Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 9: Ôn luyện Quy đồng mẫu số. So sánh phân số - Năm học 2011-2012

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 9: Ôn luyện Quy đồng mẫu số. So sánh phân số - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU

- Ôn tập về các bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số.

- Ôn tập về so sánh hai phân số

- Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bước quy đồng, rèn kỹ năng tính toán, rút gọn và so sánh phân số.

II. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS:

- GV: Sgk, STK , s¸ch bµi tËp to¸n 6 , phÊn mµu

- HS: ¤n tËp vÒ QDMS c¸c ph©n sè.

III. Tæ chøc c¸c häat ®éng:

Häat ®éng 1.æn ®Þnh

Häat ®éng 2. KiÓm tra:

HS1 : Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương?

Câu 2: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu. AD so sánh hai phân số và

HS2:Câu 3: Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu. AD so sánh: và ; và

Câu 4: Thế nào là phân số âm, phân số dương? Cho VD.

II. Bài toán

Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau:

b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:

Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau hay không?

 a/ và ; b/ và

c/ và d/ và

Bài 3: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:

a/ và

b/ và

Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn

Bài 5: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn

Bài 7: Quy đồng mẫu các phân số sau:

a/ , và

b/ , và

Bài 8: Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số có phải là phân số tối giản không?

 Hướng dẫn

a/ 38 = 2.19; 12 = 22.3

BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228

b/

BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200

Hướng dẫn

- Có thể so sánh theo định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng mẫu rồi so sánh

- Kết quả:

 a/ = ; b/ =

c/ > d/ >

Hướng dẫn

 = ; =

b/ ;

Hướng dẫn

Gọi phân số phải tìm là (a ), theo đề bài ta có

 . Quy đồng tử số ta được

Vậy ta được các phân số cần tìm là ; ; ; ; ; ; ; ; ;

Hướng dẫn

Cách thực hiện tương tự

Ta được các phân số cần tìm là

 ; ; ;

Hướng dẫn

a/ Nhận xét rằng 60 là bội của các mẫu còn lại, ta lấy mẫu chung là 60.

Ta được kết quả

 = ; = ; =

b/ - Nhận xét các phân số chưa rút gọn, ta cần rút gọn trước

ta có

 = , = và =

Kết quả quy đồng là:

Hướng dẫn

Giả sử a, b là các số tự nhiên và ƯCLN(a, b) = 1 (vì tối giản)

nếu d là ước chung tự nhiên a của a + b thì

(a + b) d và a d

Suy ra: [(a + b) – a ] = b d, tức là d cũng bằng 1.

kết luận: Nếu phân số là phân số tối giản thì phân số cũng là phân số tối giản.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 9: Ôn luyện Quy đồng mẫu số. So sánh phân số - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28- Tiết: 9 NS: 10/3 2012
«n luyÖn : QUY ĐỒNG MẪU PHÂN SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
- Ôn tập về các bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số.
- Ôn tập về so sánh hai phân số
- Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bước quy đồng, rèn kỹ năng tính toán, rút gọn và so sánh phân số.
II. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS:
- GV: Sgk, STK , s¸ch bµi tËp to¸n 6 , phÊn mµu
- HS: ¤n tËp vÒ QDMS c¸c ph©n sè.
III. Tæ chøc c¸c häat ®éng: 
Häat ®éng 1.æn ®Þnh
Häat ®éng 2. KiÓm tra:
HS1 : Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương?
Câu 2: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu. AD so sánh hai phân số và 
HS2:Câu 3: Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu. AD so sánh: và ; và 
Câu 4: Thế nào là phân số âm, phân số dương? Cho VD.
II. Bài toán
Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau:
b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:
Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau hay không?
 a/ và ; b/ và 
c/ và d/ và 
Bài 3: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:
a/ và 
b/ và 
Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn 
Bài 5: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn 
Bài 7: Quy đồng mẫu các phân số sau:
a/ , và 
b/ , và 
Bài 8: Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số có phải là phân số tối giản không?
Hướng dẫn
a/ 38 = 2.19; 12 = 22.3
BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228
b/ 
BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200
Hướng dẫn
- Có thể so sánh theo định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng mẫu rồi so sánh
- Kết quả:
 a/ = ; b/ = 
c/ > d/ > 
Hướng dẫn
 = ; = 
b/ ; 
Hướng dẫn
Gọi phân số phải tìm là (a ), theo đề bài ta có
. Quy đồng tử số ta được 
Vậy ta được các phân số cần tìm là ; ; ; ; ; ; ; ; ; 
Hướng dẫn
Cách thực hiện tương tự
Ta được các phân số cần tìm là
; ;;
Hướng dẫn
a/ Nhận xét rằng 60 là bội của các mẫu còn lại, ta lấy mẫu chung là 60.
Ta được kết quả
 = ; = ; = 
b/ - Nhận xét các phân số chưa rút gọn, ta cần rút gọn trước
ta có 
 = , = và = 
Kết quả quy đồng là: 
Hướng dẫn
Giả sử a, b là các số tự nhiên và ƯCLN(a, b) = 1 (vì tối giản)
nếu d là ước chung tự nhiên a của a + b thì 
(a + b)d và a d
Suy ra: [(a + b) – a ] = b d, tức là d cũng bằng 1.
kết luận: Nếu phân số là phân số tối giản thì phân số cũng là phân số tối giản.
Ký duyệt, ngày 12 tháng 3 năm 2012

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28tiet9.doc