I. Lý thuyết . *.Định nghĩa luỹ thừa
*.Các tính chất của luỹ thừa .
II. Các dạng toán .
Dạng 1. Các phép tính về luỹ thừa
Bài 1. Biểu diễn các luỹ thừa sau đây thành những luỹ thừa của cùng một cơ số :
a. (32)3 ; (33)2 ; (32)5 ; 98 ; 276 ; 8110
b. (53)2 ; (54)3 ; (52)4 ; 255 ; 12514
Bài 2. Tính hoặc viết dưới dạng một luỹ thừa .
a. 410 . 815 b. 415 .530 c. 2716 : 910
d. e. ( 410 .8115 ): ( 1210 . 310 )
g. 6015 : 415 . 1515 h. 85 .92 : ( 163 . 34 )
Bài 3 . Tính giá trị của biểu thức
a. b.
c. d.
Chuyên đề : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . I. Lý thuyết . *.Định nghĩa luỹ thừa *.Các tính chất của luỹ thừa . II. Các dạng toán . Dạng 1. Các phép tính về luỹ thừa Bài 1. Biểu diễn các luỹ thừa sau đây thành những luỹ thừa của cùng một cơ số : a. (32)3 ; (33)2 ; (32)5 ; 98 ; 276 ; 8110 b. (53)2 ; (54)3 ; (52)4 ; 255 ; 12514 Bài 2. Tính hoặc viết dưới dạng một luỹ thừa . a. 410 . 815 b. 415 .530 c. 2716 : 910 d. e. ( 410 .8115 ): ( 1210 . 310 ) g. 6015 : 415 . 1515 h. 85 .92 : ( 163 . 34 ) Bài 3 . Tính giá trị của biểu thức a. b. c. d. Dạng 2 . So sánh các số Bài 1. So sánh các số : a. 26 và 82 b. 53 và 35 c. 1030 và 2100 d. 3450 và 5300 e. 333444 và 444333 Hướng dẫn : c. 1030 =( 103 )10 = 100010 ; 2100 =(210)10= 102410 d. 3450 =(33 )150 = 27150 ; 5300 = (52)150 = 25150 e. 333444 = (3334)111 ; 444333 = (4443)111 vì 3334 = ( 3.111 )4 = 81.(111)4 ; 4443 = (4.111)3 = 64 .1113 81.1114 > 64.1114 > 64.1113 Vậy Bài 2. So sánh các luỹ thừa sau a. 528 và 26 14 b. 530 và 12410 e. 275 và 2433 c. 3111 và 1714 d. 421 và 647 g. 2300 và 3200 Hướng dẫn c . 3111 < 3211 = 255 1714 > 1614 = 256 Vậy 3111 < 1714 *Chú ý . Các cách so sánh các luỹ thừa Đưa về cùng cơ số Đưa về cùng số mũ Tính chất bắc cầu Dạng 3. Tìm x Bài 1. Tìm số tự nhiên n, biết rằng : a. 2n = 16 b. 4n = 64 c . 15n = 225 Bài 2 . Tìm số tự nhiên x , biết rằng : a. 3x =9 b . 4x = 82 c . 8x+1 =64 d . 2x .4 = 128 d. (2x +1 )3 = 125 e. ( x – 5 )4 = ( x- 5 )6 g. 2x – 138 = 23 . 32 h . 720 : [ 41 – (2x – 5 )] = 23 .5 Bài : 3 a. x15 = x b. x50 = x c . x3 = 8 d . (x+2)3=27
Tài liệu đính kèm: