Tài liệu bài tập môn Toán Lớp 6 - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng

Tài liệu bài tập môn Toán Lớp 6 - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng

2.Phân số thập phân.

 2.a_Lý thuyết:

+) Thế nào là phân số thập phân ? Lấy VD?

+) Phân số nào cũng có thể viết thành phân số thập phân, đúng hay sai?

 2.b_ Bài tập:

Bài 1:

a) Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau:

b) Đổi các phân số sau thành phân số thập phân:

Bài 2:

a) Khoanh vào phân số thập phân:

b) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu 1000:

3.Hỗn số:

 3.a_ Lý thuyết.

+) Hỗn số là gì? Lấy VD?

+) Muốn chuyển từ phân số về hỗn số ta làm thế nào? Muốn chuyển từ hỗn số về phân số?

+) Muốn so sánh 2 hỗn số ta làm thế nào?

 3.b_ Bài tập.

Dạng 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số:

Bài 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số:

a) b)

Baì 2: Chuyển từ phân số thành hỗn số:

a) b)

Dạng 2: Chuyển từ hỗn số thành phân số:

Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:

a) b)

Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số sau đó viết các phân số thành phân số thập phân: .

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 1032Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bài tập môn Toán Lớp 6 - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A_ ôn tập về số tự nhiên, Phân số,
số thập phân, số đo đại lượng.
I_ ôn tập về số tự nhiên.
Bài 1:
 	Đọc các số tự nhiên sau : 30 567, 975 294, 5 263 908, 268 360 357 và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
256;257;	..;158;	.;.;2010
b) Ba số chẵn liên tiếp:
68;.;72	786;;..	..;;306
c) Ba số lẻ liên tiếp:
25;27;..	;1999;..	205;.;.
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 2846, 4682, 2864, 8246, 4862.
b)Từ lớn đến bé: 4756, 5476, 5467, 7645, 6754.
Bài 4: Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm: 
578956689	68400.684100
6500 :10..650	53796.53800.
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được:
a) Ê45 chia hết cho 3.
b) 1Ê6 chia hết cho 9.
c) 82Ê chia hết cho 2 và 5.
d) 46Ê chia hết cho 3 và 2.
II_ Ôn tập về phân số, hỗn số, phân số thập phân.
1.Phân số:
1.1. Khái niệm phân số:
1.1.a_ Lý thuyết:
+) Lấy VD về phân số?
1.1.b_ Bài tập:
Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi:
a) Một cái bánh chia làm 9 phần bằng nhau, đã bán hết 2 phần.
	b) Một thúng trứng được chia thành 5 phần bằng nhau, đã bán hết 4 phần.
Bài 2: Đọc các phân số sau và chỉ ra tử số, mẫu số của từng phân số: 
Bài 3:
a) Viết các thương sau dưới dạng phân số: 7:9; 5:8; 6:19; 1:3; 27:4.
b) Viết các số tự nhiên sau thành phân số: 1; 9; 6; 11; 0.
c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
1.2. Tính chất cơ bản của phân số:
1.2.a_ Lý thuyết:
+) Phân số có những tính chất cơ bản nào? Hãy trình bày?
+) Thế nào là phân số tối giản ?
+) Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số ta làm thế nào?
+) Muốn so sánh 2 phân số cùng tử số ta làm thế nào?
+) Ngoài các cách so sánh trên ta còn có những cách nào để so sánh 2 phân số?( so sánh qua trung gian 1, so sánh phần bù).
	1.2.b_ Bài tập:
Dạng 1: Sử dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn:
Bài1: Rút gọn các phân số sau:
a) 	b)
Bài 2: Rút gọn các phân số sau:
a) 	b) 
Bài 3: Cho các phân số sau: .
a) Phân số nào tối giản?
b) Phân số nào còn rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó?
Bài 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Dạng 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
a) và 	b) và 	c) và 
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
a ) và 	b) 	c) 
Dạng 3: So sánh:
Bài 1: Trong các phân số sau: .
a) Phân số nào lớn hơn 1?
b) Phân số nào nhỏ hơn 1?	
c) Phân số nào bằng 1?
Bài 2: So sánh các phân số sau:
a) và 	b)và 	c)và 
d) và e) và g) và 
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 	 b) 	c) 
Bài 4: So sánh các phân số sau:
a) và b) và c) và d) và 
2.Phân số thập phân.
	2.a_Lý thuyết:
+) Thế nào là phân số thập phân ? Lấy VD?
+) Phân số nào cũng có thể viết thành phân số thập phân, đúng hay sai?
	2.b_ Bài tập:
Bài 1: 
a) Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau: 
b) Đổi các phân số sau thành phân số thập phân: 
Bài 2: 
a) Khoanh vào phân số thập phân: 
b) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu 1000:
3.Hỗn số:
	3.a_ Lý thuyết.
+) Hỗn số là gì? Lấy VD?
+) Muốn chuyển từ phân số về hỗn số ta làm thế nào? Muốn chuyển từ hỗn số về phân số?
+) Muốn so sánh 2 hỗn số ta làm thế nào?
	3.b_ Bài tập.
Dạng 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
Bài 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
a) 	b) 
Baì 2: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
a) 	b) 
Dạng 2: Chuyển từ hỗn số thành phân số:
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
a) 	b) 
Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số sau đó viết các phân số thành phân số thập phân: .
Dạng 3: So sánh các hỗn số sau:
a) và 	b) và 
c) và 	d) và 
III_ Ôn tập về số thập phân.
	a_Lý thuyết.
+) Muốn chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn chuyển từ số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào?
	b_ Bài tập:
Dạng 1: Đọc, viết các số thập phân:
Bài 1: Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 3,85 b) 86,524 c) 210,84 d) 0,006
Bài 2: Viết các số thập phân sau:
a) Bảy đơn vị, năm phần mười.
b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm.
c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm.
d) Không đơn vị, hai phần nghìn.
e) Số có phần nguyên là số bé nhất có 3 chữ số, phần thập phân là số lớn nhất có 3 chữ số.
Dạng 3: Chuyển các phân số thành số thập phân:
a) 
b) 
Dạng 4: Chuyển từ hỗn số thành số thập phân:
a)
b) 
Dạng 5: Viết các số thập phân thành phân số:
Bài 1: Viết các số thập phân thành phân số:
a) 3,56 b) 8,625 c) 0,00035
Bài 2: Viết các số thập phân thành phân số:
a) 1,038 b) 2,00324 c) 3,5
Dạng 6: So sánh:
Bài 1: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08.
b) Từ lớn đến bé: 8,205 ; 8,520 ; 9,1 ; 8,502.
Bài 2: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 8, 392 ; 9,02 ; 8,932 ; 8,329 ; 9,1.
b) Từ lớn đến bé: 0,05 ; 0,217 ; 0,07 ; 0,271 ; 0,27.
Bài 3: Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số sau: 
 6,49 ; ; ; ; 
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 28,7 Ê 28,9	b) 30,500 Ê 30,5
 36,2 Ê 35,9	 253,18 Ê 253,16
 835,1 Ê 825,1	 200,93 Ê 200,39
 909,9 Ê 909,90	 308,02 Ê 308,2
Bài 5: Tìm chữ số x, biết:
 a. 8,x2=8,12	b. 4x8,01=428,010	c. 154,7=15x,70	
 d. 23,54=23,54x e. 	 g. 48,362= 
Bài 6: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a. 2,9<x<3,5	b. 3,25< x <5,05	c. x<3,008.
Bài 7: 
Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8<x<9.
Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1<x<0,2.
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho : x<19,54<y.
Dạng khác:
Bài 1: Cho số thập phân 30,72. Số này thay đổi thế nào nếu :
a) Xoá bỏ dấu phẩy?
b) Dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số?
c) Dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số?
Bài 2: Số 19,99 sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ 2 chữ số ở phần thập phân?
b) Thay các chữ số 9 bằng chữ số 1?
Bài 3: 
a) Viết số tự nhiên bé nhất có 10 chữ số khác nhau?
b) Viết số thập phân bé nhất gồm 10 chữ số khác nhau?
IV_ Ôn tập về số đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian.
	a_ Lý thuyết:
+) Nhắc lại các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích và mỗi đơn vị hơn kém nhau bao nhiêu lần?
+) Nhắc lại về các đơn vị đo thời gian?
	b_ Bài tập:
Dạng 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 2dm = dm	
b) 97dm = ..m m
c) 932hm = .km..hm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)162kg = ..g
b) 826kg = yến .kg
c) 4 tấn 3 yến = kg
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 15 dm2 = ..dm2	 c) 15 km2 18 ha = ..dam2
b) 3 ha 46 m2 = m2	 d) 23 m2 9 dm2 = dm2
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 47 m3 = ..dm3	 b) 2m3 78dm3 = cm3
c) 19dm3 = ..cm3	 d) 29 m3 = ..cm3
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ =..giờ b) 29 tháng = năm..tháng
c) 145 phút = giờ.phút d) 3 phút 46 giây = ..giây
Dạng 2: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15m2 = dam2	 b) 1925 m2 = ..hm2
c) 5m2 25 dm2 = m2	 d) 4 hm2 305 m2 = ..hm2
Bài 2: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phút = giờ b) 42 phút =giờ
c) 6480 giây = giờ d) 108 giây= ..phút
Dạng 3: Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
Bài 1: Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762 kg = .tấn	 b) 285 g = kg
c) 4m 5cm = m	 d) 2006 m m = m
Bài 2: Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a) 2 m 75 m m = ..m	 b) 16 km 335 m = .km
c) 36 ha = km2	 d) 22 dm2 5 cm2 = ..dm2
Bài 3: Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a) tấn = .tấn	b) km = km
c) m = .km	d) kg =kg
Dạng 4: So sánh:
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
3kg 55g Ê 3550 g	4km 44dam Ê 44hm 4dam
5m 5cm Ê 50dm 5mm
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
3dm2 7 cm2 Ê 370 cm2	 ha Ê 19 dam
408 hm2 Ê 8 km2
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
1 giờ 20 phút Ê 1,2 giờ	 giờ Ê 100,1 phút
 tuần Ê 840 phút

Tài liệu đính kèm:

  • docTL ON HE VAO LOP 6.doc