Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 1, Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 1, Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc

I. Mục Tiêu:

-Kiến thức: Biết khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: .

 -Kĩ năng: Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ.

 -Thái độ: Giáo dục tính tích cực, tự giác.

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng.

- HS: Ôn tập về phân số đã học ở lớp 6.

III. Phương Pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, tìm tòi, thảo luận.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:(1) 7A1:

 7A2:

 2. Kiểm tra bài cũ: (5)

 GV giới thiệu chương trình đại số 7.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

 GV hướng dẫn HS chuyển các số 0,6; 3; về dạng phân số.

 GV giới thiệu thế nào là số hữu tỉ.

 GV hướng dẫn HS làm các bài tập ?1 và ?2.

 HS chuyển các số 0,6; 3; về phân số.

 HS chú ý theo dõi và nhắc lại.

 Cả lớp làm ?1 và ?2. cho 3 HS lên bảng. 1. Số hữu tỉ:

Xét các số: 0,6; 3; ;

Ta có:

 ;

Các số 0,6 ; 3; là các số hữu tỉ.

Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.

?1: nên 1,25 là số hữu tỉ.

 nên là số hữu tỉ.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 1, Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1:
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Ngày Soạn: 10/08/2011
Ngày Dạy : 15/08/2011
Tuần: 1
Tiết: 1
I. Mục Tiêu:
-Kiến thức: Biết khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: .
	-Kĩ năng: Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ.
	-Thái độ: Giáo dục tính tích cực, tự giác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Ôn tập về phân số đã học ở lớp 6.
III. Phương Pháp: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, tìm tòi, thảo luận.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 7A1: 	
 7A2: 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	GV giới thiệu chương trình đại số 7.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
 GV hướng dẫn HS chuyển các số 0,6; 3; về dạng phân số.
 GV giới thiệu thế nào là số hữu tỉ.
 GV hướng dẫn HS làm các bài tập ?1 và ?2.
 HS chuyển các số 0,6; 3; về phân số.
 HS chú ý theo dõi và nhắc lại.
 Cả lớp làm ?1 và ?2. cho 3 HS lên bảng.
1. Số hữu tỉ: 
Xét các số: 0,6; 3; ;  
Ta có:	
	; 
Các số 0,6 ; 3; là các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0.
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
?1: 	 nên 1,25 là số hữu tỉ.
	 nên là số hữu tỉ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
à GV nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 2: (8’)
 Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 5 đoạn đơn vị mới về phía bên phải.
 Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 2 đoạn đơn vị mới về phía bên trái.
Hoạt động 3: (10’)
 GV hướng dẫn HS so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng phân số có cùng một mẫu số.
 Trên cơ sở VD1, GV cho HS lên bảng làm VD2.
à GV nhận xét, chốt ý.
 HS chú ý theo dõi và vẽ vào trong vở.
 Thực hiện. 
 HS quy đồng mẫu số và so sánh chúng.
 Một Hs lên bảng, các em khác làm vào vở, thêo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì .
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD1: Biểu diễn và lên trục số.
-1 0 1 
M
Giải: 
VD2: Biểu diễn lên trục số.
Giải: 
-1 0 
3. So sánh hai số hữu tỉ: 
?4: So sánh hai phân số: và 
Giải: 
Ta có: ; 
Vì –10 > –12 nên 
Hay: > 
VD1: So sánh –0,6 và 
Ta có: ; 
Vì –5 > –6 nên 
Hay: –0,6 > 
 4. Củng Cố: (8’)
 	- GV nhắc chốt lại về số hữu tỉ âm và dương và cách so sánh hai số hữu tỉ.
	- Cho HS làm các bài tập1 và 2.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (3’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải 3, 4.
 6. Rút Kinh Nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7tiet 1Tap hop Q cac so huu ty.doc