Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số

Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số

I.Mục tiêu :

- HS được củng cố, khắ sâu về tính chất cơ bản của phân số, các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy.

- HS được rèn luyện thêm các kỹ năng về rút gọc phân số,kỹ năng làm phép tính về phân số.

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

II.Phương tiện, thiết bị

- Sách giáo khoa toán 6 tập 2 ( T.3 – T.43)

- Câu hỏi và bài tập trăc nghiệm toán 6 ( NXB Giáo dục)

- Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra toán 6 ( NXB Giáo dục)

 III. Thời lượng : 12 tiết ( từ tuần 26 đến tuần 31)

 

doc 26 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 7963Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDT Nội Trú huyện Mang Yang
Tổ Tự nhiên
CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
MÔN : TOÁN 6
Loại chủ đề : bám sát
TÊN CHỦ ĐỀ : RÈN KỸ NĂNG THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ.
I.Mục tiêu :
HS được củng cố, khắ sâu về tính chất cơ bản của phân số, các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy.
HS được rèn luyện thêm các kỹ năng về rút gọc phân số,kỹ năng làm phép tính về phân số.
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II.Phương tiện, thiết bị
Sách giáo khoa toán 6 tập 2 ( T.3 – T.43)
Câu hỏi và bài tập trăc nghiệm toán 6 ( NXB Giáo dục)
Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra toán 6 ( NXB Giáo dục)
 III. Thời lượng : 12 tiết ( từ tuần 26 đến tuần 31)
 IV. Phương pháp :
 - Phương pháp vấn đáp.
 - Phương pháp gợi mở vấn đề.
 - Phương pháp thảo luận nhóm.
 V. Nội dung:
 Bài 1 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Bài 2 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 Bài 3 : PHÉP NHÂN PHÂN SO
 Bài 4 : PHÉP CHIA PHÂN SỐ
 Bài 5 : BÀI TẬP VẬN DỤNG CÁC PHÉP TÍNH
 Bài 6 : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
III.Nội dung
 VẤN ĐỀ 1 : 	 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( 2 TIẾT)
 Câu hỏi 1 : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu dương ?
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Câu hỏi 2 : Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu?
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
Câu hỏi 3 : Phép cộng có những tính chất nào ?
tính chất giao hoán : 
tính chất kết hợp : 
Cộng với số 0 : 
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính :
a) 	b)	c)
Bài tập 2 : Thực hiện phép tính 
a) 	b)	c)
Bài tập 3 : Khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất :
1.Giá trị của tổng là :
a) 	b) -1	c) 	
d)	e) 
2. Giá trị của tổng là :
a) 	b) 	
c) 	d) 
Bài tập 4 : Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ỏ cột B cho phù hợp :
 cột A 	cột B
a) Kết quả 	1) 
b) Kết quả 	2) 
c) Kết quả 	3) 
d) Kết quả 	4) 
	5) 
Bài tập 5 : Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống :
a) c -1 	b) c 3
c) c 0	c) c 
Bài tập 6 : Tính 
 a) 
b) 
Bài tập 7 : Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn :
Thực hiện phép tính
Kết quả là
Đúng
Sai
0
-24
VẤN ĐỀ 2 : 	PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( 2 tiết)
Câu hỏi 1. Định nghĩa số đối :
 - Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng của chúnh bằng 0.
Câu hỏi 2. Nêu quy tắc phép trừ phân số:
Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Bài tập 8: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	
c) 	d) 
Bài tập 9. Thực hiện phép tính:
A = 	B = 
Bài tập 10. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
 cột A 	cột B
a) Số đối của là	1) 
b) Số đối của là	2) 0
c) Số đối của là	3) 
d) Số đối của là	4) 
	5) 
Bài tập 11. Tìm x biết: 
a) 	b) 
c) 	d) x+ 
Bài tập 12. Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) c = 	b) c = 	c) c 	
Bài tập 13. Số nguyên x mà là:
a) 0	b) -1	
c) -2	d) 1
Bài tập 14. Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) c 	b) c 0	
c) c 	d) c 	
VẤN ĐỀ 3:	PHÉP NHÂN PHÂN SỐ( 2 tiết)
Câu hỏi 1. Nêu quy tắc nhân 2 phân số:
- Muốn nhân 2 phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Câu hỏi 2. Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên) ta làm như thế nào?
- Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
Bài tập 15. Thực hiện các phép tính:
a) 	b) 
c) 	
Bài tập 16. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
 cột A 	cột B
a) Tích 	1) 
b) Tích 	2) 
c) Tích 	3) 
d) Tích 	4) 
	5) 
	6) 
Bài tập 17. Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
c) 
Bài tập 18. Điền số thích hợp vào dấu ?:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 19. Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1) Số x mà 
a) 	b) 
c) 	d) 
2) Số x mà 
a) x = 12 	b) x = 9	c) x = 16	d) một kết quả khác.
Bài 20. Hãy điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô còn trống:
x
=
x
////////////////////// 
X
//////////////////////
x
=
//////////////////////
//////////////////////
//////////////////////
Bài 21. Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài tập 22. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 	b) 
c) 	
VẤN ĐỀ 4: 	PHÉP CHIA PHÂN SỐ.( 2tiết)
Câu hỏi 1: Định nghĩa số nghịch đảo.
- Hai phân số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Câu hỏi 2: Nêu quy tắc phép chia phân số.
- Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
- Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
Bài tập 23. Điền vào chỗ trống:
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của 7 là 
Số nghịch đảo của -1 là 
Số nghịch đảo của là 
Bài tập 24. Thực hiện phép chia:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài tập 25. Tìm x biết:
a) 	b) 
c) 
Bài 26. Kết quả của biểu thức là:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 27. Điền dấu (>, < , = ) thích hợp vào ô vuông:
a) c 1	b) c 1
c) c 	d) c 
Bài 28. Thực hiện các phép tính:
a) 	b) 
Bài tập 29. Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B sao cho phù hợp:
 cột A 	cột B
a) Số x mà là:	1) 
b) Số x mà là	2) 
c) Số x mà là	3) 
d) Số x mà là	4) 
	5) 
Bài tập 30. Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
BÀI TẬP TỔNG KẾT:
Bài tập 31. Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
c) 
Bài tập 32. Khoanh tròn câu đúng:
1. Kết quả của phép tính là:
a) -20 	b) 	c) -2 	d) 
2. Tìm x biết: 
a) x = 0	b) x = 1	c) x = -1	d) 
3. Kết quả của phép tính là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài tập 33. Viết các phân số dưới dạng tổng các phân số có tử bằng một và mẫu khác nhau.
Bài tập 34. Phân số có mẫu là 28 không thoả mãn là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Tuần 26 	Ngày soạn: 
Tiết 1+2 	Ngày dạy: 
BÀI 1 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( 2 TIẾT)
I.Mục tiêu:
 - HS nắm được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
 - Rèn kỹ năng quy đồng mẫu, cộng phân số
 - Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
II.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài dạy:
TG
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Câu hỏi 1 : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu dương ?
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Câu hỏi 2 : Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu?
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
Câu hỏi 3 : Phép cộng có những tính chất nào ?
GV nê đề bài tập
Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện phép tính.
Cả lớp làm bài
1 HS nhận xét kết quả.
GV nêu nội dung bài tập 2.
H: Để thực hiện bài 2 ta làm như thế nào?
HS: quy đồng mẫu rồi thực hiện phép tính.
GV chú ý cho HS mẫu số của phân số này là bôi của mẫu số phân số kia.
HS lên bảng thực hiện.
GV nhận xét và sửa cách trình bày.
GV nêu nội dung bài tập 3.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày kết quả của nhóm. HS khác nhận xét.
KQ: 1 c
 2 d
GV nêu nội dung bài tập 5
HS thảo luận tìm ra kết quả đúng
KQ : a – 3
 B – 5
 C – 1
 D - 2
GV nêu bài tập 5.
Yêu cầu HS lên bảng điền dấu thích hợp.
HD : để so sánh được ta nên thực hiện các phép tính.
 2 HS lên bảng thực hiện.
HS khác nhân xét.
GV nêu nội dung bài tập 6.
H : đê thực hiện tính nhanh ta làm như thế nào?
HS : Nên thực hiện tính chất kết hợp những phân số có cùng mẫu.
 Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện.
GV nhận xét và sửa cách trình bày cho HS.
I. Lí thuyết:
tính chất giao hoán : 
tính chất kết hợp : 
Cộng với số 0 : 
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính :
a) 	b)	c)
c) 
Bài tập 2 : Thực hiện phép tính 
a) 	b)	c)
a) 
b) 
c) 
Bài tập 3 : Khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất :
1.Giá trị của tổng là :
a) 	b) -1	c) 	
d)	e) 
2. Giá trị của tổng là :
a) 	b) 	
c) 	d) 
Bài tập 4 : Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ỏ cột B cho phù hợp :
 cột A 	cột B
a) Kết quả 	1) 
b) Kết quả 	2) 
c) Kết quả 	3) 
d) Kết quả 	4) 
	5) 
Bài tập 5 : Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống :
a) c -1 	b) c 3
c) c 0	
c) c 
Bài tập 6 : Tính 
 a) 
b) 
a) 
b) 
4. Dặn dò:
- Xem kỹ các bài tập đã giải.
- BTVN : 
Bài tập 7 : Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn :
Thực hiện phép tính
Kết quả là
Đúng
Sai
0
-24
Tuần 27 Ngày soạn 
Tiết 3 + 4 Ngày dạy
Bài 2 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( 2 tiết)
I. Mục tiêu
 - HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau.
˜ Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
˜ Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
 - Rèn kỹ năng trình bày chính xác khoa học.
II. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ :
Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu.
Giải bài tập về nhà.
Nội dung:
TG
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Câu hỏi 1. Định nghĩa số đối :
 - Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng của chúnh bằng 0.
Câu hỏi 2. Nêu quy tắc phép trừ phân số:
Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
GV nêu đề bài tập
GV : để thực hiện phép trừ phân số ta làm như thế nào?
HS : thực hiện theo quy tắc.
GV yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện.
HS khác nhận xét.
GV nêu nội dung bài tập 9
H : để thực hiện phép tính trên ta làm như thế nào?
HS: Nên sử dụng tính cất kết hợp, giao hoán để kết hợ những phân số có cùng mẫu số.
Gv nêu bài tập 10. 
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, Hs lên bảng trình bày kết quả.
Nhóm khác nhận xét.
A - 3
B – 1 
C – 5
D – 2
GV nêu bài tập 11.
H : đê thực hiện bài toán tím x ta làm như thế nào?
HS : ... hân số.
 - Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
II. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ :
Nêu quy tắc trừ hai phân số .
Giải bài tập về nhà.
Nội dung:
TG
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Câu hỏi 1. Nêu quy tắc nhân 2 phân số:
- Muốn nhân 2 phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Câu hỏi 2. Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên) ta làm như thế nào?
- Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
GV nêu đề bài tập
GV : để thực hiện phép nhân phân số ta làm như thế nào?
HS : thực hiện theo quy tắc.
GV chú ý cho HS rút gọc phân số rồi thực hiện phép nhân.
GV yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện.
HS khác nhận xét.
GV nêu nội dung bài tập 16
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, Hs lên bảng trình bày kết quả.
Nhóm khác nhận xét.
A - 6
B – 3 
C – 1
D – 2
Gv nêu bài tập 17. 
GV: Hãy nêu cách tthực hiện bài tập trên?
HS : câu a)c) thực hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
 Câu b) thực thiện theo thứ tự phép tính.
GV nêu bài tập 11.
GV hướng dẫn : Rút gọn rồi điền số còn thiếu vào dấu ?
GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét.
GV nhận xét và sửa sai cho HS.
Gv nêu bài tập 19.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, tìm đáp án đúng.
Yêu cầu các nhóm trả lời.
HS nhận xét.
H : hãy nêu cách thực hiện phép tính?
HS : câu a) thực hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Câu b) sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp.
Lý thuyết:
BÀi tâp:
Bài tập 15. Thực hiện các phép tính:
a) 	b) 
c) 	
Bài làm:
= 
= 
= 
Bài tập 16. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
 cột A 	 cột B
a) Tích 	1) 
b) Tích 	 2) 
c) Tích 	3) 
d) Tích 	4) 
	5) 
	6) 
Bài tập 17. Thực hiện phép tính:
a) 	
b) 
c) 
Bài tập 18. Điền số thích hợp vào dấu ?:
a) 	b) 
c) 	d) 
= - 3
= -51
= 2
= 4
Bài 19. Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1) Số x mà 
a) 	b) 
c) 	d) 
2) Số x mà 
a) x = 12 	b) x = 9	
c) x = 16	d) một kết quả khác.
Bài 20. Thực hiện phép tính:
a) 	
b) 
bài làm:
Bài tập về nhà: 
- xem lại quy tắc phép chia phân số.
Bài 21. Hãy điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô còn trống:
x
=
x
////////////////////// 
X
//////////////////////
x
=
//////////////////////
//////////////////////
//////////////////////
Bài tập 22. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 	b) 
c) 	
Tuần 29 Ngày soạn 
Tiết 7 + 8 Ngày dạy
Bài 4 PHÉP CHIA PHÂN SỐ ( 2 tiết)
I. Mục tiêu
- HS nắm đượckhái niệm số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số .
 - Rèn kỹ năng chia hai phân số, kỹ năng rút gọn phân số.
 - Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
II. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ :
Nêu quy tắc nhân hai phân số .
Giải bài tập về nhà.
Nội dung:
TG
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Câu hỏi 1: Định nghĩa số nghịch đảo.
- Hai phân số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Câu hỏi 2: Nêu quy tắc phép chia phân số.
- Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
- Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
GV nêu đề bài tập
GV : yêu cầu HS trả lời 
HS khác nhận xét.
GV nêu nội dung bài tập 24
Yêu cầu HS nêu cách làm 
HS: Phép chia chuyển thành phép nhân nghịch đảo. Sau đó rút gọn
GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày, HS khác nhận xét
GV nhạn xét và sửa cách trình bày cho HS.
Gv nêu bài tập 25. 
Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài.
HS nhân xét kết quả.
GV nhận xét và sửa cách trình bày cho HS.
GV nêu bài tập 26.
GV hướng dẫn : Thu gọn các phép tính, sau đó so sánh.
GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày. 
HS khác nhận xét.
GV nhận xét và sửa sai cho HS.
Gv nêu bài tập 28.
H : hãy nêu cách thực hiện phép tính?
HS : câu a) thực hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Câu b) sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, tìm đáp án đúng.
Yêu cầu các nhóm trả lời.
HS nhận xét.
I.Lý thuyết:
II.BÀi tâp:
Bài tập 23. Điền vào chỗ trống:
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của 7 là 
Số nghịch đảo của -1 là 
Số nghịch đảo của là 
Bài tập 24. Thực hiện phép chia:
a) 	b) 
c) 	d) 
= 
= 
= 
= 
Bài tập 25. Tìm x biết:
a) 	
b) 
c) 
Kết quả:
a) x = 
b) x = 
c) x = .
Bài 26. Điền dấu (>, < , = ) thích hợp vào ô vuông:
a) c 1	b) c 1
c) c 	d) c 
Kết quả: 
>
>
=
>
Bài 27. Thực hiện các phép tính:
a) 	b) 
Đáp án :
a) 
b) 
Bài tập 28. Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B sao cho phù hợp:
 cột A 	 cột B
a) Số x mà là:	 1) 
b) Số x mà là	2) 
c) Số x mà là	3) 
d) Số x mà là	4) 
	5) 
Bài tập về nhà: 
- Xem lại cách đưa phân số về hỗn số, số thập phân, phần trăm và ngược lại.
Bài 29. Kết quả của biểu thức là:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài tập 30. Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Tuần 30 Ngày soạn 
Tiết 9 + 10 Ngày dạy
Bài 5 BÀI TẬP VẬN DỤNG CÁC PHÉP TÍNH ( 2 tiết)
I. Mục tiêu
- HS nắm được khái niệm về hỗn sô, số thập phân, phần trăm.
 - Rèn kỹ năng đưa phân sô về dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm..
 - Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
II. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ :
Nêu quy tắc chia hai phân số .
Giải bài tập về nhà.
Nội dung:
TG
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV nêu đề bài tập
GV : yêu cầu HS trả lời 
HS khác nhận xét.
GV nêu nội dung bài tập32
Yêu cầu HS nêu cách làm 
GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày, HS khác nhận xét
GV nhạn xét và sửa cách trình bày cho HS.
Gv nêu bài tập 33. 
Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài.
HS nhân xét kết quả.
GV nhận xét và Hướng dẫn lại cho HS 
GV nêu bài tập 34.
GV hướng dẫn Thực hiện phép nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết hỗn số dưới dạng phân số.
GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày. 
HS khác nhận xét.
GV nhận xét và sửa cách trình bày cho HS.
Gv nêu bài tập 35.
GV yêu cầu HsS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
GV nêu nội dung bài tập 36.
GV hướng dẫn HS thực hiện : đưa số thập phân, phần trăm về dạng phân số, thu gọn, tìm x.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, tìm ra kết quả đúng.
Đáp án : a) 
I.BÀi tâp:
Bài tập 31. Điền vào chỗ trống:
PS viết dưới dạng HS là 
HS viết dưới dạng PS là 
– 9,11 viết dưới dạng PSTP
Số 11,5 viết dưới dạng dùng kí hiệu phần trăm là 
Bài tập 32. Thực hiện phép tính:
a) b) 
c) d) 
Đáp án:
4
Bài tập 33:Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
a) c 
b) c 
c) c 
d) c 
Đáp án: a) <
>
=
>
Bài tập 34: Thực hiẹn phép tính:
a) b) 
Đáp án:
– 10
Bài tập 35: Viết các phần trăm sau thành số thập phân
5% ; 28% ; 237%
5% = = 0,05
28% = = 0,28
237% = = 2,37
Bài tập 36: Só x mà 2x - 70% = -1,7 là
a) 
b) – 1
c) 
d) 
Bài tập về nhà: 
Bài tập 37: số x nmà là số nào:
a) 
b) 
c) 
d) 
Tuần 31 Ngày soạn 
Tiết 11 + 12 Ngày dạy
Bài 4 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( 2 tiết)
I. Mục tiêu
- HS nắm được khái niệm về hỗn sô, số thập phân, phần trăm.
 - Rèn kỹ năng đưa phân sô về dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm..
 - Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
II. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ :
Nêu quy tắc chia hai phân số .
Giải bài tập về nhà.
Nội dung:
TG
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV nêu đề bài tập
GV : Hãy nêu cách thực hiện phép tính?
HS: câu a) b) thực hiện theo thứ tự phép tính.
Câu c) sử dụng tính chất phân phối
GV nêu nội dung bài tập 39
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, tìm ra đáp án đúng nhất.
GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
GV nhận xét và hướng dẫn lại cách làm cho các nhóm bị sai.
Đáp án:
1 – b
2 – b
3 - a
GV nêu nội đung bài tập 33
HD : 
I.BÀi tâp:
Bài tập 38. Thực hiện phép tính:
a) 	
b) 
c) 
Đáp án:
a) 
b) 
c) 
Bài tập 39: . Khoanh tròn câu đúng:
1. Kết quả của phép tính là:
a) -20 	b) 	
c) -2 	 d) 
2. Tìm x biết: 
a) x = 0	b) x = 1	
c) x = -1	 d) 
3. Kết quả của phép tính là:
a) 	b) 	
c) 	 d) 
Bài tập 33. Viết các phân số dưới dạng tổng các phân số có tử bằng một và mẫu khác nhau.
Bài làm
Kiểm tra 15’:
I. Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1 Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của tổng là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 2: Giá trị của tích là :
a) - 2	b) 	c) 2	d) 
Câu 3: Giá trị của phép tính là :
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 4: Giá trị của phép tính là:
a) 2	b) 	c) -2	d) 
Bài 2: Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Nối
1. Phân số nghịch đảo của phân số – 7 là
a) 
1 - .
2. Hỗn số viết dưới dạng phân số là
b) 
2 - .
3.Số đối của số là 
c) 
3 - ..
4. Phân số viết dưới dạng hỗn số là
d) 
4 -.
e) 
II. Tự luận(7 đ):
Bài 1 : Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 2 : Tìm x, biết:
a) 
b) 
Bài 3: Viết các phân số , dưới dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫ khác nhau.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(3đ):
Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1 – d; 2 – a ; 3 – b; 4 – c
Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,25 đ
1 – d; 2 – e; 3 – a; 4 – c
II. Tự luận(7đ):
Bài 1(2,5đ): a) (0,5đ)
 (0,5đ)
 b) (0,5đ)
 (0,5đ)
 c) (0,5đ)
Bài 2(2,5đ): 
a) 
=> x = (0,5đ)
=> x = (0,5đ)
b) 
=> x = -2,5 . (0,5đ)
=> x = (0,5)
=> x = (0,5)
Bài 3(2đ): 
a) (1đ)
b) (1đ)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
Lớp
Sĩ số
Điểm trên TB
Dưới TB
Giỏi
Khá
TB
TL
TL
6
32

Tài liệu đính kèm:

  • doctuchonSH 6.doc