuật .....(1)....có tác dụng làm cho đất .....(2)....tăng khả năng ...(3).... đồng thời còn ....(4)......tạo điều kiện cho cây trồng phát triển . Phần II : Tự luận Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu ưu, nhược điểm của biện pháp này ? Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở địa phương em thường sử dụng phân bón theo cách nào? phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 Môn công nghệ. lớp 7 Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm . 1B 2A 3B 4C . Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm . (1) quan trọng (2) tơi xốp (3) giữ nước (4) diệt cỏ dại Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ Phòng trừ sâu, bệnh bằng phương pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt sâu, bệnh hại . Ưu điểm : - Diệt sâu nhanh, triệt để . Nhược điểm : - Độc với người, vật nuôi . - Làm ô nhiễm môi trường . - Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng . Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ - Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dưỡng cho cây . Bón lót: Bón trước khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dưỡng cho cây con . Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trưởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của cây . Cách bón : Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây . Bón lên lá : Phun nước phân lên lá . - Liên hệ địa phương về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 tiên lãng Môn toán. lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút ) Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết : a/ 32.15:2 = (x+70).14 – 40 b/ = 7 Bài 2( 3 điểm ). a/ So sánh : 5 và 26 b/ Chứng minh : 1+3+32+33+34+....+32004 = c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau. Bài 3( 3 điểm ). a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2. b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a2 +b2 = c2. Chứng minh rằng : a.b.c60 Bài 4( 2 điểm ). Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng ? ********************************************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 6 Bài 1( 3 điểm ). a/ 32.15:2 = (x+70).14 – 40 240 = (x+70).14 – 40 0.25đ (x+70).14 = 280 0.25đ x+70 = 20 0.25đ x = -50 0.25đ b/ = 7 2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7 0.5đ x=4 hoặc x= -3 0.5đ Bài 2( 3 điểm ). a/ 26>25= (52) =5 0.75đ Vậy 5<26 0.25đ b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+32+33+34+....+32004 3S = 3+32+33+34+35+....+32005 0.25đ 2S = 32005-1 0.25đ S = 0.25đ Vậy 1+3+32+33+34+....+32004= 0.25đ c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;dN)0.25đ Ta có (2n+1)d và (2n+3)d 0.25đ (2n+3-2n-1)d 2d 0.25đ 2nd 1dd=1(do d N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN 0.25đ Bài 3( 3 điểm ). a/ Có n+5 = (n+2)+3 0.25đ (n+5) (n+2)3 (n+2) (n+2)U(3) U(3)= 0.25đ Ta có bảng sau n+2 -3 -1 1 3 n -5 -3 -1 1 Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 0.5đ b/ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên a.b.c60 0.5đ Bài 4( 2 điểm ). Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được 1+2+3+....+99 đường thẳng 0.5đ tính được 1+2+3+....+99=4950 1.0đ Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đường thẳng 0.25đ do đó số đường thẳng vẽ được là 4950-5 = 4945 đường thẳng 0.25đ *************************************** phòng giáo dục Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005 tiên lãng Môn toán. lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) Phần I : Trắc nghiệm khách quan Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 ) Câu 1: Số đối của là : A. . B. . C. . D. . Câu 2: = A. -9. B. 9. C. -3. D. 3. Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ? A. x0. B. x 2. C. x- 2. D. x<2. Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x = A. . B. 1. C. -. D. Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ? A. và B. 0,45:0,3 và -3 :2 C. và D. 2,5% :0,5% và 15:3 Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là : A. 500 B. C. - D. -500 Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây : A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung . B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau . C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau . D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song . Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b . B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b . C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b . D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b . Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ? A. B = M. B. BC = MN. C. AC = PN. D. AB = MN . Câu 10: Tam giác ABC có A = 40o và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100o. Số đo của góc C bằng : A. 600. B. 1400 C. 1800 D. 400 Câu 11: A Trong hình vẽ bên cho biết A = 900, C = 300 , ABI = 500 . Điền các số liệu thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau : I a/ ABC = ...... b/ BIC = ....... B C phần II : tự luận Câu 12: Tính a/ :4 b/ 5,4 +7. Câu 13: a/ Tìm y biết : y + = - . b/ Cho 4 số nguyên dương a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức . Câu 14: Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Chứng minh : a/ OAD =OCB . b/ AI = CI . c/ OI là tia phân giác của xOy ****************************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm). 1C. 2D. 3B. 4C. 5D. 6D. 7D 8C. 9C. 10A. Câu 11: a/ 600 b/1400 Câu 12: a/ :4 = :4 0.5đ = -. = -. 0.5đ b/ 5,4 +7. = 5,4 + 7.0,6 0.5đ = 5,4 + 4,2 = 9,6 . 0.5đ Câu 13: a/ y + = - - - -- 0.5đ - y = -: y = - 0.5đ b/ Vì b = nên 2b = a + c . 0.25đ 2bd = bc + cd 0.25đ (a + c)d = bc + cdad + cd = bc + cdad = bc. Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức . 0.5đ Câu 14: y Vẽ hình đúng cho phần a 0.25đ a/ Chứng minh OAD =OCB . D Xét OAD vàOCB có : OA = OC ( gt) 0.25đ OB = OD(gt) 0.25đ C O chung I OAD =OCB ( c.g.c) 0.25đ b/ Chứng minh AI = CI O Chứng minh được CD = AB 0.25đ A B x Chứng minh được B = D 0.25đ Chứng minh được DCI = BAI 0.25đ CID =AIB ( g.c.g) 0.25đ c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy. Ta có OA = OC (gt) 0.25đ CI = IA(cmt) 0.25đ OI chung OCI =OAI (c.c.c) 0.25đ COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy. 0.25đ Lưu ý : Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . ***********************************A
Tài liệu đính kèm: