B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
LỚP 6
Cả năm : 37 tuần (105 tiết)
Học kỳ I :19 tuần (54 tiết )
Học kỳ II:18 tuần (51 tiết)
HỌC KÌ I
Tiết Bài/ Unit Nội dung
1. Hướng dẫn cách học
2. Kiểm tra đầu năm
3, 4, 5, 6,7 Unit1 Greetings
8, 9, 10, 11,12 Unit 2 At school
13, 14,
15, 16,17 Unit 3 At home
18 Grammar Practice
19 Kiểm tra 45 phút
20 Chữa bài kiểm tra
21, 22,
23, 24,25 Unit 4 Big or small?
26, 27,
28, 29, 30 Unit 5 Things I do
31 Grammar Practice
32, 33, 34,
35, 36 Unit 6 Places
37 Kiểm tra 45 phút
38 Chữa bài kiểm tra
39, 40, 41,
42, 43 Unit 7 Your house
44, 45, 46,
47, 48 Unit 8 Out and about
49 Grammar Practice
50, 51, 52 Ôn tập học kì I
53 Kiểm tra học kì I
Sở giáo dục và đào tạo hoà bình Phòng gd & đt huyện Đà Bắc Phân phối chương trình thcs Môn : anh văn ( Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên, thực hiện từ năm học 2009-2010 ) A. Hướng dẫn sử dụng phân phối chương trình 1. Thực hiện phân phối chương trình Kế hoạch giảng dạy sách giáo khoa tiếng Anh THCS này thực hiện theo khung phân phối chương trình THCS của Bộ Giáo dục và Đào tạo, áp dụng từ năm học 2009 - 2010. Do tình hình thực tế giảng dạy của địa phương, kế hoạch giảng dạy sách giáo khoa lớp 6 và 7 không qui định chi tiết đến từng tiết học mà phân theo thời lượng qui định cho từng đơn vị bài học (unit). Kế hoạch giảng dạy sách giáo khoa lớp 8 và 9 qui định chi tiết đến từng tiết học. Tuy nhiên giáo viên có thể căn cứ vào tình hình thực tế giảng dạy mà có thể điều chỉnh việc ghép giữa các bài tập trong phần Language focus với các phần dạy kỹ năng hoặc kiến thức mới sao cho phù hợp. Giáo viên cũng có thể điều chỉnh một số bài tập trong sách giáo khoa có yêu cầu cao và quá dài. (Xem hướng dẫn về giảm yêu cầu cần đạt một số loại hình bài tập trong các tài liệu hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình môn tiếng Anh THCS của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Nếu phần bài tập quá dài không thể làm hết ở lớp, giáo viên có thể hướng dẫn học sinh một cách cụ thể và giao cho học sinh làm ở nhà, sau đó sẽ kiểm tra vào tiết học ngay sau đó. Số tiết qui định cho mỗi dơn vị bài học, cho toàn chương trình và số tiết kiểm tra là yêu cầu bắt buộc. 2. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập - Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập cần được thông qua bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc, viét. - Nội dung các bài kiểm tra cần gắn liền với mục tiêu của các bài học tại thời điểm kiểm tra. - Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh cần được thực hiện theo các qui định trong Quy chế về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập về kiểm tra định kì và kiểm tra thường xuyên. đa dạng hoá các hình thức kiểm tra, đánh giá: kiểm tra nói, viết, đánh giá thông qua các hoạt động thực hành, luyện tập bài học trên lớp cũng như chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà. - Cấu trúc của các bài kiểm tra viết 1 tiết và cuối học kì gồm các phần sau: + Kiến thức ngôn ngữ (Grammar and vocabulary) từ 25% - 30% + Đọc (Reading) từ 25% - 30% + Nghe (listening) từ 25% - 25% + Viết (Writing) từ 25% - 25% + Các dạng bài tập trong các bài kiểm tra là những dạng bài tập có trong sách giáo khoa và sách bài tập. - Việc chữa bài kiểm tra và củng cố kiến thức sau bài kiểm tra định kì cần được giáo viên thu xếp trong thời lượng đã cho và trong khoảng thời điểm hợp lý. 3. Sử dụng các trang thiết bị, đồ dùng dạy học - Các trang thiết bị và đồ dùng cần thiết cho việc dạy học bộ môn gồm có máy phát băng cát sét, CD, tranh, ảnh và đồ vật thật dùng để minh hoạ để dạy từ hoặc tạo tình huống trong các giờ dạy. - Có đủ băng tiếng, đĩa CD, máy thu phát và các điều kiện cần thiết (như điện hoặc pin) để sử dụng băng tiếng cho các bài tập luyện nghe trong sách giáo khoa là yêu cầu bắt buộc. Đối với những địa phương có điều kiện giáo viên có thể sử dụng thêm các trang thiết bị như máy tính, máy đèn chiếu, video, TV và các phương tiện nghe nhìn hiện đại khác. - Việc sử dụng có hiệu quả các đồ dùng dạy học được coi là một trong những tiêu chí để đánh giá chất lượng của các giờ dạy. B. Phân phối chương trình chi tiết Lớp 6 Cả năm : 37 tuần (105 tiết) Học kỳ I :19 tuần (54 tiết ) Học kỳ II:18 tuần (51 tiết) Học kì I Tiết Bài/ Unit Nội dung Hướng dẫn cách học Kiểm tra đầu năm 3, 4, 5, 6,7 Unit1 Greetings 8, 9, 10, 11,12 Unit 2 At school 13, 14, 15, 16,17 Unit 3 At home 18 Grammar Practice 19 Kiểm tra 45 phút 20 Chữa bài kiểm tra 21, 22, 23, 24,25 Unit 4 Big or small? 26, 27, 28, 29, 30 Unit 5 Things I do 31 Grammar Practice 32, 33, 34, 35, 36 Unit 6 Places 37 Kiểm tra 45 phút 38 Chữa bài kiểm tra 39, 40, 41, 42, 43 Unit 7 Your house 44, 45, 46, 47, 48 Unit 8 Out and about 49 Grammar Practice 50, 51, 52 Ôn tập học kì I 53 Kiểm tra học kì I Học kì ii Tiết Bài/ Unit Nội dung 54,55, 56, 57, 58 Unit 9 The body 59,60, 61, 62, 63 Unit10 Staying healthy 64,65, 66, 67, 68 Unit 11 What do I eat? 69 Grammar practice 70 Kiểm tra 45 phút 71 Chữa bài kiểm tra 72,73, 74,7 5, 76 Unit 12 Sports and pastimes 77,78, 79, 80, 81 Unit 13 Activities and seasons 82,83, 84, 85, 86 Unit 14 Making plans 87 Grammar practice 88 Kiểm tra 45 phút 89 Chữa bài kiểm tra 90,91, 92, 93, 94 Unit 15 Countries 95,96, 97, 98, 99 Unit 16 Man and the environment 100 Grammar Practice 101,102 ,103,104 Ôn tập học kì II 105 Kiểm tra học kì II Lớp 7 Cả năm : 37 tuần (105 tiết) Học kỳ I :19 tuần (54 tiết ) Học kỳ II:18 tuần (51 tiết) Học kì I Tiết Bài/ Unit Nội dung 1 Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm 2 Unit 1: Back to school A1,3 3 Unit 1: Back to school A2 4 Unit 1: Back to school A4,5,6* 5 Unit 1: Back to school B1,2,3 6 Unit 1: Back to school B4,5,6,7* 7 Unit 2 : Personal information A1,2 8 Unit 2 : Personal information A3,4 9 Unit 2 : Personal information A5,6,7* 10 Unit 2 : Personal information B1,2.3 11 Unit 2 : Personal information B4,5 12 Unit 2 : Personal information B6,7,8* 13 Unit 3: At home A1 14 Unit 3: At home A2,3 15 Unit 3: At home B1,3 16 Unit 3: At home B2,4 17 Unit 3: At home B5 18 Language focus 1 19 Kiểm tra 45 phút 20 Chữa bài kiểm tra 21 Unit 4: At school A1,2,3 22 Unit 4: At school A 4,5 23 Unit 4: At school A6,7* 24 Unit 4: At school B1,2 25 Unit 4: At school B3,4 26 Unit 5: Work and play A1,6* 27 Unit 5: Work and play A2,3* 28 Unit 5: Work and play A4,5 29 Unit 5: Work and play B1,2 30 Unit 5: Work and play B3,4* 31 Unit 6: After school A1 32 Unit 6: After school A2,4 33 Unit 6: After school A3,5* 34 Unit 6: After school B1 35 Unit 6: After school B2,4* 36 Unit 6: After school B3,5* 37 Language focus 2 38 Kiểm tra 45 phút 39 Chữa bài kiểm tra 40 Unit 7: The world of work A1 41 Unit 7: The world of work A2,3 42 Unit 7: The world of work A4 45 Unit 7: The world of work B1,4 44 Unit 7: The world of work B2,3 45 Unit 8: Places A1,2 46 Unit 8: Places A3,4,5 47 Unit 8: Places B1 48 Unit 8: Places B2,3 49 Unit 8: Places B4,5 50, 51, 52, 53 Ôn tập học kì I 54 Kiểm tra học kì I Học kì ii Tiết Bài/ Unit Nội dung 55 Unit 9: At home and away A1,3 56 Unit 9: At home and away A2 57 Unit 9: At home and away A4 58 Unit 9: At home and away B1,2 59 Unit 9: At home and away B3,4 60 Language focus 3 61 Unit10: Health and hygiene A1,2 62 Unit10: Health and hygiene A3,4 63 Unit10: Health and hygiene B1 64 Unit10: Health and hygiene B2,3 65 Unit10: Health and hygiene B4,5* 66 Unit 11 :Keep fit and stay healthy A1 67 Unit 11 :Keep fit and stay healthy A2,3 68 Unit 11 :Keep fit and stay healthy B1 69 Unit 11 :Keep fit and stay healthy B2,3 70 Unit 11 :Keep fit and stay healthy B4,5* 71 Kiểm tra 45 phút 72 Chữa bài kiểm tra 73 Unit 12: Let’s eat A1,2 74 Unit 12: Let’s eat A3,4 75 Unit 12: Let’s eat B1 76 Unit 12: Let’s eat B2 77 Unit 12: Let’s eat B3*,4 78 Language focus 4 79 Unit 13 : Activities A1,2 80 Unit 13 : Activities A3,5 81 Unit 13 : Activities A4 82 Unit 13 : Activities B1,2 83 Unit 13 : Activities B3,4* 84 Unit 14 : Freetime fun A1 85 Unit 14 : Freetime fun A2 86 Unit 14 : Freetime fun A3 87 Unit 14 : Freetime fun B1,2 88 Unit 14 : Freetime fun B3,4 89 Kiểm tra 45 phút 90 Chữa bài kiểm tra 91 Unit 15 : Going out A1 92 Unit 15 : Going out A2,3* 93 Unit 15 : Going out B1 94 Unit 15 : Going out B2,4 95 Unit 15 : Going out B3 96 Unit 16: People and places A1,2 97 Unit 16: People and places A3,4 98 Unit 16: People and places B1 99 Unit 16: People and places B2,5 100 Unit 16: People and places B3*,4 101 Language focus 5 102, 103, 104 Ôn tập học kì II 105 Kiểm tra học kì II Lớp 8 Cả năm : 37 tuần (105 tiết) Học kỳ I :19 tuần (54 tiết ) Học kỳ II:18 tuần (51 tiết) Học kì i Tiết Tên bài Nội dung 1. Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm 2 Unit 1: My friend Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 4) 3 Unit 1: My friend Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 3) 4 Unit 1: My friend Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 1, 2) 5 Unit 1: My friend Lesson 4: Read 6 Unit 1: My friend Lesson 5: Write 7 Unit 2: Making Arrangements Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 3) 8 Unit 2: Making Arrangements Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 1) 9 Unit 2: Making Arrangements Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 2) 10 Unit 2: Making Arrangements Lesson 4: Read 11 Unit 2: Making Arrangements Lesson 5: Write 12 Unit 3: At home Lesson 1: Getting started + Listen and read 13 Unit 3: At home Lesson 2: Speak 14 Unit 3: At home Lesson 3: Listen 15 Unit 3: At home Lesson 4: Read 16 Unit 3: At home Lesson 5: Write 17 Unit 3: At home Lesson 6: Language focus 18 Ôn tập, củng cố 19 Kiểm tra 45 phút 20 Chữa bài kiểm tra 21 Unit 4: Our past Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 1) 22 Unit 4: Our past Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 4) 23 Unit 4: Our past Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 2) 24 Unit 4: Our past Lesson 4: Read + Language focus (exercise 3) 25 Unit 4: Our past Lesson 5: Write 26 Unit 5: Study habits Lesson 1: Getting started + Listen and read 27 Unit 5: Study habits Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 3,4) 28 Unit 5: Study habits Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 1) 29 Unit 5: Study habits Lesson 4: Read + Language focus (exercise 2) 30 Unit 5: Study habits Lesson 5: Write 31 Unit 6: The Young Pioneers Club Lesson 1: Getting started + Listen and read 32 Unit 6: The Young Pioneers Club Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 3) 33 Unit 6: The Young Pioneers Club Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 2) 34 Unit 6: The Young Pioneers Club Lesson 4: Read + Language focus (exercise 1) 35 Unit 6: The Young Pioneers Club Lesson 5: Write 36 Ôn tập, củng cố 37 Kiểm tra 45 phút 38 Chữa bài kiểm tra 39 Unit 7: My neighborhood Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 1) 40 Unit 7: My neighborhood Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 2) 41 Unit 7: My neighborhood Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 3) 42 Unit 7: My neighborhood Lesson 4: Read + Language focus (exercise 4) 43 Unit 7: My neighborhood Lesson 5: Write + Language focus (exercise 5) 44 Unit 8: The Young Pioneers Club Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 1) 45 Unit 8: The Young Pioneers Club Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 3,5) 46 Unit 8: The Young Pioneers Club Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 2) 47 Unit 8: The Young Pioneers Club Lesson 4: Read + Language focus (exercise 4) 48 Unit 8: The Young Pioneers Club Lesson 5: Write 49-52 Ôn tập học kỳ I 53. Kiểm tra học kỳ I học kì ii 54 Unit 9: A First - Aid Course Lesson 1: Getting started + Listen and read 55. Unit 9: A First - Aid Course Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 3,4) 56. Unit 9: A First - Aid Course Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 2) 57. Unit 9: A First - Aid Course Lesson 4: Read + Language focus (exercise 1) 58. Unit 9: A First - Aid Course Lesson 5: Write 59. Unit 10: Recycling Lesson 1: Getting started + Listen and read 60. Unit 10: Recycling Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 2) 61. Unit 10: Recycling Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 3) 62. Unit 10: Recycling Lesson 4: Read + Language focus (exercise 1) 63. Unit 10: Recycling Lesson 5: Write + Language focus (exercise 4) 64. Unit 11: Traveling Around Vietnam Lesson 1: Getting started + Listen and read 65. Unit 11: Traveling Around Vietnam Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 3,4) 66. Unit 11: Traveling Around Vietnam Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 1, 2) 67. Unit 11: Traveling Around Vietnam Lesson 4: Read 68 Unit 11: Traveling Around Vietnam Lesson 5: Write 69. Ôn tập, củng cố 70. Kiểm tra 45 phút 71. Chữa bài kiểm tra 72. Unit 12: A Vacation Abroad Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 3) 73. Unit 12: A Vacation Abroad Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 1) 74. Unit 12: A Vacation Abroad Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 2) 75. Unit 12: A Vacation Abroad Lesson 4: Read 76. Unit 12: A Vacation Abroad Lesson 5: Write 77. Unit 13: Festivals Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 3) 78. Unit 13: Festivals Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 2) 79. Unit 13: Festivals Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 4) 80. Unit 13: Festivals Lesson 4: Read + Language focus (exercise 1) 81. Unit 13: Festivals Lesson 5: Write 82. Unit 14: Wonders of the world Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 3) 83. Unit 14: Wonders of the world Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 2) 84. Unit 14: Wonders of the world Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 4) 85. Unit 14: Wonders of the world Lesson 4: Read + Language focus (exercise 1) 86. Unit 14: Wonders of the world Lesson 5: Write 87. Ôn tập, củng cố 88. Kiểm tra 45 phút 89. Chữa bài kiểm tra 90. Unit 15: Computers Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 4) 91. Unit 15: Computers Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 3) 92. Unit 15: Computers Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 1,2) 93. Unit 15: Computers Lesson 4: Read 94. Unit 15: Computers Lesson 5: Write 95. Unit 16: Inventions Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 3) 96. Unit 16: Inventions Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 1) 97. Unit 16: Inventions Lesson 3: Listen 98. Unit 16: Inventions Lesson 4: Read + Language focus (exercise 2) 99. Unit 16: Inventions Lesson 5: Write + Language focus (exercise 4) 100-104 Ôn tập học kỳ II 105 Kiểm tra học kỳ II Lớp 9 Cả năm : 37 tuần (70 tiết) Học kỳ I :19 tuần (36 tiết ) Học kỳ II:18 tuần (34 tiết) Học kì i Tiết Tên bài Nội dung 1 Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm 2 Unit 1: A Visit from a penpal Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 2) 3 Unit 1: A Visit from a penpal Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 1) 4 Unit 1: A Visit from a penpal Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 3) 5 Unit 1: A Visit from a penpal Lesson 4: Read 6 Unit 1: A Visit from a penpal Lesson 5: Write 7 Unit 2: Clothing Lesson 1: Getting started + Listen and read 8 Unit 2: Clothing Lesson 2: Speak 9 Unit 2: Clothing Lesson 3: Listen 10 Unit 2: Clothing Lesson 4: Read 11 Unit 2: Clothing Lesson 5: Write 12 Unit 2: Clothing Lesson 6: Language focus 13 Kiểm tra 45 phút 14 Chữa bài kiểm tra 15 Unit 3: The Countryside Lesson 1: Getting started + Listen and read 16 Unit 3: The Countryside Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 2,3) 17 Unit 3: The Countryside Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 1) 18 Unit 3: The Countryside Lesson 4: Read + Language focus (exercise 4) 19 Unit 3: The Countryside Lesson 5: Write 20 Unit 4: Learning a foreign language Lesson 1: Getting started + Listen and read 21 Unit 4: Learning a foreign language Lesson 2: Speak 22 Unit 4: Learning a foreign language Lesson 3: Listen 23 Unit 4: Learning a foreign language Lesson 4: Read 24 Unit 4: Learning a foreign language Lesson 5: Write 25 Unit 4: Learning a foreign language Lesson 6: Language focus 26 Kiểm tra 45 phút 27 Chữa bài kiểm tra 28 Unit 5: The media Lesson 1: Getting started + Listen and read 29 Unit 5: The media Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 1,2) 30 Unit 5: The media Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 4) 31 Unit 5: The media Lesson 4: Read 32 Unit 5: The media Lesson 5: Write + Language focus (exercise 3) 33-35 Ôn tập học kỳ I 36 Kiểm tra học kỳ I Học kì ii 37 Unit 6: The environment Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 1) 38 Unit 6: The environment Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 4,5) 39 Unit 6: The environment Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 2) 40 Unit 6: The environment Lesson 4: Read + Language focus (exercise 3) 41 Unit 6: The environment Lesson 5: Write 42 Unit 7: Saving energy Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 1) 43 Unit 7: Saving energy Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 3) 44 Unit 7: Saving energy Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 2) 45 Unit 7: Saving energy Lesson 4: Read 46 Unit 7: Saving energy Lesson 5: Write 47 Kiểm tra 45 phút 48 Chữa bài kiểm tra 49 Unit 8: Celebrations Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 3) 50 Unit 8: Celebrations Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 4) 51 Unit 8: Celebrations Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 1,2) 52. Unit 8: Celebrations Lesson 4: Read 53. Unit 8: Celebrations Lesson 5: Write 54. Unit 9: Natural disasters Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 1) 55. Unit 9: Natural disasters Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 2) 56. Unit 9: Natural disasters Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 3) 57. Unit 9: Natural disasters Lesson 4: Read + Language focus (exercise 4) 58. Unit 9: Natural disasters Lesson 5: Write 59. Kiểm tra 45 phút 60. Chữa bài kiểm tra 61. Unit 10: Life on other planets Lesson 1: Getting started + Listen and read + Language focus (exercise 2) 62. Unit 10: Life on other planets Lesson 2: Speak + Language focus (exercise 1) 63. Unit 10: Life on other planets Lesson 3: Listen + Language focus (exercise 3,4) 64. Unit 10: Life on other planets Lesson 4: Read 65. Unit 10: Life on other planets Lesson 5: Write 66 - 69 Ôn tập học kỳ II 70. Kiểm tra học kỳ II
Tài liệu đính kèm: