Bài giảng Môn Toán 6 - Phần số học - Tuần 15 - Tiết 19: Kiểm tra 45 phút

Bài giảng Môn Toán 6 - Phần số học - Tuần 15 - Tiết 19: Kiểm tra 45 phút

- Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên.

- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải

- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra

 

doc 3 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Môn Toán 6 - Phần số học - Tuần 15 - Tiết 19: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Tiết 19
KIỂM TRA 45’
N/soạn : 17/9/2010
Ng/giảng 18/9/2010
A.Phần chuẩn bị: 
 I. Mục tiêu
- Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên.
- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra 
II.Chuẩn bị: 
1. Giáo viên : Thiết lập ma trận . đề kiểm tra , đáp án .
2. Học sinh: Ôn tập lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã chữa, giấy kiểm tra
Ma trận:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp- Phần tử của tập hợp (5 tiết)
3
 0,75
1
 0,25
1
 1
4 TN- 1TL
 2 điểm 
Các phép toán trong N
(6 tiết)
2
 0,5
2
 0,5
1
 1
1
 2
4 TN- 2 TL
 4 điểm
Luỹ thừa
(4 tiết)
2
 0,5
1
 1,25
2
 0,5
1
 1,25
1
 1
4 TN- 3 TL 
 4 điểm
Cộng
7 TN
1 TL 
 3 điểm
5 TN
3 TL 
 4 điểm 
2 TL
 3 điểm
12 TN- 6 TL
 10 điểm
B. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm(3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu từ 1 đến 8:
Câu 1. Cho tập hợp A = { 0 ; 1 ; 2 } . Số phần tử của tập hợp A là :
	A. 1 phần tử .	B. 2 phần tử . 	
 C. 3 phần tử . 	D. không có phần tử nào .
Câu 2: Ký hiệu a A, có nghĩa là
A. a là tập con của A
C. a là một phần tử của A
B. a không là tập con của A
D. a không là phần tử của A
Câu 3: Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B, ký hiệu là :
a. A B	b. A B	c. A B	d. A B
Câu 4: Số trăm của số 3576 là :
A. 5	B. 500	C. 3500	D. 35
Câu 5: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5
B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5
C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5
D.(6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5).
Câu 6: Kết quả của phép tính 27. 85 +15 . 27 bằng :
A. 100 B. 2700 C. 850 D. 1500
Câu 7: Kết quả của phép tính 33.3 bằng
A. 33 B. 93 C. 34 D. 63
Câu 8: Số nào sau đây không phải là kết quả của phép tính 26 : 22
A. 18 B. 16 C. 24 D. 26-2
Câu 9: Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống cho các câu sau:
 Câu
Đúng
Sai
a) am. an = am+n
b) am: an = am:n
c) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc : Nhân, chia ® Lũy thừa ® Cộng, trừ
d) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: 
 ( ) ® { } ® [ ]
II. Tự luận(7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 28 : 24 + 3 . 33
b) 27 . 85 + 15 . 27 - 24 . 52
c) 15 : { 390 : [500 - (118 + 36 . 7)]}
Câu 2: (2,75 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết :
a) 10 +2x = 45 : 43
b) 118 - (2x - 6) = 2448 : 24
Câu 3: ( 1,25 điểm): Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1(chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
 8; 16; 20; 27; 60; 64; 90; 100 ?
***********o0o***********
C.ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
C
D
B
B
C
A
Câu 9. a - Đ, b - S, c - S, d - S
1) Mỗi phần đúng được 1 điểm :
a) 28 : 24 + 3 . 33 = 24 + 34 = 16 + 81 = 97
b) 27 . 85 + 15 . 27 - 24 . 52 
 = 27.(85 + 15) - 16.25
 = 27.100 – 400 = 2700 – 400 = 2300
 c) 15 : { 390 : [500 - (118 + 36 . 7)]}
 = 
 = 
 = 
 = 15 : 3 = 5
 2) a) (1,25 điểm) x = 3
 b) (1,5 điểm) x = 11
 3) Mỗi số tìm đúng được 0,25 điểm : 8; 16; 27; 64; 100
D. Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra :
***********o0o*********

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTtoan6T19co MT va DA.doc