Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II Khối THCS - Năm học 2004-2005

Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II Khối THCS - Năm học 2004-2005

CÂU1 : (1điểm). Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .

 a/ Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – 5x - 7 = 0 là :

A. -. B. . C. -. D. -.

 b/ Với giá trị nào của m thì phương trình x2 - 3x – m +1 = 0 có nghiệm x = 1 ?

A. m = 5. B. m = 1 C. m = -1 . D. m =-5.

 c/ Cho A,B,C là các điểm nằm trên đường tròn tâm O.

 Nếu ABC = 60o thì AOC = ?

A. 60o. B. 30o . C. 120o. D. 300o .

 d/ Diện tích hình tròn đường kính 6cm bằng :

A. 6 cm2 B. 36cm2 C. 3 cm2 D. 9 cm2

CÂU 2 : (1điểm). Điền vào chỗ trống (.) để được khẳng định đúng :

1/ Nếu phương trình bậc hai x2+ax+b = 0 có a = b+1 thì nó có các nghiệm là x1 = .(1). và x2 = .(2).

2/ Tứ diện SABC có tất cả các cạnh bằng a . Diện tích toàn phần của tứ diện SABC bằng .(3).

PHẦN II : TỰ LUẬN

CÂU 3 : (2 điểm). Giải phương trình :

 a / 4x2- 3x-1 = 0 .

 b/ 4x4- 3x2-1 = 0 .

CÂU 4 : (2 điểm). Cho các hàm số y = x2 (P) và y = 3x – m (d) .

 a/ Với giá trị nào của m thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt ?

 b/ Giả sử A và B là các giao điểm của (P) và (d) .

Tìm giá trị của m để y+y= 17 .

CÂU 5 : (4 điểm).

Cho M là điểm chính giữa cung AB của đường tròn O . C là một điểm trên dây AB . Dây MD đi qua C .

a/ Chứng minh MAB = MDA .

b/ Chứng minh MA2 = MC.MD .

c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .

 

doc 14 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II Khối THCS - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục	Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
tiên lãng 	 năm học 2004-2005
 -----------	 	 Môn sinh học . lớp 9
 ( Thời gian làm bài 45 phút )
 ************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan (1 điểm)
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 . 
Tính đặc thù của ADN ở từng loài sinh vật được quy định bởi :
A - hàm lượng ADN trong tế bào giảm đi một nửa trong giảm phân và lại khôi phục trong thụ tinh .
B - số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các cặp nuclêôtit trong phân tử ADN .
C - ADN có đặc tính tự sao .
Câu 2 . 
Gen là :
một đoạn của nhiễm sắc thể .
một chuỗi cặp nuclêôtit có trình tự xác định .
một đoạn xoắn kép của ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại protêin .
Phần II : Tự luận ( 9 điểm)
câu 3 : ( 4 điểm )
Trình bày cấu tạo và chức năng của bán cầu não lớn ở người ? Nêu đặc điểm tiến hoá thể hiện ở bán cầu não lớn ở người ? 
Câu 4 : ( 1 điểm )
 Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ xấp xỉ bằng nhau ? 
Câu 5 : Bài tập ( 4 điểm )
	ở lúa , tính trạng chín sớm là trội so với tính trạng chín muộn
a/ Tìm kết quả F1 và F2 khi lai giống lúa chín sớm thuần chủng với giống lúa chín muộn ? 
b/ Làm thế nào để chọn ra được giống lúa chín sớm thuần chủng ở F2 ? 
********************************
phòng giáo dục	hướng dẫn chấm 
tiên lãng 	 bài kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
 ----------- 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn sinh học . lớp 9
 ************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
câu 1 : ( 0.5điểm). B
câu 2 : ( 0.5điểm). C
Phần II : Tự luận
Câu 3 : (4 điểm )
a/ Cấu tạo :
- Một rãnh giữa sâu chia não lớn thành 2 nửa 	 0.25đ
- Mỗi nửa có 3 rãnh sâu ( rãnh thái dương, rãnh đỉnh, rãnh thẳng góc ) chia thành 4 thuỳ ( thuỳ trán , thuỳ đỉnh, thuỳ thái dương, thuỳ chẩm ) 	.	 0.25đ
- Trên mỗi thuỳ có nhiều khe tạo thành các khúc cuộn làm diện tích mặt ngoài của não lên tới 2000 – 2500cm2 . 	 0.5 đ
- Chất xám ở ngoài tạo thành vỏ não chứa 14-17 tỉ nơron , dầy từ 2 - 4 mm, gồm 3 loại nơron : nơron cảm giác , nơron vận động, nơ ron liên lạc . 	 0.5 đ
- Trong não có các nhân xám là trung khu dưới vỏ não nằm trong chất trắng . 0.25đ 
- Chất trắng ở trong là các đường thần kinh liên hệ với các phần dưới não và liên hệ giữa hai nửa não với nhau .	 0.25đ
b/ Chức năng 
- Não có nhiều vùng thực hiện các chức năng khác nhau : vùng cảm giác, vùng
vận động, vùng thị giác .... 	 0.5đ 
- Não là trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện, cảm giác, ý thức, trí nhớ, trí khôn .	 0.25đ
c/ Những đặc điểm tiến hoá thể hiện ở bán cầu não lớn ở người
- BCN lớn ở người phát triển rất mạnh, trùm lên tất cả các phần còn lại của não. 0.25đ 
- Vỏ não có diện tích tăng lên rất nhiều nhờ các rãnh và khe, vỏ não chứa đựng 14-17 tỉ nơron dầy 2-4 mm .	 0.5đ
- Vỏ não ở người còn có các vùng hiểu chữ viết, hiểu tiếng nói . Liên quan đến sự hình thành hệ thống tín hiệu thứ hai là tiếng nói và chữ viết do kết quả quá trình lao động xã hội của con người . 	 0.5đ .
Câu 4 : (1 điểm ) .
Trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ xấp xỉ bằng nhau :
- Trong quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong quá trình phát sinh giao tử, số 
giao tử đực mang X bằng số giao tử đực mang Y .	 0.5đ
- Nên sự thụ tinh tạo ra hai loại hợp tử XX ( con gái) và XY ( con trai) tương đương nhau ( trên số lớn cá thể ) . Vậy trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ bằng nhau . 0.5đ
Câu 5 : Bài tập (4 điểm ) .
Quy ước :
Gọi A là gen quy định tính trạng chín sớm ở lúa ( trội )
Gọi a là gen quy định tính trạng chín muộn ở lúa ( lặn ) 	 0.25đ
Cây lúa chín sớm thuần chủng có kiểu gen AA . 
Cây lúa chín muộn có kiểu gen aa . 	 0.25đ
a/ Kết quả F1, F2 khi lai giống lúa chín sớm thuần chủng với giống lúa chín muộn 
Sơ đồ :	Pt/c	Chín sớm	x	Chín muộn
	 AA	 aa	 0.25đ
	GTP	 A	 a 	 0.25đ
	F1 Aa 	 0.25đ
 Kiểu gen F1 : 100% Aa
	 Kiểu hình F1:đồng tính chín sớm 0.25đ
	F1 x F1 Aa	 	x 	 Aa	 0.25đ
	GTF1	 A ; a	 A ; a 	 0.25đ
F2 AA; Aa ; Aa ; aa 0.25đ 
 Kiểu gen F2 : 1AA : 2Aa :1aa 0.25đ
	 K/Hình : F2:3chín sớm:1chín muộn 0.25đ
b/ Để chọn ra cây lúa F2 chín sớm thuần chủng tức là cho chúng lai phân tích( lai với lúa chín muộn aa ) 	 0.25đ
- Nếu con lai đồng tính thì lúa chín sớm đem lai là thuần chủng ( đồng hợp tử )
	AA	 x	 aa Aa ( Đồng tính ) 	 0.5đ 
- Nếu con lai có sự phân tính thì cây lúa chín sớm đem lai là không thuần chủng ( dị hợp tử )
	Aa	 x	 aa 1Aa: 1aa ( Phân tính ) 	 0.5đ 
****************************
phòng giáo dục	Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
tiên lãng 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán. lớp 9
 ( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Câu1 : (1điểm). Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
 	a/ Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – 5x - 7 = 0 là :
A. -.	B. .	C. -. 	D. -. 
 	b/ Với giá trị nào của m thì phương trình x2 - 3x – m +1 = 0 có nghiệm x = 1 ?
A. m = 5.	B. m = 1	C. m = -1 .	D. m =-5. 
 c/ Cho A,B,C là các điểm nằm trên đường tròn tâm O.
 Nếu ABC = 60o thì AOC = ?
A. 60o.	B. 30o	.	C. 120o.	D. 300o .
 	d/ Diện tích hình tròn đường kính 6cm bằng : 
A. 6	cm2	B. 36cm2	C. 3	cm2	D. 9	cm2 
câu 2 : (1điểm). Điền vào chỗ trống (.....) để được khẳng định đúng :
1/ Nếu phương trình bậc hai x2+ax+b = 0 có a = b+1 thì nó có các nghiệm là x1 = ......(1)....... và x2 = ......(2)......
2/ Tứ diện SABC có tất cả các cạnh bằng a . Diện tích toàn phần của tứ diện SABC bằng .......(3).......
Phần II : Tự luận
câu 3 : (2 điểm). Giải phương trình :
 a / 4x2- 3x-1 = 0 .
 b/ 4x4- 3x2-1 = 0 .
câu 4 : (2 điểm). Cho các hàm số y = x2 (P) và y = 3x – m (d) .
	a/ Với giá trị nào của m thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt ?
	b/ Giả sử A và B là các giao điểm của (P) và (d) . 
Tìm giá trị của m để y+y= 17 .	
câu 5 : (4 điểm).
Cho M là điểm chính giữa cung AB của đường tròn O . C là một điểm trên dây AB . Dây MD đi qua C .
a/ Chứng minh MAB = MDA .
b/ Chứng minh MA2 = MC.MD .
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
**********@**********
phòng giáo dục	hướng dẫn chấm 
tiên lãng 	 bài kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán. lớp 9
Phần I : trắc nghiệm khách quan
câu 1 : (1điểm). Mỗi ý đúng cho 0.25đ : aB. bC. cC. dD. 
câu 2 : (1điểm).
	1/ Mỗi ý đúng cho 0.25đ : (1) điền -1 . (2) điền -b ( hoặc 1- a ).
	2/ Điền đúng cho 0.5đ : (3) điền a2 .
Phần II : Tự luận
câu 3 : (2 điểm). 
 a / 4x2- 3x-1 = 0 .
Xác định được phương trình có dạng a+b+c = 0 hoặc tính được = 25 0.5đ
Tìm được x1	=1	 0.25đ
 x2	=-	 0.25đ
 b/ 4x4- 3x2-1 = 0 .
Đặt y = x20 phương trình trở thành 4y2- 3y-1 = 0 	 0.25đ
Suy ra y1=1> 0 (t/m); y2=-<0 (loại) .	 0.5đ
x2=1x = 1 	 0.25đ
câu 4 : (2 điểm).
a/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x2 = 3x – m
	 x2 - 3x + m = 0.	 0.25đ
	Lập luận có > 0m <	 0.5đ
	Kết luận m < thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 	 0.25đ
	b/ y+y= 17(3xA - m)2 +(3xB - m)2 = 17
9x- 6xAm+ m2+9x- 6xBm+ m2= 17 
9(xA + xB)2 –18xAxB- 6(xA + xB)m +2 m2 = 17 	 0.25đ
	xA+xB = 3; xAxB= m .	 0.25đ
	81-18m – 18m +2 m2 = 17
m2-18m +32 = 0 m1 = 2(t/m), m2 = 16 (Loại ) . 	 0.25đ
Với m = 2 thì y+y= 17 . 	 0.25đ
 câu 5 : (4 điểm).	Hình vẽ đúng cho câu a được 0.5đ M
a/ Chứng minh MAB = MDA . 
sđMAB = sđMB 	0.25đ
	sđMDA = sđAM 0.25đ
O
	 MA = MB 0.25đ
	 MAB = MDA 0.25đ
 A	 B
 D
b/ Chứng minh MA2 = MC.MD .
 Chứng minh được hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ
 Suy ra được MA2 = MC.MD	 0.5đ
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
 Chứng minh được MB2 = MC.MD	 0.5đ
 Giả sử MB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B’ 
 Chứng minh được MB.MB’ = MC.MD 	 	 0.5đ
 Suy ra MB = MB’ do đó BB’ hay MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD 	 0.25đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
**********@**********
phòng giáo dục	Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
 tiên lãng	 Môn công nghệ. lớp 7
 (Thời gian làm bài 45 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trướccâu trả lời mà em cho là đúng :
Câu 1 : Loại phân bón nào dưới đây dễ hoà tan trong nước?
A . Phân hữu cơ .	B . Phân đạm .
C . Phân lân .	D . Phân lân hữu cơ - vi sinh .
Câu 2 : Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ?
A . Đất pha cát .	B . Đất thịt nhẹ .
C . Đất thịt trung bình .	D . Đất thịt nặng .
Câu 3 : ý nghĩa nào dưới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ?
A . Diệt cỏ dại .	B . Diệt sâu, bệnh hại.
C . Làm cho đất tơi xốp .	D . Chống đổ .
Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng?
A . Trứng – nhộng – sâu non – sâu trưởng thành . 
B . Trứng – sâu trưởng thành – sâu non – nhộng. 
C . Trứng –sâu non – nhộng – sâu trưởng thành . 
D. Trứng– sâu non – sâu trưởng thành– nhộng . 
Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau :
diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nước 
Làm đất là khâu kỹ thuật .....(1)....có tác dụng làm cho đất .....(2)....tăng khả năng ...(3).... đồng thời còn ....(4)......tạo điều kiện cho cây trồng phát triển .
Phần II : Tự luận
Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu ưu, nhược điểm của biện pháp này ? 
Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở địa phương em thường sử dụng phân bón theo cách nào?
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
	 Môn công nghệ. lớp 7
Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm .
	1B 	2A	3B	4C . 
Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm .
 (1) quan trọng	 (2) tơi xốp	 (3) giữ nước (4) diệt cỏ dại
Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ
Phòng trừ sâu, bệnh bằng phương pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt sâu, bệnh hại .
Ưu điểm : 
- Diệt sâu nhanh, triệt để .
Nhược điểm :
 - Độc với người, vật nuôi .
 - Làm ô nhiễm môi trường .
 - Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng .	
Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ
- Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dưỡng cho cây .
Bón lót: Bón trước khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dưỡng cho cây con .
Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trưởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của cây .
Cách bón :
Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng
Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây .
Bón lên lá : Phun nước phân lên lá .
- Liên hệ địa phương về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể
phòng giáo dục	Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
 tiên lãng	 Môn toán. lớp 6
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết :
a/	32.15:2 = (x+70).14 – 40
b/ 	 = 7
Bài 2( 3 điểm ).
a/ So sánh : 	5 và 26
b/ Chứng minh : 1+3+32+33+34+....+32004 = 
c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau.
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2.
b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a2 +b2 = c2. Chứng minh rằng : a.b.c60
Bài 4( 2 điểm ).
	Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng ?
**********************************************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
	 Môn toán. lớp 6
Bài 1( 3 điểm ). 
a/	32.15:2 = (x+70).14 – 40
240 = (x+70).14 – 40	0.25đ
(x+70).14 = 280	0.25đ
x+70 = 20	0.25đ
x = -50	0.25đ
b/ 	 = 7
	2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7	0.5đ
	x=4 hoặc x= -3	0.5đ
Bài 2( 3 điểm ).
a/	26>25= (52) =5	0.75đ
Vậy 5<26	0.25đ
b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+32+33+34+....+32004 
3S = 3+32+33+34+35+....+32005	0.25đ
 2S = 32005-1	0.25đ
S = 	0.25đ
Vậy 1+3+32+33+34+....+32004=	0.25đ
c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;dN)0.25đ
Ta có (2n+1)d và (2n+3)d	0.25đ
(2n+3-2n-1)d	2d	0.25đ
2nd 1dd=1(do d N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN	0.25đ
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Có n+5 = (n+2)+3	0.25đ
(n+5) (n+2)3 (n+2) (n+2)U(3) 
U(3)= 	0.25đ
Ta có bảng sau
n+2
-3
-1
1
3
n
-5
-3
-1
1
Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 	 0.5đ
b/ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3	 0.5đ
Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4	 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5	 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên a.b.c60	 0.5đ
Bài 4( 2 điểm ).
Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được
1+2+3+....+99 đường thẳng	 0.5đ
tính được 1+2+3+....+99=4950	 1.0đ
Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đường thẳng	 0.25đ
 do đó số đường thẳng vẽ được là 4950-5 = 4945 đường thẳng 	 0.25đ
***************************************
phòng giáo dục	Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
 tiên lãng	Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )
Câu 1: Số đối của là :
A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 2:	 = 
A. -9.	B. 9.	C. -3.	D. 3.	
Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ?
A. x0.	B. x 2.	C. x- 2.	D. x<2.	
Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x = 
A. .	B. 1.	C. -.	D. 
Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ?
A. và 	B. 0,45:0,3 và -3 :2 	C. và 	D. 2,5% :0,5% và 15:3
Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi 
 đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là :
 A. 500	B. 	C. -	D. -500
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .	
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .	
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .
B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .
C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .
D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện
 nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ?
A. B = M.	B. BC = MN.	C. AC = PN.	D. AB = MN .
Câu 10: Tam giác ABC có A = 40o và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100o. Số đo của góc C bằng :
A. 600.	B. 1400	C. 1800	D. 400
Câu 11: 	 A
	Trong hình vẽ bên cho biết A = 900,
	C = 300 , ABI = 500 . Điền các số liệu 
	thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau :
 I	a/ ABC = ......
	b/ BIC = .......
 B 	 C
phần II : tự luận
Câu 12: Tính 
a/ :4	b/ 5,4 +7.
Câu 13:
a/ Tìm y biết :	y + = - .
b/ Cho 4 số nguyên dương a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức .
Câu 14:
	Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Chứng minh :
a/ OAD =OCB	.
b/ AI = CI .
c/ OI là tia phân giác của xOy
******************************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
	 Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm).
1C.	2D. 	3B.	4C. 	5D. 	6D.	7D	8C. 	9C.	10A. 
Câu 11: 
a/ 600	b/1400 	 
Câu 12: 
a/ :4	= :4	0.5đ
 = -. = -.	0.5đ
b/ 5,4 +7. = 5,4 + 7.0,6	0.5đ
 = 5,4 + 4,2 = 9,6 . 	0.5đ
Câu 13:
a/ y + = - 	 - -	 --	 0.5đ	
-	y = -:	y = -	 0.5đ
b/ Vì b = nên 2b = a + c .	0.25đ
 2bd = bc + cd	0.25đ
(a + c)d = bc + cdad + cd = bc + cdad = bc. 	
Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức .	0.5đ
Câu 14:	 y	Vẽ hình đúng cho phần a 	0.25đ
	a/ Chứng minh OAD =OCB	.
 D	Xét OAD vàOCB có :
	OA = OC ( gt)	 0.25đ
	OB = OD(gt) 	 0.25đ
 C	O chung
	 I	OAD =OCB ( c.g.c) 	 0.25đ
	b/ Chứng minh AI = CI
O	 	Chứng minh được CD = AB	 0.25đ
 A	B	x	Chứng minh được B = D	 0.25đ
Chứng minh được DCI = BAI	 0.25đ
CID =AIB ( g.c.g) 	 	0.25đ
c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy.
Ta có OA = OC (gt) 	0.25đ
CI = IA(cmt) 	0.25đ
OI chung
OCI =OAI (c.c.c)	0.25đ
COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy.	0.25đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
***********************************A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HKII Sinh hoc 9-04-05.doc