1.Cơ sở lí thuyết:
Ta sử dụng một số biến đổi sơ cấp để đưa bất đẳng thức cần phải chứng minh
về một bất đẳng thức mới mà bất đẳng thức mới luôn đúng hoặc có thể chứng
minh được đúng.
2.Một số ví dụ minh họa
Ta có thể biến đổi tương đương trực tiếp hoặc đặt ẩn phụ rồi biến đổi tương
đương
A.Biến đổi tương đương trực tiếp
VD1: Cho a,b,c>0.Cmr: 2 2
2
2 2
2
2 2
2
a b
c
c a
b
b c
a
a b
c
c a
b
b c
a
(1)
Giải
(1) ( ) ( ) ( 2 2 ) 0
2
2 2
2
2 2
2
a b
c
a b
c
c a
b
c a
b
b c
a
b c
a
0
( )( ) ( )( ) ( 2 2 )( )
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
a b a b
c a c b ca cb
c a c a
b c b a bc ba
b c b c
a b a c ab ac
0
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
a b a b
ca c a cb c b
c a c a
bc b c ab b a
b c b c
ab a b ac a c
( )( )
1
( )( )
1
( )
( )( )
1
( )( )
1
( ) 2 2 2 2 2 2 2 2
c a c a a b a b
bc b c
b c b c c a c a
ab a b
0
( )( )
1
( )( )
1
( ) 2 2 2 2
a b a b b c b c
ca c a (2)
Do a,b,c>0 nên nếu a b thì:
0
( )( )
1
( )( )
0 1
2 2 2 2
b c b c c a c a
a b
0
( )( )
1
( )( )
1
( ) 2 2 2 2
b c b c c a c a
ab a b
Nếu a b thì:
0
( )( )
1
( )( )
0 1
2 2 2 2
b c b c c a c a
a b
0
( )( )
1
( )( )
1
( ) 2 2 2 2
b c b c c a c a
ab a b
Như vậy ta luôn có: 0
( )( )
1
( )( )
1
( ) 2 2 2 2
b c b c c a c a
ab a b
Bất đẳng thức - ducduyspt
1
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH
BẤT ĐẲNG THỨC
Bất đẳng thức - ducduyspt
2
PHƯƠNG PHÁP 1: Sử dụng định nghĩa và biến đổi
tương đương.
1.Cơ sở lí thuyết:
Ta sử dụng một số biến đổi sơ cấp để đưa bất đẳng thức cần phải chứng minh
về một bất đẳng thức mới mà bất đẳng thức mới luôn đúng hoặc có thể chứng
minh được đúng.
2.Một số ví dụ minh họa
Ta có thể biến đổi tương đương trực tiếp hoặc đặt ẩn phụ rồi biến đổi tương
đương
A.Biến đổi tương đương trực tiếp
VD1: Cho a,b,c>0.Cmr:
22
2
22
2
22
2
ba
c
ac
b
cb
a
ba
c
ac
b
cb
a
(1)
Giải
(1) 0)()()(
22
2
22
2
22
2
ba
c
ba
c
ac
b
ac
b
cb
a
cb
a
0
))(())(())(( 22
2222
22
2222
22
2222
baba
cbcabcac
acac
babcabcb
cbcb
acabcaba
0
))((
)()(
))((
)()(
))((
)()(
222222
baba
bccbacca
acac
ababcbbc
cbcb
caacbaab
))((
1
))((
1
)(
))((
1
))((
1
)(
22222222 babaacac
cbbc
acaccbcb
baab
0
))((
1
))((
1
)(
2222
cbcbbaba
acca (2)
Do a,b,c>0 nên nếu ba thì:
0
))((
1
))((
1
0
2222 acaccbcb
ba
0
))((
1
))((
1
)(
2222
acaccbcb
baab
Nếu ba thì:
0
))((
1
))((
1
0
2222 acaccbcb
ba
0
))((
1
))((
1
)(
2222
acaccbcb
baab
Như vậy ta luôn có: 0
))((
1
))((
1
)(
2222
acaccbcb
baab
Bất đẳng thức - ducduyspt
3
Tương tự: 0
))((
1
))((
1
)(
2222
babaacac
cbbc
0
))((
1
))((
1
)(
2222
cbcbbaba
acca
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên (2) luôn đúng với a,b,c>0
đpcm.
VD2: Cho 1;0,, cba .Cmr: 1)1)(1)(1(
111
cba
ba
c
ac
b
cb
a
Giải:
Do vai trò của a,b,c như nhau nên có thể giả sử: 1,,0 cba
Đặt 1 cbaS
cS
a
aS
a
cb
a
1
(1)
cS
b
bS
b
ac
b
1
(2)
Ta cm cho:
1
1
)1)(1)(1(
ba
c
cba (3)
0
1
1
)1)(1()1(
ba
bac
0
1
1)1)(1(
)1(
ba
baabba
c
0
1
11
)1(
2222
ba
ababbabbabaababa
c
0
1
)1(
2222
ba
abbaabba
c
0
1
))(1(
)1(
ba
baab
c .Điều này luôn đúng vì 1;0,, cba .
Từ (1),(2),(3)
1
1
)1)(1)(1(
111
cS
c
cS
c
cS
b
cS
a
cba
ba
c
ac
b
cb
a
đpcm.
VD3:
Cho nn
nn axaxaxaxp
1
1
10 ...)( có n nghiệm phân biệt, nn ,2 .
Chứng tỏ: 20
2
1 2)1( nnan (1)
Giải
(1)
0
2
2
0
1 2)1(
n
n
a
a
n
(2)
Bất đẳng thức - ducduyspt
4
Do đa thức p(x) có n nghiệm phân biệt nên theo định lí Viet ta có:
0
1
21 ...: a
a
xxxA n
và
0
2
13221 ...: a
a
xxxxxxB nn
Ta có: BxxxxxA
n
i
i
n
ji
ji
ji
n
i
i
n
i
i 2
1
2
1,1
2
2
1
2
(2) nBAn 2)1( 2 nBBxn
n
i
i 2)2)(1(
1
2
n
i
i Bxn
1
2 2)1(
n
i
n
i
ii ABxxn
1 1
222 2
n
i
n
i
ii xxn
1
2
1
2 .Điều này luôn đúng theo bđt Bunhiacopski với 2 bộ số
),...,,( 21 nxxx và )1,...,1,1( .Dấu bằng không xảy ra vì:
1
...
11
21 nxxx (các nghiệm của p(x) phân biệt).
(1) luôn đúng đpcm.
B.Đặt ẩn phụ sau đó biến đổi tương đương
VD1: CMR: cba ,, ta có 333333444666666 )(23 cbacbacbaaccbba (1)
Giải
(1) )(23
222
4
22
4
22
4
22
ab
c
ca
b
bc
a
b
ac
a
cb
c
ba
(2)
Đặt
ca
b
z
bc
a
y
ab
c
x
222
,, .Ta có: xyz=1
Khi đó (2) trở thành: )(23111
222
zyx
zyx
0)1()1)(1(2)11( 22 xyyx
yx
(3)
Vì xyz=1 nên tồn tại 2 số nhỏ hơn hay bằng 1 hoặc 2 số lớn hơn hay bằng 1
0)1)(1( yx (3) luôn đúng
Vậy bất đẳng thức đã cho đã được chứng minh.
VD2: CMR: CBACBA coscoscos)cos1)(cos1)(cos1( (1)
Giải
Ta luôn có: 1cos,cos,cos CBA 0)cos1)(cos1)(cos1( CBA
Nếu ABC vuông hoặc tù thì 0coscoscos CBA .Khi đó (1) luôn đúng.
Nếu ABC nhọn 0coscoscos CBA
Khi đó (1) 1
cos
cos1
cos
cos1
cos
cos1
C
C
B
B
A
A (2)
Bất đẳng thức - ducduyspt
5
Đặt
2
tan,
2
tan,
2
tan
C
z
B
y
A
x
Ta có (1) 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
z
z
z
z
y
y
y
y
x
x
x
x
1
1
2
1
2
1
2
2
2
2
2
2
2
z
z
y
y
x
x
xyzz
z
y
y
x
x 1
1
2
1
2
1
2
222
2
tan
2
tan
2
tan
1
tantantan
CBA
CBA
2
cot
2
cot
2
cottantantan
CBA
CBA (3)
Mặt khác: ABC luôn có: CBACBA tantantantantantan
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
CBACBA
Từ đó (3)
2
cot
2
cot
2
cottantantan
CBA
CBA
2
tan
2
tan
2
tantantantan
CBA
CBA (4)
Ta có bổ đề sau:
2
,0:,
yxyx
2
tan2tantan
yx
yx
ABC nhọn
2
,,0
CBA .
Áp dụng bổ đề:
2
cot2
2
tan2tantan
CBA
BA
2
cot2
2
tan2tantan
ACB
CB
2
cot2
2
tan2tantan
BAC
AC
Cộng vế với vế ta có: )
2
tan
2
tan
2
(tan2)tantan(tan2
CBA
CBA
2
tan
2
tan
2
tantantantan
CBA
CBA (đpcm)
Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh.
3.Bài tập áp dụng
Bài 1: Với mọi a,b cùng dấu và m,n là các số tự nhiên cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
CMR:
222
nmnmnnmm bababa
(1)
HD:
Bất đẳng thức - ducduyspt
6
(1) 0))(( mmnn baba luôn đúng do a,b cùng dấu và m,n là các số tự nhiên
cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Bài 2: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn: 1,,0 cba .Cmr:
accbbacba 222222 1 (1)
HD: (1) 1)1()1()1( 222 accbba
Mà )1()1()1()1()1()1( 222 accbbaaccbba
cabcabcba
11)1)(1)(1( abccba
(do 1,,0 cba )
Bài 3: Cho a,b >0.Cm: )(4))()(( 663322 babababa (1)
HD: (1) ))(1(4))(1)()(1)(1( 632
a
b
a
b
a
b
a
b
Đặt
a
b
t khi đó )1(4)1)(1)(1( 632 tttt
Bài 4: Cho
cab
ab
ab
ab
cab
ab
ab
ab 22
Cmr:
cba
cbaf
1
,
1
,
1
max4),,(
Bài 5: Cho a,b,c>0.Cm bất đẳng thức: )(2
222222
cba
c
ba
b
ac
a
cb
HD: áp dụng vd1.A
PHƯƠNG PHÁP 2:Sử dụng tam thức bậc hai
1.Cơ sở lí thuyết:
Xét )0()( 2 acbxaxxf , : acb 42
Xuất phát từ đồng nhất thức
2
2
4
)
2
()(
aa
b
xaxf ta có các kết quả sau:
Định lí 1:
0
0
0)(
a
xxf
Định lí 2:
0
0
0)(
a
xxf
Định lí 3:
0
0
0)(
a
xxf
Bất đẳng thức - ducduyspt
7
Định lí 4:
0
0
0)(
a
xxf
Định lí 5: 0)( xf có nghiệm 021 xx
Khi đó ))(()( 21 xxxxaxf và
a
c
xx
a
b
xx
21
21
Để chứng minh BA ta viết biểu thức BA thành tam thức bậc hai theo một
biến số nào đó .Sau đó dựa vào các định lí về dấu của tam thức bậc hai suy ra
điều phải chứng minh.
2.Các ví dụ minh họa
VD1: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn: 363 a và 1abc
Cmr: cabcabcba 22
2
3
(1)
Giải
(1) 0
3
3)()(
2
2
a
bccbacb (2)
Từ 1abc
a
bc
1
.
Thế vào (2) ta có: 0
3
1
3)()(
2
2
a
a
cbacb (3) 0
3
12
3
412 222
a
a
a
a
a
(do 363 a ). Theo định về dấu tam thức bạc hai (3) luôn đúng. (1) luôn đúng.
đpcm.
VD2: Giả sử CBA ,, là 3 góc của một tam giác không cân tai C.Biết rằng phương
trình : 0sinsin)sin(sin)sin(sin 2 CBxACxBA (1)
Có đúng một nghiệm thực.Cmr: 060B
Giải
Vì ABC không cân tại C nên BA BA sinsin .Vậy (1) là pt bậc hai.
Mặt khác 0sinsinsinsinsinsin ACCBBA nên (1) có 1 nghiệm 11 x
nghiệm kia là:
BA
CB
a
c
x
sinsin
sinsin
2
Vì (1) có đúng một nghiệm thực nên 21 xx
1
sinsin
sinsin
BA
CB BCA sin2sinsin
2
cos
2
sin4
2
cos
2
sin2
BBCACA
2
sin2
2
cos
BCA
1
2
sin20
B
2
1
2
sin0
B 030
2
B 060B đpcm.
VD3: Cho ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c và diện tích S.Khi đó ta có:
Bất đẳng thức - ducduyspt
8
0,34)12()12( 222 xScb
x
ax (1)
Giải:
(1) 0,3422 222222 xSxxcxbbxaxa
02)34(2 222222 bxScbaxa 0x (2)
Có 22222 )4()34( abScba
)434)(434( 222222 abScbaabScba
Theo định lí côsin: Cabbac cos2222 Cabcba cos2222
Xét SCabScba 34cos234222
CabSCab sin
2
1
34cos2
)sin3(cos2 CCab
áp dụng Bunhiacopski ta có: 4)sin3(cos 2 CC
2sin3cos2 CC
abCCabab 4)sin3(cos24
Nên 0)434)(434( 222222 abScbaabScba
0
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai (2) luôn đúng (1) được cm.
Dấu ‘=’ xảy ra
3
sin
1
cos
CC 3tan C 0120C
VD4: Cho ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c.Cmr:
)(12)(15)(2012152050 222222333 bacacbcbacbaabc (1)
Giải:
Theo định lí hàm số cos ta có: Abcacb cos2222
Bacbac cos2222
Cabcba cos2222
(1) CabcBabcAababc cos24cos30cos4050
CBA cos24cos30cos4050
025cos245)cos6cos8(25 CBA
025cos245)cos6cos8(52 CBA (2)
Coi 5 là ẩn có: 100)cos(96cos36coscos9664 22 BABBAAsos
100sinsin96coscos96cos36coscos96cos64 22 BABABBAA
100sinsin96sin36sin64100 22 BABA
0)sin6sin8( 2 BA (2) luôn đúng. (1) được cm.
Dấu bằng xảy ra khi 0
4
3
sin
sin
B
A
Bất đẳng thức - ducduyspt
9
VD5: Cho a,b,c thỏa mãn 022 ba và x,y thay đổi thỏa mãn cbyax (1)
CMR:
22
2
22
ba
c
yx
Giải
Từ giả thiết 022 ba
0
0
b
a
Không mất tính tổng quát ta giả sử: 0b
Từ (1)
b
axc
y
.Do đó
2
222
b
axc
xyx
2222
2
2)(
1
cacxxba
b
Đặt 2222 2)()( cacxxbaxf ... )1(...222)1()1( 3201'
1,0\,2).2(2).2(1)1(...2 1132 nnnCnCC nnnnnn (đpcm)
Bài 2: Cmr:
144
13
12
)1(
...
5
1
3
1
2
210
nn
n
C
n
CCC nn
n
nnn
Bài 3: Cmr: *
1
2
2
4
2
2
2
0
2 ,)1(2
4
.....
n
n
CCCC
nn
n
nnnn
HD: Khai triển:
n
k
nk
n
n C
2
0
2
2 42 và
n
k
k
n
kn C
2
0
2 )1()11(0
1 22
2
2
0
2
2
2
4
2
2
2
0
2 ...)1(...2
4
n nnnn
n
nnnn
n
CCCnCCCC (bất đẳng thức Cauchy)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC
I. Ứng dụng trong việc tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất:
Phần này đã được các nhóm khác trình bày thành 1 chuyên đề riêng cụ thể và
chi tiết nên ở đây chỉ xin đưa ra 1 ví dụ mang tính chất minh họa cho phương
pháp:
Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau với a,b,c>0
9
)(4
21
1
21
1
21
1 cba
cabcab
Bất đẳng thức - ducduyspt
91
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cơ bản ta có:
)(23
9
21
1
21
1
21
1
cabcabcabcab
))(29(
3
1
3
)(2
3)(23
3
)(2
)(2
)(3)(
222)()()()(2 Mà
222)( Có
2
2
2
2
222222222
2222
cba
cba
cabcab
cba
cabcab
cabcabcba
cabcabaccbbacba
cabcabcbacba
2)(29
27
)(23
9
cbacabcab
Vậy
9
)(4
)(29
27
9
)(4
21
1
21
1
21
1
2
cba
cba
cba
cabcab
Xét 0 t
9
4
29
27
)(
2
t
t
tf
02774124
3
0)2774124)(3(
081243364
9
4
)29(
108
0)('
9
4
)29(
108
)('
23
23
24
22
22
ttt
t
tttt
ttt
t
t
tf
t
t
tf
Xét 0 2774124)( 23 tttttg
0 0742412)(' 2 ttttg
Vậy g(t) đồng biến trên ),0(
pt g(t)=0 có không quá 1 nghiệm trên ),0(
Mà 0)1(
3
1
gg và g(t) lien tục trên [0, 1] nên g(t) có 1 nghiệm
trong (0, 1)
Vậy g(t)=0 có duy nhất 1 nghiệm t=a và nghiêm này nằm trong (0, 1)
BBT:
t 0 a 1 3 +
f’(t) 0 0
Bất đẳng thức - ducduyspt
92
f(t)
Từ bảng biến thiên ta có
3
7
)( tf
3
7
9
)(4
21
1
21
1
21
1
cba
cabcab
Dấu “=” xảy ra 1
0
3
cba
cba
cbat
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
3
7 xảy ra tai a=b=c=1.
II. Ứng dụng trong việc giải các phương trình, hệ phương trình, bất
phương trình, hệ bất phương trình:
Thường minh họa qua phương pháp đánh giá.
Cũng giống như phần trên, phần này đã được nhóm làm về phương trình bất
phương trình, hệ phương trình làm chi tiết, đầy đủ nên ở đây chỉ đưa vào ví dụ
mang tính tượng trưng cho phương pháp.
Ví dụ 1: Giải phương trình:
324 cossin xx
HD:
Đặt ttxxt ]1.0[ 1cossin 2
xxx sinsin2sin 224
2
2
2
1
2
1
1cossinsinsin
2.2ln
12
2
2ln2)('
)1,0( 22)(Xét
222224
tt
tt
ttxxxx
t
t
tf
ttf
)1,0( 0
)12ln(222ln.2
)('
)1,0( ;
2
g(y)
(*)
1
22
0)('
22
y
2
1 2
y
y
y
y
y
yg
y
y
tt
tf
yyy
tt
g(y) nghịch biến trên (0, 1)
3
3
7
Bất đẳng thức - ducduyspt
93
)1,0( vì
2
2
1)1()( 22 tttttgtg
Bảng biến thiên
t 0 22 1
f’(t) + 0 -
f(t)
Vì f(t) xác định tại t=0; t=1 nên có ]1,0[ 3)( ttf
324
322
cossin
cossin
xx
xx
PT có nghiệm khi và chỉ khi )( 0sin
1sin
0sin
0sin
Zkkxx
x
x
x
Vậy pt có nghiệm )( Zkkx
III. Ứng dụng trong việc tính giới hạn của hàm số, biểu thức phức
tạp:
Minh họa qua phương pháp dùng nguyên lý kẹp.
Bài 1: Tính: )22)...(22)(22(limlim 1253
n
n
n
n
S
HD: Ta có
nn )12()22)...(22)(22(0 1253
Mà 0)12(lim
n
n
. Nên theo nguyên lý kẹp ta có:
0lim
nn
S
Bài 2: Tính:
)...
2
2
1
1
(limlim
222 nn
n
nn
S
nnn
HD: Ta có:
)1(2
)1(
)(2
)1(
1
1
)...21(...
2
2
1
11
)...21(
22
22222
n
nn
S
nn
nn
n
n
nn
n
nnnn
n
n
Mà
2
1
)1(2
)1(
lim
)(2
)1(
lim
22
n
nn
nn
nn
nn
. Nên theo nguyên lý kẹp ta có
2
1
lim
nn
S
3 3
Bất đẳng thức - ducduyspt
94
Bài 3: Tính: nn
n
n )1(lim
HD: Ta có 2nn n là 1 dãy đơn điệu giảm và giới hạn của nó bằng 1
Thật vậy ta chứng minh: 2n ; 11 nn nn
Xét ytttf tt
1
)(
3 0
ln1
'
ln11ln1
'ln
1
ln
2
1
222
t
t
t
ty
t
t
tt
t
y
yt
t
y t
Vậy y là hàm nghịch biến
1 1)1()( nn nnnfnf
Măt khác 1lim
n
n
n
Ta lại có nn nnn )
2
1
()1(
Thật vậy ta chứng minh bằng quy nạp:
+ với n=1 thì
2
1
0 luôn đúng
+ Giả sử đpcm đã đúng đến n=k tức là kkk k )
2
1
()1(
+ Ta chứng minh nó cũng đúng với n=k+1 tức là:
1
11
2
1
)11(
k
kk k
Ta có 1111 11 kkkk kkkk
Vậy )11(
2
1
)11()1()11( 1111 k
k
kkkkk kkkk
Ta chứng minh (*)
2
1
111 k k
0
2
3
)1()(''1
2
3
)1()('
1
2
3
)(Xét
01
2
3
2
3
1
2
3
1(*)
1
1
11
1
kk
k
kk
k
kkkfkkf
kkf
kkk
f’(k) là hàm đồng biến 012.
2
3
)1(')(' fkf
f(k) là hàm đồng biến 02
2
3
)1()(
2
fkf
Như vậy ta có: nn nnn )
2
1
()1(
Bất đẳng thức - ducduyspt
95
Mặt khác: 0)1(lim và0
2
1
lim
n
n
n
n
n
Do
n
nnn nn
2
1
)1()1( nên theo nguyên lý kẹp ta có
0)1(lim
nn
n
n
BÀi 6: Tính
)
1
1
...
2
1
1
1
(limlim
222
nnnn
S
nnn
HD:
Áp dụng bất đẳng thức:
1
1
1
1
22
n
n
S
nn
n
n
Mà 1
1
1
lim và1
1
1
lim
2n2
n
n
nn
n
n
, nên theo nguyên lý kẹp ta
có 1lim
nn
S
Bài 7: Tính:
n
nnn n
n
n
n
S
1
cos
1
sin2limlim
2008
2
2008
2
HD
Ta có: 21
cos
1
sin2
1
cos
1
sin2
2008
2
2008
2
2008
2
2008
2
n
n
n
n
n
n
n
n
1
1
cos
1
sin
1
cos
1
sin2
2008
2
2008
2
2008
2
2008
2
n
n
n
n
n
n
n
n
Vậy nnS 21 . Mà 12lim
n
n
nên theo nguyên lý kẹp ta có 1lim
nn
S
Bài 8*: Tính nnn
n
n
n
nnnS sin2
1
)cos1(limlim
HD:
Ta có: n+1+cosn=1+n(1+cosn)
nnn
nnn nnn
nnn
nnVi
sin2
1
sin2
1
)21())cos1(1(1
21)cos1(11
2cos101cos1
(*) Ta chứng minh 1)21(lim sin2
1
nnn
n
n
Bất đẳng thức - ducduyspt
96
Thật vậy ta có nnnn nn
1
sin2
1
)21()21(1
Vì nnnnnnnnnn 3sin2sin1sin1
nnnn
nnnn
nnn
nn
nn
n
nnnnnnnn
1
sin2
1
1
sin2
1
sin2
1
)21()21(1
)21()21(
1)21(
1
sin2
1
0 ;
sin2
1
3
1
0
Mà nnn
n
n
n
nnn sin2
11
)21(lim1)21(lim
Vậy theo nguyên lý kẹp ta có 1lim
nn
S
Bài 9: Tính:
n
k
n
n
n n
k
S
1
2
11limlim
HD:
Đặt nk
n
k
x ,1 ;
2
0 , 11 2 xxn
k
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
2
11
2
2
11
2
1
2
1
1
1
1
2
1
1
1
21
1
1
2
1
2
11
1).1(1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
xx
xx
Thay k=1, 2,,
2n
k rồi cộng vế ta được:
n
k
n
k
n
k n
k
n
k
n
k
n
k
1
2
1
2
1
2
2
2
11
2
Ta lại có:
Bất đẳng thức - ducduyspt
97
)2(2
)1(
2
1
22
4
)1(
2
...
2
2
2
1
2
2
1
2
1
2
1
2
2
2222
1
2
nn
nn
k
nnkn
k
n
k
n
k
n
nn
n
n
nnn
k
n
k
n
k
n
k
n
k
22 4
)1(
)2(2
)1(
n
nn
S
nn
nn
n
Mà có:
4
1
4
)1(
lim và
4
1
)2(2
)1(
lim
22
n
nn
nn
nn
nn
. Nên theo nguyên lý kẹp ta có:
4
1
lim
n
n
S
Bài 10 : Tính
n
k
n
n
n n
k
S
1
3
3
2
11limlim
HD: Cách giải hoàn toàn tương tự bài 9
Bài 11: Cho
2)12(lim :CMR .1 xxx nn
n
HD:
+) Đpcm hiển nhiên đúng với x=1.
+) Xét với x>1. Ta có:
22
2
22
)()12(
12
12)1(0
xxx
xx
xxx
nnnn
nn
nnn
Mặt khác:
n
nn
n
nn
nn
xx
x
xx
xx
1
12
1
12
)12(
2
2
2
2
Áp dụng bất đẳng thức Bernoulli
n
n
nn
nn
n
nn
x
x
nxx
xx
n
xx
2
2
2
22
)1(
1)12(
1
12
11
12
1 *)
nn
n
nn
xn
x
x
x
n
n
x
x
xnxn
2
2
2
2
2
2n
nn
)1(
)1(
)1()1(11)-x(1 x *)
Vậy
2
2
2
2
2
2
2 1lim Mà 1)12( x
xn
x
x
xn
x
xx
nnn
nn
Bất đẳng thức - ducduyspt
98
Theo nguyên lý kẹp ta được đpcm
Bài 12: Tính:
222
1...
2
1
1
1lnlimlim
n
n
nn
S
n
n
n
HD:
Ta có:
222
1ln...
2
1ln
1
1ln
n
n
nn
Sn
Sử dụng bất đẳng thức :
0 )1ln(
2
2
xxx
x
x
Ta được:
224
2
2
224
2
2
2242
1ln
2
.....
22
1ln
2
22
11
1ln
2
11
n
n
n
n
n
n
n
n
nnnn
nnnn
Cộng vế các bất đẳng thức trên ta được:
2
1
12
)12)(1(
2
1
lim ;
2
1
2
1
lim :Do
2
1
12
)12)(1(
2
1
12
)12)(1(
6
)12)(1(
2
1
2
...
2
2
2
1
2
1
2
)1(
...
21
Mà
...
21
2
...
2
2
2
1
...
21
3n
3
344
2
4
2
4
2222
2224
2
4
2
4222
n
nn
n
n
n
n
n
n
S
n
nn
n
n
n
nnnnn
nn
n
nn
n
n
n
nn
n
n
nn
n
n
nn
S
n
n
nnn
n
nn
n
n
n
Nên theo nguyên lý kẹp ta có:
2
1
lim
nn
S
Tài liệu đính kèm: