(2). Dãy 2: Dãy luỹ thừa với n tự nhiên.
Bài 2.1: Tính :
Bài 2.2: Tính:
Bài 2.3: Tính:
Bài 2.4: Tính:
Bài 2.5: Cho . Chứng minh
Bài 2.6: Cho . Chứng minh B <>
Bài 2.7: Cho . Chứng minh:
Bài 2.8: Cho . Chứng minh: D <>
Bài 2.9: Cho . Chứng minh:
Bài 2.10: Cho với n N*. Chứng minh:
Bài 2.11: Cho . Chứng minh:
Bài 2.12: Cho . Chứng minh:
Bài 2.13: Cho . Chứng minh: I <>
Bài 2.14: Cho . Chứng minh:
Bài 2.15: Cho . Chứng minh: L <>
(1). Dãy 1: Sử dụng công thức tổng quát - - - Chứng minh - - - @*Bài 1.1: Tính a) b) c) d) *Bài 1.2: Tính: a) b) c) *Bài 1.3: Tìm số tự nhiên x, thoả mãn: a) b) c) *Bài 1.4: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có: a) b) *Bài 1.5: Chứng minh rằng với mọi ta có: *Bài 1.6: Cho chứng minh: *Bài 1.7: Cho dãy số : a) Tìm số hạng tổng quát của dãy b) Gọi S là tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy. Tính S. *Bài 1.8: Cho . Chứng minh *Bài 1.9: Cho . Chứng minh: *Bài 1.10: Cho . Chứng minh: *Bài 1.11: Cho . Chứng minh: *Bài 1.12: Cho . Chứng minh: *Bài 1.13: Cho . Chứng minh: *Bài 1.14: Cho . Chứng minh: *Bài 1.15: Cho . Tìm phần nguyên của B. *Bài 1.16: Cho . Chứng minh C > 48 HD: C = (1 - ) + (1 - ) + (1 - ) + + (1 - ) = 49 – () > 48 *Bài 1.17: Cho . Chứng minh *Bài1.18: Cho . Chứng minh 97 < N < 98. Mở rộng với tích nhiều thừa số: Chứng minh: *Bài 1.19: Tính *Bài 1.20: Cho . Chứng minh *Bài 1.21: Cho . Chứng minh B < 3 *Bài 1.22: Cho . Chứng minh *Bài 1.23: Chứng minh với mọi n N; n > 1 ta có: *Bài 1.24: Tính *Bài 1.25: Tính Bài 1.26: Tính: Bài 1. 27: Tính: Bài 1.28: Cho So sánh S với v Hướng dẫn: Áp dụng vào bài toỏn với m ẻ {2; 2 , ., 2 } và k ẻ { 2005, 2005 , } ta cú: .. (2). Dãy 2: Dãy luỹ thừa với n tự nhiên. Bài 2.1: Tính : Bài 2.2: Tính: Bài 2.3: Tính: Bài 2.4: Tính: Bài 2.5: Cho . Chứng minh Bài 2.6: Cho . Chứng minh B < 100. Bài 2.7: Cho . Chứng minh: Bài 2.8: Cho . Chứng minh: D < 1. Bài 2.9: Cho . Chứng minh: Bài 2.10: Cho với n N*. Chứng minh: Bài 2.11: Cho . Chứng minh: Bài 2.12: Cho . Chứng minh: Bài 2.13: Cho . Chứng minh: I < 7 Bài 2.14: Cho . Chứng minh: Bài 2.15: Cho . Chứng minh: L < 4,5. (3). Dãy 3: Dãy dạng tích các phân số viết theo quy luật: Bài 3.1: Tính: . Bài 3.2: Cho dãy số: a) Tìm số hạng tổng quát của dãy. b) Tính tích của 98 số hạng đầu tiên của dãy. Bài 3.3: Tính: . Bài 3.4: Cho . Chứng minh: Bài 3.5: Cho . Chứng minh: Bài 3.6: Tính: Bài 3.7: Tính: . Bài 3.8: Tính: . Bài 3.9: Tính: . Bài 3.10: Tính: Bài 3.11: Cho . So sánh K với Bài 3.12: So sánh với Bài 3.13: So sánh với Bài 3.14: Tính: Bài 3.15: Tính . Bài 3.16: Tính: Bài 3.17: Tính: Bài 3.18: So sánh: và Bài 3.19: Cho . Chứng minh V < 2. Bài 3.20: Cho . Chứng minh: Bài 3.21: Cho . Chứng minh: Bài 3.22: Tính: Bài 3.23: Tính: Bài 3.24: Tính: , với n N, Bài 3.25: Cho và với n N*. Tính Bài 3.26: Cho và Tính: G + H. Bài 3.27: Cho với n N. Chứng minh: Bài 3.28: Cho dãy số: a) Tìm số hạng tổng quát của dãy. b) Gọi A là tích của 11 số hạng đầu tiên của dãy. Chứng minh là số tự nhiên. c) Tìm chữ số tận cùng của Bài 3.29: Cho và với n N a) Chứng minh : là số tự nhiên b) Tìm n để M là số nguyên tố. Bài 3.30: Cho với n N a) Chứng minh : 5A – 2B là số tự nhiên. b) Chứng minh với mọi số tự nhiên n khác 0 thì 5A – 2B chia hết cho 45. Bài 3.31: Cho .( với n N ) Chứng minh: A < 3. (4). Tính hợp lí các biểu thức có nội dung phức tạp: Bài 4.1: Tính: Xét tổng: ( gồm có 98 tổng) Ta thấy : số 1 có mặt ở 98 tổng ; số 2 có mặt ở 97 tổng ; số 3 có mặt ở 96 tổng ;; số 97 có mặt ở 2 tổng ; số 98 có mặt ở 1 tổng . Do đó = 1.98+2.97+3.96++97.2+98.1 ĐS: A = 1 Bài 4.2: Tính: HD: Theo bài 4.1, ta có 1.98+2.97+3.96++97.2+98.1 = . áp dụng công thức tính tổng các số tự nhiên liên tiếp ta được: = == Bài 4.3: Tính: Bài 4.4: Tính: HD: Ta có : = (1 - ) + (1 - ) + + (1 - ) = + ++ ĐS: D = 1 Bài 4.5: Tính: HD: Ta chứng minh cho : = = ĐS: E = 1 Bài 4.6: Tính Bài 4.7: Tính (Đáp số : G = 0) Bài 4.8: Tính HD:Ta có: Vậy H = 100 Bài 4.9: Tính (Đáp số : L = ) Bài 4.10: Tính (Đáp số : K = 7) Bài 4.11: Tính HD: Bài 4.12: Tính (Đáp số : L = ) Bài 4.13: Tính HD: N = = = Bài 4.14: Tính HD: Bài 4.15: Tính HD: Ta có : = (1 + ) + ( + ) +( + ) ++.( + ) = + = 100.() = 50. () Vậy Q = 50 Bài 4.16: Tính HD:Ta có: Làm tựơng tự như bài 4.8 Ta có đáp số R = Bài 4.17: HD: Đặt V = x:y Ta có x = 100(Theo bài 4.8) Vậy V =
Tài liệu đính kèm: