Phân phối chương trình Số học 6 - Tuần 6-8 - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Hải

Phân phối chương trình Số học 6 - Tuần 6-8 - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Hải

I. MỤC TIấU

Giúp HS ôn lại các quy tắc :

 - Lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

 - Cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên.

 - Quy tắc dấu ngoặc.

 Các tính chất của dấu ngoặc trong Z

 - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị của một biểu thức.

 - Rèn luyện tính chính xác cho HS

II. CHUẨN BỊ

* GV: Thửụực thaỳng, giaựo aựn, phaỏn, bảng phụ bảng phụ ghi đề bài tập 53 (Sgk)

* HS: Làm và ôn tập các câu hỏi GV cho làm về nhà.

 

doc 195 trang Người đăng vanady Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối chương trình Số học 6 - Tuần 6-8 - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình số học 6
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Kỡ I : 18 tuần (72 tiết)
Kỡ II : 17 tuần (68 tiết)
TUẦN
TIẾT
NỘI DUNG
1
1
Đ1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2
Đ2 Tập hợp cỏc số tự nhiờn
3
Đ3 Ghi số tự nhiờn
2
4
Đ4 Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
5
Luyện tập
6
Đ5 Phộp cộng và phộp nhõn
3
7, 8
Luyện tập
9
Đ6 Phộp trừ và phộp chia
4
10, 11
Luyện tập
12
Đ7 Lũy thừa với số mũ tự nhiờn. Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số
5
13
Luyện tập
14
Đ8 Chia hai lũy thừa cựng cơ số
6
15
Đ9 Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh
16, 17
Luyện tập
7
18
Kiểm tra 45 phỳt
19
Đ10 Tớnh chất chia hết của một tổng
20
Đ11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
8
21
Luyện tập
22
Đ12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
23
Luyện tập
9
24
Đ13 Ước và bội
25
Đ14 Số nguyờn tố. Hợp số. Bảng số nguyờn tố
26
Luyện tập
10
27
Đ15 Phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố
28
Luyện tập
29
Đ16 ước chung và bội chung
11
30
Luyện tập
31
Đ17 Ước chung lớn nhất
32, 33
Luyện tập
12
34
Đ18 Bội chung nhỏ nhất
35, 36
Luyện tập
13
37, 38
ễn tập chương I
39
Kiểm tra 45 phỳt (chương I)
14
40
Đ1 Làm quen với số nguyờn
41
Đ2 Tập hợp cỏc số nguyờn
42
Đ3 Thứ tự trong tập hợp cỏc số nguyờn
15
43
Luyện tập
44
Đ4 Cộng hai số nguyờn cựng dấu 
45
Đ5 Cộng hai số nguyờn khỏc dấu
46
Luyện tập 
16
47
Đ6 Tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn
48
Luyện tập 
49
Đ7 Phộp trừ hai số nguyờn 
17
50
Luyện tập
51
Đ8 Quy tắc dấu ngoặc
52
Luyện tập
18
53, 54
ễn tập HK I
55, 56
Kiểm tra HK I (cả số học và hỡnh học)
57, 58
Trả bài kiểm tra HK I (cả số học và hỡnh học)
Ngày soạn : 25/09/2010
Ngày dạy : 27/09/2010
TUầN 6 
Tiết 15
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH
I. MỤC TIấU 
– HS naộm ủửụùc caực quy ửụực veà thửự tửù thửùc hieọn pheựp tớnh.
– HS bieỏt vaọn duùng caực quy ửụực treõn ủeồ tớnh ủuựng giaự trũ của biểu thức.
– Reứn luyeọn cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn.
II. CHUẨN BỊ
* GV: giỏo ỏn, SGK, phấn, thước thẳng.
* HS: Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 
1. Tổ chức 6C :
2. Cỏc hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phỳt)
- GV yờu cầu HS
Chữa bài tập 70 tr.30 SGK
Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10.
GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn
HS:
987 = 9.102 + 8.10 + 7.100
2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100
Cỏc HS khỏc theo dừi, nhận xột.
Hoạt động 2
NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC (5 phỳt)
- GV: Cỏc dóy tớnh bạn vừa làm là cỏc biểu thức, em nào cú thể lấy thờm vớ dụ về biểu thức?
- GV: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức: vớ dụ số 5
 Trong biểu thức cú thể cú cỏc dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh.
1. Nhắc lại về biểu thức
HS:
5 – 3 + 2 ; 15.6
60 – (13 – 2 – 4 ) là cỏc biểu thức
HS đọc lại phần chỳ ý tr31 SGK
* Chỳ ý ( SGK / 31)
Hoạt động 3
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH TRONG BIỂU THỨC (23 phỳt)
- GV: Ở Tiểu học ta đó biết thực hiện phộp tớnh. Yờu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh.
- GV: Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cũng như vậy. Ta xột TH1: biểu thức khụng cú dấu ngoặc.
- GV yờu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong trường hợp chỉ cú cộng, trừ hoặc nhõn, chia?
- GV yờu cầu HS là bài tập sau:
Hóy thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
a) 48 – 32 + 8
b) 60 : 2 . 5
Gọi 2HS lờn bảng
- GV hướng dẫn HS tớnh giỏ trị của biểu thức:
4 . 32 – 5 . 6
? Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú phộp cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn lũy thừa như thế nào?
Áp dụng làm vớ dụ:
Tớnh giỏ trị của biểu thức:
33 . 10 + 22 . 12
- GV hướng dẫn HS tớnh giỏ trị của biểu thức:
100 : { 2 [ 52 – (35 – 8) ] }
? Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú dấu ngoặc như thế nào?
- GV cho HS làm ?1 
Tớnh
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b) 2 (5 . 42 – 18)
- GV cho HS nhận xột, rỳt kinh nghiệm
- GV đưa bảng phụ: 
Bạn Lan đó thực hiện cỏc phộp tớnh như sau:
a) 2 .52 = 102 = 100
b) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 3
? Bạn Lan làm đỳng hay sai, vỡ sao? Sai hóy thực hiện lại?
- GV nhắc lại để HS khụng mắc sai lầm khi tớnh toỏn
- GV chia lớp thành 2 nhúm. Yờu cầu đại diện 2 nhúm lờn bảng trỡnh bày ?2 
- GV cho HS kiểm tra kết quả cỏc nhúm
2. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức.
- HS:
+ Nếu cú cộng trừ (hoặc nhõn chia) thỡ thực hiện từ trỏi g phải.
+ Nếu cú cộng, trừ, nhõn, chia thỡ thực hiện:
 Nhõn, chia g cộng, trừ
a) Biểu thức khụng cú dấu ngoặc
- HS nhắc lại:
 Từ trỏi g phải
2HS lờn bảng
HS1:
a) 48 – 32 + 8 
 = 16 + 8
 = 150
HS2:
b) 60 : 2 . 5 
 = 30 . 5
 = 150
- HS lắng nghe, ghi vở
 4 . 32 – 5 . 6
 = 4 . 9 – 5 . 6
 = 36 – 30
 = 6
- HS:
Lũy thừa g nhõn, chia g cộng, trừ
- HS lờn bảng
 33 . 10 + 22 . 12
 = 27 . 10 + 4 . 12
 = 270 + 48
b) Biểu thức cú dấu ngoặc
 100 : { 2 [ 52 – (35 – 8)] }
 = 100 : { 2 [ 52 – 27 ] }
 = 100 : { 2 . 25 }
 = 100 : 50
 = 2
- HS trả lời
 ( ) g [ ] g { }
?1 
2HS lờn bảng
HS1:
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25
 = 9 . 3 + 2 . 25
 = 27 + 50 
 = 77
HS2:
b) 2 (5 . 42 – 18)
 = 2 (5 . 16 – 18)
 = 2 (80 – 18)
 = 2 . 62
 = 124
- HS nhận xột
- HS: Bạn Lan làm sai vỡ khụng theo đỳng thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh
a) 2 .52
 = 2. 25
 = 50
b) 62 : 4 . 3
 = 36 : 4 . 3
 = 9 . 3
 = 27
===
?2 
 HS hoạt động nhúm
Nhúm 1:
a) (6x - 39) : 3 = 201
 6x - 39 = 201 . 3
 6x = 603 + 39
 x = 642 : 6
 x = 107
Nhúm 2:
b) 23 + 3x = 56 : 53
 23 + 3x = 53
 3x = 125 – 23 
 x = 102 : 3
 x = 34
Hoạt động 4
CỦNG CỐ (10 phỳt)
- GV yờu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức (khụng ngoặc, cú ngoặc)
- GV chốt lại kiến thức cho HS
GV treo bảng phụ bài tập 75 tr32 SGK
60
a)
 + 3 x 4
11
b) x 3 - 4 
GV cho HS làm bài 76 tr32 SGK
- GV hướng dẫn HS làm cõu thứ nhất của bài 76
- GV gọi 2HS lờn bảng làm với kết quả bằng 1, 2, 3, 4
- HS nhắc lại phần đúng khung tr32 SGK
+ Biểu thức khụng ngoặc
 Lũy thừa g nhõn, chia g cộng, trừ
+ Biểu thức cú ngoặc
 ( ) g [ ] g { }
12
60
15
 + 3 x 4 
11
15
5
 x 3 - 4 
* Bài 76 (SGK / 32)
 2 . 2 – 2 . 2 = 0
 22 – 22 = 0
 2 – 2 + 2 – 2 = 0
2HS lờn bảng
 22 : 22 = 1
 2 : 2 + 2 . 2 = 2
 (2 + 2 + 2) : 2 = 3
 2 + 2 – 2 + 2 = 4
Hoạt động 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phỳt)
- Học thuộc phần đúng khung trong SGK
- Bài tập 73, 74, 77, 78 tr32, 33 SGK
- Bài 104, 105 tr15 SBT tập 1
- Tiết sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi
Ngày soạn : 25/09/2010
Ngày dạy : 28/09/2010
Tiết 16 16Tiết1
6
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
- HS biết vận dụng cỏc quy ước về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức để tớnh đỳng giỏ trị của biểu thức.
- Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
- Rốn kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh.
II. CHUẨN BỊ
* GV: Bảng phụ ghi bài 80 tr33 SGK, tranh vẽ cỏc nỳt của mỏy tớnh bài 81 tr33 SGK
* HS: Bảng nhúm, bỳt viết bảng, mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 
1. Tổ chức 6C :
2. Cỏc hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (12 phỳt)
- GV gọi 3HS lờn bảng
HS1: Nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng cú dấu ngoặc?
Chữa bài tập 74a tr.32 SGK
HS2: Nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú dấu ngoặc?
Chữa bài tập 77b tr.32 SGK
HS3 chữa bài tập 78 tr.33 SGK
GV nhận xột, rỳt kinh nghiệm cho HS
HS1 trả lời
+ Nếu cú cộng trừ (hoặc nhõn chia) thỡ thực hiện từ trỏi g phải.
+ Nếu cú phộp cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn lũy thừa 
 Lũy thừa g nhõn, chia g cộng, trừ
Bài 74 tr32 SGK
a) 541 + (218 – x) = 735
 218 – x = 735 – 541
 218 – x = 194
 x = 218 – 194 
 x = 24
HS2 trả lời: 
 ( ) g [ ] g { }
Bài 77 tr32 SGK
b) 
 12 : { 390 : [ 500 – (125 + 35 . 7)] }
 = 12 : { 390 : [ 500 – (125 + 245) ] }
 = 12 : { 390 : [ 500 – 370 ] }
 = 12 : { 390 : 130 }
 = 12 : 3
 = 4
HS3 lờn bảng
 12000-(1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 - 9600 = 2400
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP (28 phỳt)
GV đưa đề bài bài 78, 79 SGK lờn bảng, yờu cầu HS đọc đề và làm bài.
An mua hai buựt chỡ giaự ....... ủoàng moọt chieỏc, mua ba quyeồn vụỷ giaự ........ ủoàng moọt quyeồn, mua moọt quyeồn saựch vaứ moọt goựi phong bỡ. Bieỏt soỏ tieàn mua ba quyeồn saựch baống soỏ tieàn mua hai quyeồn vụỷ. Toồng soỏ tieàn phaỷi traỷ laứ 12000 ủoàng. Tớnh giaự tieàn moọt goựi phong bỡ ?
- GV giải thớch cho HS biết:
Giỏ tiền bỳt chỡ: 1500 đồng
Giỏ tiền quyển vở: 1800 đồng
Giỏ tiền quyển sỏch: 1800.2:3
? Vậy giỏ 1 gúi phong bỡ là bao nhiờu?
- GV yờu cầu HS hoạt động nhúm bài 80 tr33 SGK
Mỗi thành viờn của nhúm lần lượt thay nhau ghi cỏc dấu (= ; ) thớch hợp vào ụ trống. Thi đua giữa cỏc nhúm về thời gian và số cõu đỳng
GV treo tranh vẽ đó chuẩn bị và hướng dẫn HS cỏch sử dụng như trong tr33 SGK. HS ỏp dụng tớnh.
GV theo dừi và nhận xột kết quả
- GV cho HS nghiờn cứu đề bài, cú thể tớnh giỏ trị biểu thức 34 – 33 bằng nhiều cỏch kể cả mỏy tớnh bỏ tỳi. GV gọi HS lờn bảng trỡnh bày.
Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh theo thứ tự đó quy định
HS nghiờn cứu đề bài
HS lắng nghe
HS: giỏ 1 gúi phong bỡ là 2400 đồng
Dạng 2: So sỏnh kết quả của hai biểu thức
* Bài 80 (SGK / 33)
HS hoạt động nhúm
Kết quả hoạt động nhúm
 12 = 1 
 22 = 1 + 3
 32 = 1 + 3 + 5
 13 = 12 - 02
 23 = 32 - 12
 32 = 62 - 32
 42 = 102 - 62
 (0 +1)2 = 02 + 12
 (1 + 2)2 > 12 + 12
 (2 + 3)2 > 22 + 32
Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi
* Bài 81 (SGK/33)
HS1:
(274 + 318) . 6
HS2:
34 . 29 + 14 . 35
HS3:
49 . 62 – 35 . 51
* Bài 82 (SGK/33)
HS cú thể thực hiện phộp tớnh bằng cỏc cỏch:
Cỏch 1: 34 – 33 = 81 – 27 = 54
Cỏch 2: 33 (3 – 1) = 27 . 2 = 54
Cỏch 3: dựng mỏy tớnh bỏ tỳi
Ghi vở:
Cộng đồng cỏc dõn tộc Việt Nam cú 54 dõn tộc.
Hoạt động 3
CỦNG CỐ (3 phỳt)
GV yeei cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh
Trỏnh cỏc sai lầm như:
3 + 5 . 2 = 8 . 2 = 16
HS nhắc lại:
+ Biểu thức khụng ngoặc
 Lũy thừa g nhõn, chia g cộng, trừ
+ Biểu thức cú ngoặc
 ( ) g [ ] g { }
Hoạt động 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phỳt)
- Bài tập: 106, 107, 108, 109, 110 tr55 SBT tập 1
- Làm cõu 1, 2, 3, 4 tr61 phần ụn tập chương 1 SGK
- Tiết 17 tiếp tục luyện tập, ụn tập.
- Tiết 18 kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn : 25/09/2010
Ngày dạy : 29/09/2010
Tiết 17
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
– Heọ thoỏng laùi cho HS caực khaựi nieọm veà taọp hụùp, caực pheựp tớnh coọng, trửứ, nhaõn, chia naõng leõn luừy thửứa.
– Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh toaựn
– Reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực trong luực tớnh toaựn.
II. CHUẨN BỊ
* GV: Chuẩn bị bảng 1 (cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn ... hết cho 2, 3, 5, 9. các T/C chia hết của một tổng.
2) Thế nào là số nguyên tố, hợp số, ví dụ? . 
 Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau? Ví dụ 
3) nêu quy tắc tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số
Ngày soạn : 05/12/2010
Ngày dạy : /12/2010
Tiết 54
ễN TẬP HỌC Kè I (TIẾP)
I. MỤC TIấU 
- Ôn tập cho HS các kiến thức về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, tính chất chia hết của một tổng, số nguyên tố, hợp số, UCLN, BCLN
- Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, 3, 5, 9 hoặc một số cho trước, kĩ năng tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kĩ năng giải bài toán tìm x.
- HS nhận biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ
* GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hhết cho 2, 3, 5, 9 dấu hiệu chia hết của một tổng, quy tắc tìm UCLN, BCNN.
* HS: Thực hiện hướng dẫn về nhà
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 
1. Tổ chức 6C : / 39
2. Cỏc hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phỳt)
GV nêu câu hỏi kiểm tra 
HS 1: Phát biểu các quy tắc cộng hai số nguyên
- Tính: a) [(-8) +(-7)] +10
b) 555 - (-333) - 100 - 80
HS 2: Nêu quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên a
- Tìm a ẻ Z biết 
a) |a| =|-8|
b) |a| =-3 
HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tập
a) [(-8) +(-7)] +10 = (-15) + 10 = -5
b) = 555 +333- (100+80)
= 88 - 180 = 708
HS phát biểu quy tắc và làm bài
a) |a| =|-8| = 8
=> a = ±8 
b) |a| =-3 không có số nguyên a nào vì 
|a| >=0
Hoạt động 2
ễN TẬP (35 phỳt)
1) Ôn tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số.
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9?
Bài 1: Cho các số 160; 534, 2511, 48039; 3825
Hỏi trong các số đã cho 
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
Số nào chia hết cho 3
Số nào chia hết cho 5
Số nào chia hết cho 9
Số nào chia hết cho cả 2 và 5
Số nào chia hết cho cả 3 và 9
Số nào chia hết cho cả 2 và 3
Số nào chia hết cho cả 2,5 và 9
Phát biểu tính chất chia hết của một tổng
Bài 2: Xét xem các tổng hoặc hiệu sau có chia hết cho 8 không?
a) 48 +64
b) 32 + 81
c) 56 - 16
d) 16.5 - 22
Bài 3: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số rồi giải thích.
a) a = 717
b) b= 6.5 + 9.31
c) c =38.5 - 9.13
? Để giải bài toán trên các em phải nhớ kiến thức nào ? Phát biểu kiến thức đó.
2) Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Bài 4: Cho 2 số a= 90, b = 252
a) Tìm ƯCLN (a,b), BCNN(a,b)
? Nhắc lại quy tắc tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số 
- GV treo bảng phụ ghi quy tắc tìm ƯCLN, BCNN lên bảng
GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và252 ra thừa số nguyên tố 
- GV cho 2 HS xác định ƯCLN, BCNN nêu rõ cách làm.
? Hãy so sánh ƯCLN (a,b). BCNN(a,b) với a.b 
? Muốn tìm ƯC, BC của a và b ta làm ntn?
3. Hướng dẫn cách giải bài toán đố về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Bài 186 (sbt/24)
- GV treo bảng phụ ghi bài 186 lên bảng cho HS đọc đề bài 
GV ghi tóm tắt đề bài 
? Nếu gọi số đía (bánh, kẹo) chia đợc là x (đĩa) thì x có quan hệ gì với các số đã cho 
? Số đĩa nhiều nhất có thể chia là gì?
? Muốn tìm số bánh kẹo ở mỗi đĩa ta làm ntn?
Bài 195 SBT/25
- GV treo bảng phụ gh bài 195 lên bảng và cho HS đọc đề bài 
? nếu gọi số đội viên của liên đội là x thì x có quan hệ gì với các số đã cho?
HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9
HS hoạt động nhóm (4 HS nhóm)
Khoảng 4 phút sau đó 1 nhóm lên trình bày cầu a,b,c,d nhóm khác lên trình bày câu e, g, h, i.
HS trong lớp nhận xét và đánh giá bài làm 
HS phát biểu các tính chất chia hết của một tổng
HS đọc đề bài sau đó lần lợt trả lời kết quả
a) 48 +64 có 48 8 và 648 
nên (48 +64) 8
b) 32 8 nhng 818 nên
(32 + 81) 8
c) 56 8 và168 nên (56 - 16)8
d) 16.58 nhng 22 8 nên 
(16.5 - 22) 8
HS phát biểu định nghĩa về sốnguyên tố, hợp số và làm bài 
a) a = 717 là hợp số vì 717 3 và 717 >3
b) b= 6.5 + 9.31 = 3(10+93) là hợp số vì b 3 và b >3
c) c =38.5 - 9.13 = 3(40 - 39) = 3 là số nguyên tố.
HS đọc đề bài 
HS phát biểu quy tắc tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số
- 2 HS lên bảng phân tích 90 và252 ra thừa số nguyên tố.
90 = 2.32.5
252 = 22.32.7
ƯCLN (90, 252) =2.32.=18
BCNN(90, 252) =22.32.7.5=1260
HS: ƯCLN (a,b). BCNN(a,b) =a.b
HS: ƯC(a,b) là tất cả các ước của ƯCLN (a,b)
ƯC(90,252)= Ư(18) = {1,2,3,6,9,10}
BC(a,b) là tất cả các bội của BCLN (a,b)
=>BC(90,252) =B(1260) 
= {0;1260;2520;3780;..}
HS đọc đề bài và tóm tắt 
HS x là ước của 96
S là ước của 36
x ẻ ƯC (96,36)
HS : Số đĩa nhiều nhất có thể chia là ƯCLN(96,36)
HS : Lấy số bánh, số kẹo chia cho số đĩa
HS đọc đề bài 
HS : 10ÊxÊ150 và x - 1 ẻ BC (2,3,4,5)
Hoạt động 4
CỦNG CỐ (3 phỳt)
GV củng cố lại cỏc kiến thức trọng tõm
GV củng cố lại cỏc kiến thức trọng tõm
Hoạt động 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phỳt)
- Ôn và học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 các T/C chia hết của một tổng, quy tắc tìm ƯCLN, BCNN , ƯC, BC làm bài 186, 195 (SBT/25), 207, 208, 209 SBT 
- Làm bài toán tìm x ẻ Z biết 
a) 3 +x = 5 d) 3(x +8) = 18 
b) x - 7 = 0 e) (2 x + 14) : 5 = 4
c) 7 + x = 1 g) 2|x| + (-5) = 7
Ngày soạn : 09/12/2010
Ngày dạy : 18/12/2010
Tiết 55-56
KIỂM TRA HỌC Kè I
( Số học + Hỡnh học)
I. MỤC TIấU 
1.Kiến thức:
 - Đỏnh giỏ chất lượng học tập của học sinh trong học kỡ I.
 2.Kĩ năng:
 - Rốn luyờn kĩ năng làm bài kiểm tra, bài thi.
 3. Thỏi độ:
 - Trung thực, tự giỏc
II. CHUẨN BỊ
* GV: Ra đề kiểm tra.
* HS: ễn tập + giấy kiểm tra.
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 
1. Tổ chức 6C : 39 / 39
2. Cỏc hoạt động dạy và học
A. Đề bài 
Phần I : Trắc nghiệm (2,5điểm )
Bài 1 . Điền vào chỗ trống ... (0,5đ)
Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1 , chỉ cú ... ước là ...và ....
Số 0 và số 1 khụng là ... và cũng khụng là ....
Bài 2.Chọn cõu trả lời đỳng nhất (2đ)
Cõu 1 : Số phần tử của tập hợp A cỏc số tự nhiờn khụng vượt quỏ 50 là :
A. 50; C. 51;
 B. 49; D.48
Cõu 2 : Số thỡ * là cỏc chữ số nào sau đõy :
A. B. 
 C. D. 
Cõu 3 : Số cú hai chữ số là ước của 60 là : 
A. 10;20;35;60 ; B.10;12;15;20;40;50;
 C. 10;12;15;20;40;60 
 D. 10;12;15;20;30;60
Cõu 4 : Cho a,b N ; và thỡ BCNN (a;b) là :
A. a B. 1
C. b D. a.b
Cõu 5 : Trờn tia Ox ,vẽ cỏc đoạn thẳng OS,OR sao cho OR = 3cm; OS = 6cm thỡ :
A. OR = RS B. RS = 3cm
C. R nằm giữa O và S; D. Cả A,B,C đều đỳng.
Cõu 6: x Z và thỡ x là :
A. x {-5 ; -6 ; - 7 ; ...}
C. x {1 ; 2 ; 3 ; ...}
B. . x {-4 ; -3 ; - 2 ;-1}
D. x {-3 ; -2 ; - 1 ; 0}
Cõu 7 : cú kết quả là :
A. -50
B. 2
C. – 2 
D. 50 
Cõu 8 : (-13) +(-12) có kết quả là :
A. 25
B. – 1
C. 1
D. – 25 
Phần II : Tự luận (7,5 điểm )
Cõu 1 (1,5 điểm ). Thực hiện phộp tớnh ( tớnh nhanh nếu cú thể ):
a) b) 2 . 28 . 18 + 4 . 9 . 37 – 12 . 35 . 3
c) 27.75 + 25.27 – 4700
Cõu 2 (1,5 điểm ) Tỡm x biết :
a) 4x – 20 = 25 : 22 b) 60 – 3(x – 2 ) = 51 
c) xn = 1 ( n N* )
Cõu 3 (1,5 điểm )
Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số.Mỗi lần xếp hàng 3,hàng 4 ,hàng 5 đều vừa đủ ,khụng thừa ai. Hỏi trường đú cú bao nhiờu học sinh?
Cõu 4 (2 điểm )
Trờn tia Ox lấy cỏc điểm M,N sao cho OM = 2cm ; ON = 3cm. Trờn tia đối của tia 
NO lấy điểm P sao cho NP = 1cm.
Tớnh độ dài MN và MP . 
Chứng tỏ rằng điểm N là trung điểm của MP và điểm M là trung điểm của OP
Cõu 5 ( 1 điểm ) Chứng tỏ rằng : Trong hai số tự nhiờn liờn tiếp cú một số chia hết cho 2 .
 B. Ma trận đề :
 Nội dung kiểm tra 
Nhận biết 
Thụng hiểu 
Vận dụng 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cỏc phộp tớnh trong N
1
 0,25 
2
 2
 2,25
T/c chia hết,dấu hiệu chia hết.
1
 0,25
1
 1
 1,25
Số nguyờn tố ,hợp số ,UC,UCLN,BC,BCNN
1
 0,5
1
 0,25
1
 0,25
1
 1,5
 2,5
 Đoạn thẳng
1
 0,25
1
 2
2,25
 Số nguyờn 
1
 0,25 
2
 0,5
2
 1 
1,75 
 Tổng 
 1
 0,75
0,75
 7,5
 10
 C. Đỏp ỏn + Biểu điểm :
Phần I : Trắc nghiệm (2,5điểm )
Bài 1 . Điền vào chỗ trống ... (0,5đ)
 Mỗi ý đỳng 0,25đ
a)Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1 , chỉ cú .2.. ước là ..1. và ...chớnh nú.
b)Số 0 và số 1 khụng là ..số nguyờn tố. và cũng khụng là ..hợp số..
Bài 2.Chọn cõu trả lời đỳng nhất (2đ)
 Mỗi ý đỳng 0,25 đ
1. C
2. B
3. D
4. A
5. D
6. D
7. B
8. D
Phần II : Tự luận (7 điểm )
Cõu 1 (1,5 điểm) . Mỗi ý đỳng 0,5 điểm 
a) = 4.25 – 3.8 = 100 – 24 = 76 
b) 2 . 28 . 18 + 4 . 9 . 37 - 12 . 35 . 3
= (2.18).28+(4.9).37- (12.3).35 = 36.28+ 36.37- 36.35 =36.(28+37- 35)= 36.30= 1080
c) 27.75 + 25.27 – 1700 = 27.(75+25) – 4700
 = 27.100 - 4700 = 2700 – 4700 = -2000
 0,5
 0,5
 0,5
Cõu 2 (1,5 điểm ) Tỡm x . Mỗi ý đỳng 0,5 điểm 
a) 4x – 20 = 25 : 22
 4x –20 = 23
 4x – 20 = 8 
 4x= 28 x = 7 
b) 60 – 3(x – 2 ) = 51 
 3(x – 2 ) = 9
 x – 2 = 3 x = 5
c) xn = 1 ( n N* ) x = 1 
 0,5
 0,5
 0,5
Cõu 3 (1,5 điểm )
Gọi số học sinh là a , aN* và a 3; a 4; a 5
Nờn aBC(3,4,5) ; a > 900 và a cú 3 chữ số 900 < a < 1000
BCNN (3,4,5) = 60 
BC(3,4,5) = { 0;60;120 ;...;960 ;1020 ;...}
Chọn kết quả 960
 0,5
 0,5
 0,25
 0,25
Cõu 4 (2 điểm )
- Vẽ hỡnh đỳng 
 O M N P x
- Chỉ ra được OM < ON (2 < 3) M nằm giữa O,N 
 MN = ON – OM = 3 – 2 = 1 cm 
N nằm giữa M và P nờn MP = MN + NP = 1 + 1 = 2 cm
Vỡ N nằm giữa M và P và MN = NP = 1cm N là trung điểm của MP.
- Điểm M nằm giữa O và P và OM = MP = 2cm M là trung điểm của OP.
Cõu 5 ( 1 điểm )
Gọi 2 số tự nhiờn liờn tiếp là a và a+1 
Nếu a 2 thỡ bài toỏn luụn đỳng.
Nếu a 2 thỡ a = 2k + 1 
a + 1 = 2k +1 + 1 = 2k + 2 = 2. (k +1 ) 2
Vậy : Trong hai số tự nhiờn liờn tiếp cú một số chia hết cho 2
 0,25 
 0,5
 0,25
 0,5 
 0,5
 0,5
 0,5
Thống kê điểm
Lớp
Sĩ số
< 5
5 - 6
7-8
9 - 10
SL
 %
SL
%
SL
%
SL
%
6C
39
15
38,5
20
51,3
4
10,2
0
0
Tiết 57-58
Ngày soạn : 15/12/2010
Ngày dạy : 30/12/2010
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
I. MỤC TIấU 
-Trả bài, đỏnh giỏ.
- Sửa bài giỳp cho học sinh hoàn thiện kỹ năng trong nghề điện dõn dụng
- Giỳp học sinh cú ý thức nhận ra lỗi sai, rỳt kinh nghiệm và phỏt huy những điểm mạnh của mỡnh
II. CHUẨN BỊ
* GV: 
Bài của học sinh đó chấm và bảng chữa lỗi cho học sinh.
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 
1. Tổ chức 6C : 36 / 39
2. Cỏc hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: GV đọc lại đề ra
Đề ra: (đó soạn trong tiết 55-56)
Hoạt động 2: yờu cầu của đề ra
(đỏp ỏn đó soạn trong tiết 55-56)
Hoạt động 3:Nhận xột	
GV nhận xột những lỗi sai trong phần tự luận của HS:
- Thứ tự thực hiện phộp tớnh
- Tớnh toỏn
- Giải bài toỏn cú lời văn
Hoạt động 4: GV Trả bài, HS đối chiếu
- Gọi tờn , ghi điểm
- Chọn bài làm tốt nhất cho cả lớp tham khảo
Hoạt động 5: Củng cố và dặn dũ:
-Về nhà tự xem lại bài, đối chiếu với đỏp ỏn thầy đó chữa để thấy được những chổ mỡnh chưa làm được , rỳt kinh nghiệm cho bài viết sau.
- Chuẩn bị trước bài “Quy tắc chuyển vế”

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 6 HOC KI IHAI.doc