Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II Khối THCS - Năm học 2004-2005 - Phòng GD & ĐT Tiên Lãng

Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II Khối THCS - Năm học 2004-2005 - Phòng GD & ĐT Tiên Lãng

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.

CÂU 1 : Phương trình x2 = - 4

 A. có nghiệm x = 2 . B. có nghiệm x = -2. C. có 2 nghiệm x = 2 và x = -2 . D. vô nghiệm .

CÂU 2 : Điều kiện xác định của phương trình 1 + = là :

 A. x3 . B. x-2. C. x0 . D. x3 và x-2.

CÂU 3 : Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x-1 > x-3 ?

 A. 2x - 1 + x > -3. B. 1 - 2x > 3 –x .

C. x > 1-3 . D. (x – 1 )(2x-1) >(x – 1 )(x-3).

CÂU 4 : Giá trị của biểu thức 4 – 3x là một số dương khi và chỉ khi :

 A. x < .="" b.="" x=""> . C. x < .="" d.="" x=""> .

CÂU 5 : Hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:

 A. ab . B. ab . C. a+b. D. 2(a + b).

CÂU 6 : Diện tích một hình vuông bằng 9cm2 . Chu vi của hình vuông đó bằng :

 A. 12cm . B. 3cm . C. 36cm . D. 6cm .

CÂU 7 : Cho MN = 2cm: PQ = 5cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng PQ và MN bằng :

 A. . B. . C. cm. D. cm.

CÂU 8 : Hai đoạn thẳng AB, AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, CD . Biết AB = 4cm, AB = 5cm, CD = 6cm .Tính CD .

 A. 4,8cm . B. 7,5 cm . C. cm . D. cm.

CÂU 9 : Trong hình 1, biết IK // PQ, MK = 2cm, I K

MP = 3cm, PQ = 4cm . Độ dài đoạn thẳng IK là :

A. 1,5cm . B. 2,5 cm . M

C. 2cm . D. 6 cm . Hình 1

 P Q

CÂU 10 : Trong hình 2 có ABD = CBD . A

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

 A. B. . Hình 2 D

 C. . D. DA.DC = BA.BC.

 

doc 23 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II Khối THCS - Năm học 2004-2005 - Phòng GD & ĐT Tiên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục	Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
tiên lãng 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán. lớp 7
 ( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau : 
-x2y; 2xy2; -2xy; 3x2y; -2xy2 ; -xy; 4y2x .
	A.1.	B. 3.	C. 4.	D. 7. 
Câu 2 : Cho biểu thức -t2xz.5t3z2.z ( x, t, z là biến ) . Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào dưới đây ?
	A. 10t6z2x .	B. -10t6z2x .	C. 10t5z4x.	D. -10t5z4x. 
Câu 3 : Cho đa thức M = x2y3 - x4 + xy – xy5 . Bậc của đa thức M là :
A. xy5 .	B. x và y .	C. 6 .	D. 5 .
Câu 4 : Giá trị của biểu thức A = 5x - 5y + 1 tại x = -2 ; y = 3 là :
	A. 20 .	B. -20 .	C. -24 .	D. 24 .
Câu 5 : Cho đa thức g(x) = 3x3 – 12x2 +3x + 18 . Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa thức g(x) :
	A. 0 .	B. 2 .	C. 3 .	D. -1 .
Câu 6 : Tích của hai đơn thức -2xy3 và -3xy3 là :
 A. 6xy9 .	B. 6xy3.	C. 6x2y6 .	D.- 6x2y6 .
Câu 7 : Cho đa thức Q = 3xy2 - 2xy + x2y +2y4 . Đa thức N nào trong các đa thức sau đây thoả mãn Q – N = 2y4 + x2y + xy .
	A. N = 3xy2 – 3x2y .	 B. N = -3xy2 – 3x2y . 
C. N = 3xy – 3x2y . 	 D. N = 3xy2 – 3xy .
Câu 8 : Điểm kiểm tra chất lượng cuối năm học 2004-2005 môn Sinh học của tổ 1 lớp 7A trường X được ghi lại như sau :
	8	7	9	7	10	4	6	9	4	8
	6	7	9	8	8	9	5	10	7	9
	Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
	A . 4,5,6,7,8,9,10 .	B. 20 .	C. 10 .	D. 7 .	
Câu 9 : Với các bộ 3 số sau đây, bộ 3 nào không thể là số đo 3 cạnh của một tam giác ?
	A . 3; 4; 5 .	B. 2; 4; 6 .	C. 6; 9; 12 .	D. 8; 10; 5 .	
Câu 10 : Cho tam giác ABC có A = B = 40o . So sánh nào sau đây là đúng ? 
	A. AB = AC > BC . 	B. CB = AC > BA .
	C. CB = AC < AB . 	D. AB = AC < BC .
Câu 11 : H là trực tâm của tam giác ABC . Nếu tam giác ABC vuông tại A thì 
	A . H nằm trên cạnh BC .	B . H là trung điểm của cạnh BC .
	C . H trùng với A .	D . H nằm ở bên trong tam giác ABC .
Câu 12 : O là trọng tâm tam giác đều ABC . Kết quả nào sau đây là đúng ?
	A . AOB = 60o . 	B . AOB = 120o . 	C. AOB = 150o 	C. AOB = 90o
Câu 13 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được các khẳng định đúng .
cột A
cột B
1. Trọng tâm của một tam giác
a. nằm ở bên trong tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác đó .
2. Trực tâm của một tam giác có góc tù
b. nằm ở bên ngoài tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác đó .
3. Giao điểm của 3 đường phân giác trong của một tam giác
c. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó .
4. Giao điểm ba đường trung trực của một tam giác 
d. cách mỗi đỉnh tam giác đó một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy .
e. nằm ở bên ngoài tam giác đó .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2y3z rồi tính tổng của cả ba đơn thức đó . 
	b/ Tính giá trị của biểu thức A = 2xy + tại x = -1 ; y = 3 .
	c/ Thu gọn rồi sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến :
	f(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 – 5x3 +3x5 – 2x2 –x4 + 1 .
	d/ Cho đa thức g(x) = x5- 2005x4 + 2005x3- 2005x2 + 2005x - 1 . Tính g(2004) .
Câu 15 : Cho tam giác ABC có các đường cao là BD và CE . Trên tia đối của tia BD lấy điểm I sao cho BI = AC và trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB . Chứng minh :
a/ ABD = ACE.
b/ Tam giác AKI là tam giác vuông cân .
c/ BD + CE – BC < .
***************@***************
phòng giáo dục	hướng dẫn chấm 
tiên lãng 	 bài kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
 ----------- 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán . lớp 7 .
 ************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1B. 	2D.	3C.	4C.	5A.	6C. 	7D. 	8D. 	9B. 	10C.	11C.	12B.
 câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ :1- d;	2- e;	3-a;	4- c .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Viết đúng 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho 	 0.25đ
	Tính được tổng của chúng	 0.25đ
	b/ Thay x = -1 và y = 3 vào biểu thức được: 2.(-1).3 + 	 0.25đ
	Thực hiện các phép tính được kết quả bằng 	 0.75đ
	c/ Thu gọn đúng	 0.75đ
	Sắp xếp đúng kết quả f(x) = 2x5 + 2x4– 3x3–x2 + 1 .	 0.25đ
	d/g(x) = (x – 2004)(x4 - x3 + x2 –x +1)	+2003	 	 0.25đ
 g(2004) = 2003.	A	 0.25đ	Câu 15 : Vẽ hình đúng	 0.5đ
a/ ABD + BAD = 90o 	 D	 	 0.25đ
 ACE + CAE = 90o 	 E	 0.25đ
	 ABD = ACE	 0.25đ
	b/ Chứng minh được ABI = KCA 	 0.25đ
Từ đó suy raABI =KCA 	 B	 C 0.25đ
 	AI = AK	 
 IAB = CKA 	 K
	KAi = KAB + BAI 
 	 = BAK + AKC 	I
	 = 90o.
 aik là tam giác vuông cân . 	 0.5đ
c/ BD < BC ; BD < BA 2BD < AB + BC 
 Tương tự có 	 2CE < CA + CB 
 2BD + 2CE < AB + AC + 2BC 2BD + 2CE - 2BC < AB + AC
 BD + CE – BC < . 	 0.75đ
Lưu ý :- Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
***************@***************
phòng giáo dục	Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
tiên lãng 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán. lớp 8
 ( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Phương trình x2 = - 4 
	A. có nghiệm x = 2 .	B. có nghiệm x = -2.	C. có 2 nghiệm x = 2 và x = -2 .	D. vô nghiệm . 
Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình 1 + = là :
	A. x3 .	B. x-2.	C. x0 .	D. x3 và x-2. 
Câu 3 : Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x-1 > x-3 ?
	A. 2x - 1 + x > -3.	B. 1 - 2x > 3 –x .	
C. x > 1-3 .	D. (x – 1 )(2x-1) >(x – 1 )(x-3). 
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 4 – 3x là một số dương khi và chỉ khi : 
	A. x .	C. x . 
Câu 5 : Hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: 
	A. ab .	B. ab .	C. a+b.	D. 2(a + b). 
Câu 6 : Diện tích một hình vuông bằng 9cm2 . Chu vi của hình vuông đó bằng :
	A. 12cm .	B. 3cm .	C. 36cm .	D. 6cm . 
Câu 7 : Cho MN = 2cm: PQ = 5cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng PQ và MN bằng :
	A. .	B. .	C. cm.	D. cm. 
Câu 8 : Hai đoạn thẳng AB, A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, C’D’ . Biết AB = 4cm, A’B’ = 5cm, CD = 6cm .Tính C’D’ .
	A. 4,8cm .	B. 7,5 cm .	C. cm .	D. cm. 
Câu 9 : Trong hình 1, biết IK // PQ, MK = 2cm,	 I	 K
MP = 3cm, PQ = 4cm . Độ dài đoạn thẳng IK là :	 
A. 1,5cm .	B. 2,5 cm .	 	 M
C. 2cm .	D. 6 cm . 	 Hình 1	 
 	 P	 	 Q
Câu 10 : Trong hình 2 có ABD = CBD .	A
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
	A..	B. .	 Hình 2	 D
	C. .	D. DA.DC = BA.BC. 
B	C
 B	 C
Câu 11 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ 	 A	 D
có cạnh AB = 2cm ( hình 3 ) . Tính AC’ . 
	A. cm .	B. cm .	
	C. 4cm .	D. 6cm. 	 Hình 3	 B’	 C’
 A’ D’
Câu 12 : Một hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3cm . Diện tích xung quanh của hình chóp đó bằng :
	A. 9cm2 .	B. 12cm2.	C. 9cm2.	D. 9 + 9cm2. 
Câu 13 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Phương trình bậc nhất có một ẩn số là phương trình có dạng ax + b = 0 trong đó a và b là các số thực cho trước .
Phương trình có một nghiệm duy nhất là phương trình bậc nhất một ẩn .
Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất .
Với mọi m là số thựckhác 0, phương trình (m-1)x + 3 = 0 luôn là phương trình bậc nhất có một ẩn số .
Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ Giải phương trình : + = 1 .
	b/ Giải bất phương trình : (x-2)(x+3) > (x-1)(x +5)
	c/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
	Tính tuổi của An và mẹ An biết rằng mẹ An hơn An 26 tuổi và trước đây 1 năm tuổi của An bằng tuổi của mẹ An .
Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC .
Chứng minh các tam giác CHK và CAH đồng dạng .
Chứng minh : AI.AB = AK.AC .
Tính diện tích tam giác AIK, biết AB = 15cm và AC = 20cm.
****************@****************
phòng giáo dục	hướng dẫn chấm 
tiên lãng 	 bài kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
 ----------- 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán . lớp 8 .
 ************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1D. 	2D.	3C.	4A.	5B.	6A. 	7B. 	8B. 	9C. 	10A.	11B.	12C.
 câu 13 : Mỗi ý trả lời đúng cho 0.25đ :A.S	B.S	C.Đ	D.S	Phần II : Tự luận
Câu 14 : a/ 3x + 2 = 6 .	0.25đ
	x = 	0.25đ
	b/ (x-2)(x+3) > (x-1)(x +5)
	x2 + x - 6 > x2 +4x -5	0.25đ
	x < -	0.5đ
	c/ Gọi tuổi của An là x ( x nguyên dương) 	0.25đ
	Lập được phương trình : 3(x-1) = x+25 	0.75đ
	Giải phương trình được x = 14 (t/m). 	 0.5đ
	Tuổi của An là 14 tuổi .
	Tuổi của mẹ An là 14+26 = 40 tuổi 	0.25đ
Câu 15 : Vẽ hình đúng cho câu a 	 A	 0.5đ
	a. AHC = CKH = 1V 
C chung 	 K
ahc đồng dạng với HKC	 0.5đ
I
 B H	 C
b. Chứng minh được AIK = AHK = ACB .	0.75đ
Mà Â chung nên hai tam giác AIK và ACB đồng dạng .	0.25đ
Suy ra AI.AB = AK.AC	0.25đ
c.Tính được BC = 25cm ; AH = 12cm .	0.25đ
BH = 9cm; AK = HI = 7,2cm; HC = 16cm; AI = HK = 9,6 cm .
SAIK = 34,56 cm2 .	 0.5đ
Lưu ý :- Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
***************@***************
phòng giáo dục	Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
tiên lãng 	 năm học 2004-2005
 -----------	 	 Môn văn – tiếng việt . lớp 9
 ( Thời gian làm bài 90 phút )
 ************************
I / Phần Văn , Tiếng Việt . ( 3 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm ) Cho đoạn văn :
	“ Bình Ngô đại cáo” có bố cục chặt chẽ, dẫn chứng chọn lọc tiêu biểu . Giọng văn khi sâu lắng nghĩ suy, khi sôi sục căm hờn, khi hào hùng sảng khoái, khi thiết tha xúc động, hấp dẫn người đọc từ đầu đến cuối . “ Bình Ngô đại cáo” thật xứng đáng là một áng “ thiên cổ hùng văn” .
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 
a/ Đoạn văn trên được trình bày theo cách nào ? 
+ Quy nạp .
+ Diễn dịch .
+ Móc xích .
+ Song hành .
b/ Đoạn văn thuộc loại văn bản gì ? 
	+ Khoa học .
	+ Chính luận .
	+ Hành chính .
	+ Nghệ thuật .
c/ Tác phẩm “ Bình Ngô đại cáo” của tác giả nào ?
	+ Lý Thường Kiệt .
	+ Nguyễn Trãi .
	+ Trần Quốc Tuấn .
	+ Nguyễn Bỉnh Khiêm .
d/ “ Bình Ngô đại cáo” ra đời sau khi dân tộc ta chiến thắng kẻ thù xâm lược nào ? 
	+ Giặc Tống .
	+ Giặc Nguyên Mông .
	+ Giặc Minh .
	+ Giặc Nam Hán .
Câu 2 ( 2 điểm ) .
	 Viết một đoạn văn ngắn ( độ dài 5-7 câu ) nội dung nói về lợi ích của cây xanh đối với sức khoẻ con người, trình bà ... đ
 b/ 4x4- 3x2-1 = 0 .
Đặt y = x20 phương trình trở thành 4y2- 3y-1 = 0 	 0.25đ
Suy ra y1=1> 0 (t/m); y2=-<0 (loại) .	 0.5đ
x2=1x = 1 	 0.25đ
câu 4 : (2 điểm).
a/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x2 = 3x – m
	 x2 - 3x + m = 0.	 0.25đ
	Lập luận có > 0m <	 0.5đ
	Kết luận m < thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 	 0.25đ
	b/ y+y= 17(3xA - m)2 +(3xB - m)2 = 17
9x- 6xAm+ m2+9x- 6xBm+ m2= 17 
9(xA + xB)2 –18xAxB- 6(xA + xB)m +2 m2 = 17 	 0.25đ
	xA+xB = 3; xAxB= m .	 0.25đ
	81-18m – 18m +2 m2 = 17
m2-18m +32 = 0 m1 = 2(t/m), m2 = 16 (Loại ) . 	 0.25đ
Với m = 2 thì y+y= 17 . 	 0.25đ
 câu 5 : (4 điểm).	Hình vẽ đúng cho câu a được 0.5đ M
a/ Chứng minh MAB = MDA . 
sđMAB = sđMB 	0.25đ
	sđMDA = sđAM 0.25đ
O
	 MA = MB 0.25đ
	 MAB = MDA 0.25đ
 A	 B
 D
b/ Chứng minh MA2 = MC.MD .
 Chứng minh được hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ
 Suy ra được MA2 = MC.MD	 0.5đ
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
 Chứng minh được MB2 = MC.MD	 0.5đ
 Giả sử MB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B’ 
 Chứng minh được MB.MB’ = MC.MD 	 	 0.5đ
 Suy ra MB = MB’ do đó BB’ hay MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD 	 0.25đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
**********@**********
phòng giáo dục	Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
 tiên lãng	 Môn công nghệ. lớp 7
 (Thời gian làm bài 45 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trướccâu trả lời mà em cho là đúng :
Câu 1 : Loại phân bón nào dưới đây dễ hoà tan trong nước?
A . Phân hữu cơ .	B . Phân đạm .
C . Phân lân .	D . Phân lân hữu cơ - vi sinh .
Câu 2 : Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ?
A . Đất pha cát .	B . Đất thịt nhẹ .
C . Đất thịt trung bình .	D . Đất thịt nặng .
Câu 3 : ý nghĩa nào dưới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ?
A . Diệt cỏ dại .	B . Diệt sâu, bệnh hại.
C . Làm cho đất tơi xốp .	D . Chống đổ .
Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng?
A . Trứng – nhộng – sâu non – sâu trưởng thành . 
B . Trứng – sâu trưởng thành – sâu non – nhộng. 
C . Trứng –sâu non – nhộng – sâu trưởng thành . 
D. Trứng– sâu non – sâu trưởng thành– nhộng . 
Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau :
diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nước 
Làm đất là khâu kỹ thuật .....(1)....có tác dụng làm cho đất .....(2)....tăng khả năng ...(3).... đồng thời còn ....(4)......tạo điều kiện cho cây trồng phát triển .
Phần II : Tự luận
Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu ưu, nhược điểm của biện pháp này ? 
Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở địa phương em thường sử dụng phân bón theo cách nào?
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
	 Môn công nghệ. lớp 7
Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm .
	1B 	2A	3B	4C . 
Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm .
 (1) quan trọng	 (2) tơi xốp	 (3) giữ nước (4) diệt cỏ dại
Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ
Phòng trừ sâu, bệnh bằng phương pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt sâu, bệnh hại .
Ưu điểm : 
- Diệt sâu nhanh, triệt để .
Nhược điểm :
 - Độc với người, vật nuôi .
 - Làm ô nhiễm môi trường .
 - Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng .	
Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ
- Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dưỡng cho cây .
Bón lót: Bón trước khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dưỡng cho cây con .
Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trưởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của cây .
Cách bón :
Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng
Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây .
Bón lên lá : Phun nước phân lên lá .
- Liên hệ địa phương về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể
phòng giáo dục	Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
 tiên lãng	 Môn toán. lớp 6
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết :
a/	32.15:2 = (x+70).14 – 40
b/ 	 = 7
Bài 2( 3 điểm ).
a/ So sánh : 	5 và 26
b/ Chứng minh : 1+3+32+33+34+....+32004 = 
c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau.
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2.
b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a2 +b2 = c2. Chứng minh rằng : a.b.c60
Bài 4( 2 điểm ).
	Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng ?
**********************************************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
	 Môn toán. lớp 6
Bài 1( 3 điểm ). 
a/	32.15:2 = (x+70).14 – 40
240 = (x+70).14 – 40	0.25đ
(x+70).14 = 280	0.25đ
x+70 = 20	0.25đ
x = -50	0.25đ
b/ 	 = 7
	2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7	0.5đ
	x=4 hoặc x= -3	0.5đ
Bài 2( 3 điểm ).
a/	26>25= (52) =5	0.75đ
Vậy 5<26	0.25đ
b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+32+33+34+....+32004 
3S = 3+32+33+34+35+....+32005	0.25đ
 2S = 32005-1	0.25đ
S = 	0.25đ
Vậy 1+3+32+33+34+....+32004=	0.25đ
c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;dN)0.25đ
Ta có (2n+1)d và (2n+3)d	0.25đ
(2n+3-2n-1)d	2d	0.25đ
2nd 1dd=1(do d N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN	0.25đ
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Có n+5 = (n+2)+3	0.25đ
(n+5) (n+2)3 (n+2) (n+2)U(3) 
U(3)= 	0.25đ
Ta có bảng sau
n+2
-3
-1
1
3
n
-5
-3
-1
1
Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 	 0.5đ
b/ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3	 0.5đ
Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4	 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5	 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên a.b.c60	 0.5đ
Bài 4( 2 điểm ).
Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được
1+2+3+....+99 đường thẳng	 0.5đ
tính được 1+2+3+....+99=4950	 1.0đ
Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đường thẳng	 0.25đ
 do đó số đường thẳng vẽ được là 4950-5 = 4945 đường thẳng 	 0.25đ
***************************************
phòng giáo dục	Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
 tiên lãng	Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )
Câu 1: Số đối của là :
A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 2:	 = 
A. -9.	B. 9.	C. -3.	D. 3.	
Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ?
A. x0.	B. x 2.	C. x- 2.	D. x<2.	
Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x = 
A. .	B. 1.	C. -.	D. 
Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ?
A. và 	B. 0,45:0,3 và -3 :2 	C. và 	D. 2,5% :0,5% và 15:3
Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi 
 đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là :
 A. 500	B. 	C. -	D. -500
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .	
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .	
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .
B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .
C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .
D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện
 nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ?
A. B = M.	B. BC = MN.	C. AC = PN.	D. AB = MN .
Câu 10: Tam giác ABC có A = 40o và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100o. Số đo của góc C bằng :
A. 600.	B. 1400	C. 1800	D. 400
Câu 11: 	 A
	Trong hình vẽ bên cho biết A = 900,
	C = 300 , ABI = 500 . Điền các số liệu 
	thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau :
 I	a/ ABC = ......
	b/ BIC = .......
 B 	 C
phần II : tự luận
Câu 12: Tính 
a/ :4	b/ 5,4 +7.
Câu 13:
a/ Tìm y biết :	y + = - .
b/ Cho 4 số nguyên dương a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức .
Câu 14:
	Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Chứng minh :
a/ OAD =OCB	.
b/ AI = CI .
c/ OI là tia phân giác của xOy
******************************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
	 Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm).
1C.	2D. 	3B.	4C. 	5D. 	6D.	7D	8C. 	9C.	10A. 
Câu 11: 
a/ 600	b/1400 	 
Câu 12: 
a/ :4	= :4	0.5đ
 = -. = -.	0.5đ
b/ 5,4 +7. = 5,4 + 7.0,6	0.5đ
 = 5,4 + 4,2 = 9,6 . 	0.5đ
Câu 13:
a/ y + = - 	 - -	 --	 0.5đ	
-	y = -:	y = -	 0.5đ
b/ Vì b = nên 2b = a + c .	0.25đ
 2bd = bc + cd	0.25đ
(a + c)d = bc + cdad + cd = bc + cdad = bc. 	
Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức .	0.5đ
Câu 14:	 y	Vẽ hình đúng cho phần a 	0.25đ
	a/ Chứng minh OAD =OCB	.
 D	Xét OAD vàOCB có :
	OA = OC ( gt)	 0.25đ
	OB = OD(gt) 	 0.25đ
 C	O chung
	 I	OAD =OCB ( c.g.c) 	 0.25đ
	b/ Chứng minh AI = CI
O	 	Chứng minh được CD = AB	 0.25đ
 A	B	x	Chứng minh được B = D	 0.25đ
Chứng minh được DCI = BAI	 0.25đ
CID =AIB ( g.c.g) 	 	0.25đ
c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy.
Ta có OA = OC (gt) 	0.25đ
CI = IA(cmt) 	0.25đ
OI chung
OCI =OAI (c.c.c)	0.25đ
COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy.	0.25đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
***********************************A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HKII Toan 7-04-05.doc