Bài 1
- Tìm các cặp ps bằng nhau của các ps sau:
Cách làm?
- Trong các ps sau tìm các ps không bằng các phân số còn lại.
Bài 3:
Rút gọn:
Bài 4
-Điền số thích hợp vào chỗ trống.
TIẾT 25: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
b)
Bài 1: Cộng các p.số sau:
Bài 2 Cộng các p.số sau
-1
a
b
a+b
Tìm số đối của 5; -7; 0;
Tính
0 Dòng 1
0 Dòng 2
0 Dòng 3
Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó.
Bài 5
Yêu cầu hs tìm hiểu bài 5. +) Bài 5
Hs sinh thực hiện:
1 - Quy tắc chuyển vế Bài 1: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (18+29)+(158-18-29) b) (13-135+49)-(13+49) Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí. a) 3784 + 23 - 3785 - 15 b)21+22+23+24-11-12-13-14. Bài 2: Tính nhanh. a) -2001+(1999+2001) b) (43-863)-(137-57) Bài 3: Tìm x a) 4-(27-3)=x-(13-4) b) 9-25=(7-x)-(25+7) 2 : Nhân hai số nguyên Dạng 1: thực hiện phép tính Bài 1. Tính a) 215 + (-38) – (-58) -15 b) 231 + 26 –(209+26) c) 5.(-3)2 – 14(-8) + (-40) Bà2: Liệt kê và tính tất cả các số nguyên x thỏa mãn a) -8 < x < 8 b) -6 < x< 4 Dạng 2: Tìm x Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: a) 2x -35 =15 b) 3x +17 = 2 Bài 4: Tìm a Z biết: a) =5 b) = 0 c) = -3 d) = e) -11 = -22 Bài 7: a) Tìm tất cả các ước của (-12) b) Tìm 5 bội của 4 Tiết 24: Tính chất cơ bản của phân số Rút gọn thành phân số tối giản Bài 1 - Tìm các cặp ps bằng nhau của các ps sau: Cách làm? - Trong các ps sau tìm các ps không bằng các phân số còn lại. Bài 3: Rút gọn: Bài 4 -Điền số thích hợp vào chỗ trống. Tiết 25: phép cộng phân số b) Bài 1: Cộng các p.số sau: Bài 2 Cộng các p.số sau -1 a b a+b Tìm số đối của 5; -7; 0; Tính 0 Dòng 1 0 Dòng 2 0 Dòng 3 Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó. Bài 5 Yêu cầu hs tìm hiểu bài 5. +) Bài 5 Hs sinh thực hiện: Bài 1 = Bài 2 Bài 3: a, ; b, c, d, Bài 4 +) Hs lên thực hiện các bài tập - Bài 1 - Bài 2: Hs thực hiện và trả lời câu hỏi: Bài 3: +) Bài 5: Hs hđ nhóm làm bài - Bài 1: Hs thực hiện và trả lời câu hỏi: Bài2: Hs làm các phần a, c, e, g bài 2
Tài liệu đính kèm: