11. Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
Áp dụng Côsi cho trường hợp 2 số và trường hợp 3 số, ta có:
Vậy GTNN của P là . Dấu =
12. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
Đặt với .
.
- Nếu nghịch biến trong
.
- Nếu đồng biến tròn
- Nếu thì có bbt
Vậy
Kết luận .
1. Cho . Chứng minh rằng ( đúng theo Côsi). Đẳng thức xảy ra đều. 2. Chứng minh với mọi ta có ( đẳng thức xảy ra ) Lại có Đẳng thức xảy ra hoặc . 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của Ta có : Đặt . Khi đó Xét hàm số Suy ra : . Vậy ,chẳng hạn khi 4. Trong các số thực thỏa mãn hệ thức . Hãy tìm để cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Xác định giá trị lớn nhất đo. đạt giá trị lớn nhất 5. Tùy theo giá trị của m, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức và đạt dấu "=" khi thỏa mãn Hệ này có hệ có nghiệm khi . Vậy khi Với . Đặt và đạt dấu = khi Vậy 6. Cho là độ dài trung tuyến, là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh rằng . . Đẳng thức xảy ra đều. 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số : Ta có : Đặt Điều kiện : Ta có : Thay vào biểu thức của y ta được : + đồng biến trên ( vì ). Vậy 8. là 2 nghiệm của phương trình: Với giá trị nào của thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất . Điều kiện để phương trình có nghiệm là : Ta có : Khi đó : Vì nên Do đó Vậy , khi . 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của : với Đặt thì . Khi đó : Xét Ta có : Xét bảng biến thiên: 10. Cho là ba số thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0 ; 2]. Chứng minh rằng: Do giả thiết (đpcm) Đẳng thức xảy ra chẳng hạn khi 11. Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của: Áp dụng Côsi cho trường hợp 2 số và trường hợp 3 số, ta có: Vậy GTNN của P là . Dấu = 12. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: Đặt với . . - Nếu nghịch biến trong . - Nếu đồng biến tròn - Nếu thì có bbt Vậy Kết luận . 13. Giả sử là hai số dương thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng . Giá trị đạt được khi Vậy 14. Chứng minh: ta có: Nhận xét: Dấu “” xảy ra 15. Cho 3 số dương thoả mãn Chứng minh: Ta có: 16. Chứng minh Ta có: BĐT đã cho đúng, “” xảy ra 17. Cho . Chứng minh Ta có: bất đẳng thức đã cho đúng, dấu “” xảy ra 18. Chứng minh Dấu xảy ra 19 Chứng minh rằng Ta có: Dấu xảy ra 20. Chứng minh rằng với mọi số dương ta luôn có bất đẳng thức Vì Tương tự: Do đó vế trái bất đẳng thức cần chứng minh không lớn hơn : (đpcm). Đẳng thức xảy ra . 21. Cho thoả mãn Chứng minh: Từ giả thiết suy ra: *) Xét Ta có: Mà nên là nghiệm của phương trình *) Trường hợp: Mà là nghiệm của phương trình: Từ Tương tự cho , ta có: 22. Cho 3 số thoả mãn Chứng minh: Từ Kết hợp mà nên là 2 nghiệm của phương trình Tương tự cho 23. Cho 3 số thực thoả mãn các điều kiện sau:. Chứng minh Từ giả thiết suy ra: là nghiệm của phương trình: Do nên 24. Cho . Chứng minh: Dấu “” xảy ra hoặc 2 trong 3 số bằng 1, số còn lại bằng 0 25. Cho Chứng minh: 26. Cho Chứng minh : (*)đúng Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi trong 3 số có 1 số bằng 2 và 1 số bằng 0 27. Cho Chứng minh: Ta chứng minh: . Thật vậy: Ta có: dấu “” 28. Cho Chứng minh: 29. Chứng minh trong ta có Ta có : Dấu “” xảy ra đều 30. Chứng minh : ta có: +) Ta chứng minh: Nhận xét: Cho Thật vậy đúng do đúng Áp dụng: đúng +) Ta chứng minh: Ta có: Tương tự: đúng Từ BĐT cần chứng minh đúng 31. Cho thoả mãn: Chứng minh: Từ giả thiết suy ra Dấu “” xảy ra 32. Cho Chứng minh Nhận xét: Ta có Dấu xảy ra 33. Cho . Chứng minh rằng: Bất đẳng thức Do nên ( luôn đúng do áp dụng bất đẳng thức Côsi ) (đpcm). 34. Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số: . Đặt luôn cùng dấu với ,do đó 35. Cho các số . Chứng minh rằng : Ta có : Áp dụng bất đẳng thức Côsi hoặc Bunhiacopxki: Dấu " = " xảy ra khi 36. Chứng minh rằng nếu thì (1) (do x > 0) (2) luôn đúng nên (1) được chứng minh . 37. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: , 38. Cho là hai số thực thỏa mãn và Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Theo bất đẳng thức Côsi ta có : Suy ra : Với thỏa mãn giả thiết thì Vậy , đạt khi 39. Chứng minh rằng nếu là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì . Có . Do đó theo Côsi: . Đẳng thức xảy ra . 40. Cho Chứng minh rằng : (1) Cộng vế với vế suy ra: (1) 41. Với thỏa mãn đẳng thức Chứng minh rằng . Biến đổi : Đặt thì giả thiết Và đpcm . Theo Bunhiacopxki : Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta có: . Đẳng thức xảy ra 42. Chứng minh rằng với các số dương bất kỳ, ta có: . Có Viết 2 bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta có đpcm. 43. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Điều kiện .Ta có : Đẳng thức đạt được khi và chỉ khi . Vậy GTLN bằng 1 . Mặt khác Đẳng thức xảy ra . Vậy GTNN bằng -1. 44. Chứng minh rằng với mọi : Áp dụng Côsi: .Cộng lại ta có (đpcm) 45. Chứng minh rằng: Với Đặt Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho số dương , số dương và số dương ta có: 46. Chứng minh rằng: Ta có: Hoàn toàn tương tự ta có: Cộng vế theo vế ta có điều phải chứng minh 47. Cho a>0,b>0.Chứng minh rằng: với Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si ta có: 48. Cho .Chứng minh rằng: Vì Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho bốn số dương: Ta có: Thu gọn ta có: 49. Chứng minh rằng: với Ta có: Ta lại có: Vậy (đpcm) 50. Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Tìm giá trị nhỏ nhất: Ta có: Lại có: Cộng 3 BDT ta có: Vạy khi 51. Cho và: a+b=2.Tìm giá trị lớn nhất của: Ta có b=2-a. Thay vào có: với . Khảo sát F trên [0;2] ta có MaxF=F(2;0)=40. 52. Cho a,b,c>0. Chứng minh: Ta có các bất đẳng thức: ; ; . Vậy có: Lại có: nên có điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức khi a=b=c 53. Cho 3 số và a+b+c=3.Chứng minh rằng: 54. Chứng minh với mọi số dương a,b,c,d ta luôn có: 55. Chứng minh về mọi số dương a,b,c có a+b+c=3 thì ta có: 56. Cho a,b,c>0 và thoả mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 57. Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng: 58. Cho a,b>2 và: a+b=8. Tìm giá trị nhỏ nhất của: Vì a>2; b>2 nên có a-2>0 và b-2>0. Theo BDT Cosi ta có: hay: hay: Cộng vế hai bất đẳng thức ta có: Vậy giá trị nhỏ nhất của F là 320 khi a=b=4. 59. Cho a,b,c>0 và thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 60. Cho a,b,c>0 và thoả mãn: . Chứng minh rằng: 61. Cho a,b,c>2 và thoả mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 62. Cho tam giác ABC có ba cạnh a,b,c thoả: a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 63. Cho a,b,c>0 và thoả: abc=ab+bc+ca. Tìm giá trị lớn nhất của: 64. Cho a,b,c thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của: 65. Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng: 66. Cho bốn số x, y, z , t thay đổi thỏa mãn hệ điều kiện : Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : . Theo bunhiacôxki ta có : . Ngoài ra, với ta có . Mặt khác, , và với thì 67. Cho các số x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện và . Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Đặt thì : có ; Từ Bảng biến thiên ta có: 68. Các số x, y, z thay đổi nhưng luôn luôn thỏa mãn điều kiện : Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Đẳng thức Mặt khác : Có thể chọn thì ( và ) 69. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có : Tương tự ta cũng có : Suy ra : (đpcm) Dấu “=” xảy ra và và 70. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Có Đặt thì giả thiết và . Theo Bunhiacopxki : Nếu thì Đảo lại , nếu thì . Vậy 71. Cho . Chứng minh rằng ( đúng theo Côsi). Đẳng thức xảy ra đều. 72. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a+b+c=3.Chứng minh rằng: Ta luôn có : Theo bất đẳng thức Cô-Si ta có: nên (1) Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) (3) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có: (đpcm).Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1 73. Chứng minh về mọi số dương a,b,c có a+b+c=3 thì ta có: Ta có: Theo bất đẳng thức Cô-Si ta có: nên (1) Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) (3) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta cũng có: Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1 74. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = với x ; y; z > 0 ta có 1 + = tương tự với các nhân tử trong ngoặc còn lại ta được M dấu = xảy ra khi x = y = z 75. Cho a,b,c là các số dương và a+b+c = 1.Chứng minh rằng : Áp dụng BĐT được: suy ra Mà ta có Vậy Đẳng thức xảy ra 76. Cho x và y là nghiệm của phương trình: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . 77. Cho x và y là nghiệm của phương trình: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . 78. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức biết x và y thay đổi thoả mãn điều kiện: . 79. Cho x,y,z thay đổi thoả điều kiện :. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :. 80. Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng : Đẳng thức xảy ra 81. Cho x, y, z là những số dương . Chứng minh rằng Có ( dấu = xảy ra ). Do đó : 82. Cho a,b,c,d là 4 số dương thỏa mãn điều kiện Tìm Max của A=abcd 83. Cho x,y,z > 0 và x*y*z=1, n thuộc tập hợp các số nguyên dương. Tìm Min của biểu thức : 84. CMR nếu tam giác ABC có các cạnh a,b,c và có diện tích bằng 1 thì . Ta có Vậy nên Biến đổi Từ đó . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c 85. Cho x,y dương thỏa mãn : Tìm giá trị nhỏ nhất của x+y. Áp dụng bất đẳng thức BunhiaCopxkia ta có: Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: Vậy 86. Cho . Chứng minh: BĐT đã cho tương đương với: Đặt với Ta có: AD định lí Lagrange đối với hàm số: trên , thì tồn tại sao cho: . Từ (1) suy ra: Suy ra: (đpcm). 87. Cho CMR: Đặt Khi đó bất đẳng thức trở thành Ta có vì Tương tự ta có : Cộng lại với nhau(x) Côsi cho 2 số dương và (y) Từ x,y được Bài giải hay vô đối,mình pro` thật.Nhưng nhận xét bài toán là các bạn khó biết được dấu bằng xảy ra khi nào,đó chính là vấn đề phức tạp của bài toán Đa số các bài toán bđt thường có kết quả xảy ra khi các giá trị bằng nhau ví như trong bài toán này mà ta mong đợi điều kì diệu xảy ra khi x=y=z thì ta thu được vậy là vô lý rồi,vậy bằng ở đâu đây,chỉ có 1 cách chứng minh duy nhất nhưng vấn đề bài toán chưa chọn vẹn về mặt tương đương.Ai pro` giải tiếp hoặc chứng minh cách khác nhé 88. chứng minh với mọi a,b,c dương: Sử dụng bdt Cauchy - Schwarz ta có: Từ hai bdt trên suy ra điều phải chứng minh 89. Cho . Chứng minh rằng: 90. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: trong đó x,y là các số thực thỏa mãn: 91. Cho a>0,b>0,c>0 và abc=1 ,chứng minh : P= ta có bất đẳng thức với a,b,c >0 : Vì tích abc=0 và a>0,b>0,c>0 nên ta đặt : (với x,y,z >0} vậy 92. Cho ,tìm min A = 93. Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P = ta có theo cauchy tương tự lại có Cộng theo vế 6 bdt rút gọn dc vậy 94. Cho tam giác . Chứng minh rằng: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: Ta có: vì Vậy Bất đẳng thức đúng 95. Trong các nghiệm (x;y) của bất phương trình: . hãy tìm nghiệm có tổng (x+3y) nhỏ nhất. 96. tìm min: với x>0,y>0,z>0 và : áp dụng BĐT với 6 số dương : Đặt ,phương trình tương đương áp dụng BĐT cosi : nên dễ thấy nên min 97. Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa .tìm min : A= ta có vậy min P =9 98. Tìm min : A= ,biết Ta có: P= mà : vậy min P = khi x=y= 99. Cho x,y,z là 3 số dương và . Chứng minh rằng Ta có Tương tự Cộng vế theo vế ta được 100. Cho 3 số dương . Chứng minh rằng: Áp dụng BĐT Cauchy ta có: Do đó: . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 101. Cho a, b, c> 0 và a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: 102. Cho a, b, c>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: Áp dụng bất đẳng thức Cosi có: ; ; Vậy có: Vậy MinF=6 khi a=b=c=1. 103. Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng: Ta có: Tương tự có: ; Do đó: Từ đó có điều phải chứng minh. Dấu bằng khi: a=b=c. 104. Cho a, b, c>0 và thoả: Tìm giá trị nhỏ nhất của: 105. Cho . Tìm giá trị lớn nhất của: 106. Cho a, b, c>0 và . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 107. cho , chứng minh: 108. Cho a,b,c > 0. . Chứng minh rằng : Có: ; ; . Cộng vế ba bất đẳng thức ta có: Dấu đẳng thức khi : 109. Cho a,b,c>0 và: . Tìm giá trị nhỏ nhất: (1) (2) (3) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có: Áp dụng bất đẳng thức Svacso ta có: Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi và chỉ khi a=b=c=1 110. Cho a,b>o và thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất của: (1) (2) (3) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có: (*) từ (*) ta cũng có Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta lại có: (**) Áp dụng bất đẳng thức Svacso ta có: Từ (*) và (**) ta có: Vậy khi và chỉ khi a=b=c=1. 111. Cho a,b,c>0 và: a+b+c=abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của: ta có theo cauchy (1) tương tự (2) (3) Mặt khác ta lại có: (4) (5) (6) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2),(3),(4),(5) và (6) ta có: vậy 112. Cho a,b,c>0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: Đặt : a=x; b+1=y; z+2=c ta có bất đẳng thức dạng: Ta có: Theo BDT Cosi: Vậy: hay. Dấu bằng xảy ra khi: a=b+1=c+2. 113. Cho a,b,c>0 và: . Tìm giá trị nhỏ nhất của: Ta có: Do: Lại có: Lại có: Nên có: . Dấu bằng khi:
Tài liệu đính kèm: