Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 35: Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 35: Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1: (7phút)

HS1+ Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?

+ Áp dụng tìm BCNN (12; 18 và 30)

+ Xem 3 tập BT ở nhà của HS

+ Nhận xét cho điểm.

HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.

Tìm BCNN (8,9,11)

 BCNN ( 25,50)

 Kiểm tra bài cũ

HS1:-HS lên bảng trả lời

12 = 22.3 ; 18 = 2.32

30 = 2.3.5

BCNN(12;18; 30)=22.3.5= 180

HS2:

BCNN (8,9,11) = 8.9.11 = 792

BCNN ( 25,50) = 50

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 35: Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :12
Tiết : 35
NS:10/10/ 10
ND:25/10/1000 
:
 BOÄI CHUNG NHOÛ NHAÁT + LUY ỆN T ẬP 
 –&—
 I/MỤC TIÊU:
 * Kiến thức:
 Được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN của nhiều số.
 * Kỹ năng:
 Biết t ìm BC th ông qua BCNN
 V ận d ụng t ìm BC v à BCNN th ông qua c ác b ài to án th ực t ế.
* Thái độ:
 Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS biết tìm B C ,BCNN
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác kiến thức về tìm BC, BCNN.đ đ đ.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: (7phút)
HS1+ Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
+ Áp dụng tìm BCNN (12; 18 và 30)
+ Xem 3 tập BT ở nhà của HS
+ Nhận xét cho điểm.
HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Tìm BCNN (8,9,11)
 BCNN ( 25,50)
Kiểm tra bài cũ
HS1:-HS lên bảng trả lời
12 = 22.3 ; 18 = 2.32
30 = 2.3.5
BCNN(12;18; 30)=22.3.5= 180
HS2: 
BCNN (8,9,11) = 8.9.11 = 792
BCNN ( 25,50) = 50
Hoạt động 2: (10’) 
+ Có cách nào tìm BC của số nào không phải tìm từng bội của mỗi số không?
+ChoA={xÎN/x8;x18;x30;vàx<100} viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử x 8 Þ xlà gì của 8?
x 18 Þ x là gì của 18? 
x 30 Þ xlà gì của 30?
+Từ đó x là gì của 8; 18; 30?
Và x còn có điều kiện gì?
+ BCNN (8; 18; 30) = ? (xem ví dụ 2)
+ BC (8; 18; 30) là bội của BCNN.
Hãy tìm B (360) = ?
- Kết hợp với điều kiện, hãy viết a dưới dạng liệt kê các phần tử?
-Vậy để tìm BC của các số, trước hết ta phải làm như thế nào?
3/ Cách tìm BC thông qua tìm BCNN
- Quan sát các ví dụ
+ 1HS đọc đề
+ 1HS trả lời
+ 1HS trả lời
+ 1HS trả lời
+2HS trả lời
+ Nhận xét
+ 1HS trả lời
+ Quan sát
+ Các nhóm cùng thực hiện đại diện nhóm trả lời.
+ 1HS lên bảng viết A
+ 4 HS trả lời ,ghi vở 
Để tìm BC của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các ố đó.
Hoạt động 3: (27’)
 Tìm số tự nhiên a, biết rằng 
a < 1000; a 60 và a 280
- GV Kiểm tra bài làm của 1 số em, nhận xét và cho điểm.
HS làm bài trên bảng con.
- 1 em nêu cách làm và lên bảng sửa
Vì a < 1000 vậy a = 840
* Bài 152/59 SGK
- GV treo bảng phụ lời giải sẵn của 1HS đề nghị cả lớp theo dõi, nhận xét
BCNN(15;18) = 90
BC (15; 90) = {0; 90;...}
Vì a nhỏ nhất khác 0Þ a = 90
* Bài 152/59 SGK
- HS đọc đề bài
BC (15; 90) = {0; 90;...}
Vì a nhỏ nhất khác 0.
Þ a = 90
+ Bài 154/ 59 SGK
- Gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn HS lớp 60 là a khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2;3; 4; 8
+ Bài 154 /59 SGK
+HS đọc đề bài
a 2 a Î BC (2; 3; 4; 8)
a 3 Þ và 35 £ a £ 60
a 4 BCNN (2; 3; 4; 8) = 24
a 8 Þ a = 48
Đến đây là bài toán trở về giống các dạng bài toán đã làm ở trên.
Yêu cầu HS làm tiếp, sau đó theo lời giải mẫu ở bảng phụ cho HS học tập.
+ Bài 153/59 SGK
HS Tìm các BC (30; 45) < 500
- Yêu cầu HS nêu hướng làm.
- 1 em lên bảng trình bày.
+ Bài 153/59 SGK
HS nêu hướùng làm
BCNN (30; 45)
*Các BC nhỏ hơn 500 của
30; 45 là : 90; 180; 270; 360; 450
* Bài tập 155 /60 SGK
- HS làm vào phiếu học tập kẻ sẵn ở nhà.
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN (a; b)
2
10
1
50
BCNN (a; b)
12
300
420
50
ƯCLN (a;b).
BCNN (b; b)
24
300
420
2500
a . b
24
300
420
2500
Nhận xét (a; b)
BCNN (a; b) = a.b
 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1phút)
H ọc bài tìm BC NN v à tìm BC thông qua BCNN
BTVN:154,155 tr.59 SGK
L àm b ài t ập 189; 190; 191; 192 SBT
Tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET35).doc