Con Rồng cháu Tiên;
Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh giầy;
Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt;
Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
Thánh Gióng;
Từ mượn;
Tìm hiểu chung về văn tự sự.
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh;
Nghĩa của từ;
Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích Hồ Gươm;
Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự;
Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
Viết bài Tập làm văn số 1;
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ;
Lời văn, đoạn văn tự sự.
Thạch Sanh;
Chữa lỗi dùng từ;
Trả bài Tập làm văn số 1.
Em bé thông minh;
Chữa lỗi dùng từ (tiếp);
Kiểm tra văn
Luyện nói kể chuyện;
Cây bút thần;
Danh từ.
Ngôi kể và lờI kể trong văn tự sự;
Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng;
Thứ tự kể trong văn tự sự.
Viết bài Tập làm văn số 2;
Ếch ngồi đáy giếng;
Thầy bói xem voi.
Danh từ (tiếp);
Trả bài kiểm tra Văn;
Luyện nói kể chuyện;
Cụm danh từ
Hướng dẫn đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng;
Kiểm tra Tiếng Việt;
Trả bài Tập làm văn số 2;
Luyện tập xây dựng bài tự sự- Kể chuyện đời thường.
Viết bài Tập làm văn số 3;
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN - LỚP 6 Cả năm 140 tiết Học kì I 19 tuần 72 tiết Học kì II 18 tuần 68 tiết HỌC KÌ I Tuần Bài Tiết thứ 1 Con Rồng cháu Tiên; 1 Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh giầy; 2 Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt; 3 Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. 4 2 Thánh Gióng; 5 Từ mượn; 6 Tìm hiểu chung về văn tự sự. 7,8 3 Sơn Tinh, Thuỷ Tinh; 9 Nghĩa của từ; 10 Sự việc và nhân vật trong văn tự sự. 11,12 4 Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích Hồ Gươm; 13 Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự; 14 Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự. 15,16 5 Viết bài Tập làm văn số 1; 17,18 Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ; 19 Lời văn, đoạn văn tự sự. 20 6 Thạch Sanh; 21,22 Chữa lỗi dùng từ; 23 Trả bài Tập làm văn số 1. 24 7 Em bé thông minh; 25,26 Chữa lỗi dùng từ (tiếp); 27 Kiểm tra văn 28 8 Luyện nói kể chuyện; 29 Cây bút thần; 30,31 Danh từ. 32 9 Ngôi kể và lờI kể trong văn tự sự; 33,34 Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng; 35 Thứ tự kể trong văn tự sự. 36 10 Viết bài Tập làm văn số 2; 37,38 Ếch ngồi đáy giếng; 39 Thầy bói xem voi. 40 11 Danh từ (tiếp); 41 Trả bài kiểm tra Văn; 42 Luyện nói kể chuyện; 43 Cụm danh từ 44 12 Hướng dẫn đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng; 45 Kiểm tra Tiếng Việt; 46 Trả bài Tập làm văn số 2; 47 Luyện tập xây dựng bài tự sự- Kể chuyện đời thường. 48 13 Viết bài Tập làm văn số 3; 49,50 Treo biển - Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới, áo mới; 51 Số từ và lượng từ. 52 14 Kể chuyện tưởng tượng; 53 Ôn tập truyện dân gian; 54,55 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt. 56 15 Chỉ từ; 57 Luyện tập kể chuyện tưởng tượng; 58 Hướng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa; 59 Động từ. 60 16 Cụm động từ; 61 Mẹ hiền dạy con; 62 Tính từ và cụm tính từ. 63 17 Trả bài Tập làm văn số 3; 64 Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng; 65 Ôn tập Tiếng Việt. 66 18 Kiểm tra học kì I; 67,68 Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện. 69 19 Chương trình Ngữ văn địa phương; 70,71 Trả bài kiểm tra học kì I. 72 HỌC KÌ II 20 Bài học đường đời đầu tiên; 73 Phó từ; 74 Tìm hiểu chung về văn miêu tả. 75 21 Sông nước Cà Mau; 76,77 So sánh; 78 Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. 79 22 Bức tranh của em gái tôi; 81,82 Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. 83,84 23 Vượt thác; 85 So sánh (tiếp); 86 Chương trình địa phương Tiếng Việt; 87 Phương pháp tả cảnh; Viết bài Tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà). 88 24 Buổi học cuối cùng; 89,90 Nhân hoá; 91 Phương pháp tả người. 92 25 Đêm nay Bác không ngủ; 93,94 Ẩn dụ; 95 Luyện nói về văn miêu tả. 96 26 Kiểm tra văn; 97 Trả bài Tập làm văn tả cảnh viết ở nhà; 98 Lượm; 99 Hướng dẫn đọc thêm: Mưa. 100 27 Hoán dụ; 101 Tập làm thơ bốn chữ; 102 Cô Tô. 103,104 28 Viết bài Tập làm văn tả người; 105,106 Các thành phần chính của câu; 107 Thi làm thơ 5 chữ. 108 29 Cây tre Việt Nam; 109 Câu trần thuật đơn; 110 Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước; 111 Câu trần thuật đơn có từ là. 112 30 Lao xao; 113,114 Kiểm tra Tiếng Việt; 115 Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người. 116 31 Ôn tập truyện và kí; 117 Câu trần thuật đơn không có từ là; 118 Ôn tập văn miêu tả; 119 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ. 120 32 Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo; 121,122 Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử; 123 Viết đơn. 124 33 Bức thư của thủ lĩnh da đỏ; 125,126 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp); 127 Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi. 128 34 Động Phong Nha; 129 Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than); 130 Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy); 131 Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra Tiếng Việt. 132 35 Tổng kết phần Văn và Tập làm văn; 133,134 Tổng kết phần Tiếng Việt; 135 Ôn tập tổng hợp. 136 36 Kiểm tra học kì II; 137,138 Chương trình Ngữ văn địa phương. 139,140 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN - LỚP 7 Cả năm 140 tiết Học kì I 19 tuần 72 tiết Học kì II 18 tuần 68 tiết HỌC KÌ I Tuần Bài Tiết thứ 1 Cổng trường mở ra; 1 Mẹ tôi; 2 Từ ghép; 3 Liên kết trong văn bản. 4 2 Cuộc chia tay của những con búp bê; 5,6 Bố cục trong văn bản; 7 Mạch lạc trong văn bản. 8 3 Những câu hát về tình cảm gia đình; 9 Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người; 10 Từ láy; 11 Quá trình tạo lập văn bản; (Viết bài Tập làm văn số ở nhà). 12 4 Những câu hát than thân; 13 Những câu hát châm biếm; 14 Đại từ; 15 Luyện tập tạo lập văn bản. 16 5 Sông núi nước Nam; Phò giá về kinh; 17 Từ Hán Việt; 18 Trả bài Tập làm văn số 1; 19 Tìm hiểu chung về văn biểu cảm. 20 6 Côn Sơn ca; Hướng dẫn đọc thêm: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra; 21 Từ Hán Việt (tiếp theo); 22 Đặc điểm của văn biểu cảm; 23 Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm. 24 7 Bánh trôi nước; Hướng dẫn đọc thêm: Sau phút chia li; 25,26 Quan hệ từ; 27 Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm. 28 8 Qua Đèo Ngang; 29 Bạn đến chơi nhà; 30 Viết bài Tập làm văn số 2 (tại lớp); 31,32 9 Chữa lỗi về quan hệ từ; 33 Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư; 34 Từ đồng nghĩa; 35 Cách lập ý của bài văn biểu cảm. 36 10 Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ); 37 Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư); 38 Từ trái nghĩa; 39 Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người. 40 11 Bài ca nhà tranh bị gió thu phá; 41 Kiểm tra Văn; 42 Từ đồng âm; 43 Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm. 44 12 Cảnh khuya; Rằm tháng giêng; 45 Kiểm tra Tiếng Việt; 46 Trả bài Tập làm văn số 2; 47 Thành ngữ. 48 13 Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt; 49 Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học; 50 Viết bài Tập làm văn số 3 (tại lớp). 51,52 14 Tiếng gà trưa; 53,54 Điệp ngữ; 55 Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học. 56 15 Một thứ quà của lúa non: Cốm; 57 Trả bài Tập làm văn số 3; 58 Chơi chữ; 59 Làm thơ lục bát. 60 16 Chuẩn mực sử dụng từ; 61 Ôn tập văn biểu cảm; 62 Mùa xuân của tôi. 63 17 Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu; 64 Luyện tập sử dụng từ; 65 Ôn tập tác phẩm trữ tình. 66,67 18 Ôn tập Tiếng Việt. Ôn tập Tiếng Việt (tiếp theo); 68 Kiểm tra học kì I (đề tổng hợp). 69,70 19 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; 71 Trả bài Kiểm tra HK I. 72 HỌC KÌ II Tuần Bài Tiết thứ 20 Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất; 73 Chương trình điạ phương phần Văn và Tập làm văn; 74 Tìm hiểu chung về văn nghị luận. 75,76 21 Tục ngữ về con người và xã hội; 77 Rút gọn câu; 78 22 Đặc điểm của văn bản nghị luận; 79 Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận; 80 Tinh thần yêu nước của nhân dân ta. 81 23 Câu đặc biệt; 82 Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận; 83 Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận. 84 24 Sự giàu đẹp của Tiếng Việt; 85 Thêm trạng ngữ cho câu; 86 Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh. 87,88 25 Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp theo); 89 Kiểm tra Tiếng Việt; 90 Cách làm bài văn lập luận chứng minh; 91 Luyện tập lập luận chứng minh. 92 26 Đức tính giản dị của Bác Hồ; 93 Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động; 94 Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp. 95,96 27 Ý nghĩa văn chương; 97 Kiểm tra Văn; 98 Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp theo); 99 Luyện tập viết đoạn văn chứng minh. 100 28 Ôn tập văn nghị luận; 101 Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu; 102 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn; trả bài Tập làm văn số 5. 103,104 29 Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích; 105 Cách làm bài văn lập luận giải thích; 106 Sống chết mặc bay. 107,108 30 Luyện tập lập luận giải thích; 109 Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề. (Viết bài Tập làm văn số 6 ở nhà); 110 Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu. 111,112 31 Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu . Luyện tập (tiếp); 113 Ca Huế trên sông Hương; 114 Liệt kê; 115 Tìm hiểu chung về văn bản hành chính. 116 32 Quan Âm Thị Kính; 117,118 Trả bài Tập làm văn số 6; 119 Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy. 120 33 Văn bản đề nghị; 121 Ôn tập Văn học; 122,123 Dấu gạch ngang. 124 34 35 Ôn tập Tiếng Việt; 125 Văn bản báo cáo; 126 Luyện tập làm văn bản đề nghị và văn bản báo cáo; 127 Ôn tập tập làm văn; 128,129 Ôn tập tiếng Việt (tiếp theo); 130 Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp; 131 Kiểm tra học kì II. 132,133 36 Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp); 134,135 Hoạt động Ngữ văn. 136,137 37 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; 138,139 Trả bài kiểm tra học kì II. 140 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN - LỚP 8 Cả năm 140 tiết Học kì I 19 tuần 72 tiết Học kì II 18 tuần 68 tiết HỌC KÌ I Tuần Bài Tiết thứ 1 Tôi đi học; 1,2 Cấp độ khái độ của nghĩa từ ngữ; 3 Tính thống nhất về chủ đề của văn bản. 4 2 Trong lòng mẹ; 5,6 Trường từ vựng; 7 Bố cục của văn bản. 8 3 Tức nước vỡ bờ; 9 Xây dựng đoạn văn trong văn bản; 10 Viết bài Tập làm văn số 1. 11,12 4 Lão Hạc; 13,14 Từ tượng hình, từ tượng thanh; 15 Liên kết các đoạn văn trong văn bản. 16 5 Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội; 17 Tóm tắt văn bản tự sự; 18 Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự; 19 Trả bài Tập làm văn số 1. 20 6 Cô bé bán diêm; 21,22 Trợ từ, thán từ; 23 Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự. 24 7 Đánh nhau với cối xay gió; 25,26 Tình thái từ; 27 Luyện tập viết đọc văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. 28 8 Chiếc lá cuối cùng; 29,30 Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt); 31 Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp vớI miêu tả và biểu cảm. 32 9 Hai cây phong; 33;34 Viết bài Tập làm văn số 2. 35,36 10 Nói quá; 37 Ôn tập truyện kí việt Nam; 38 Thông tin về ngày trái đất năm 2000; 39 Nói giảm nói tránh. 40 11 Kiểm tra Văn; 41 Luyện nói: kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm; 42 Câu ghép; 43 Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh. 44 12 Ôn dịch thuốc lá; 45 Câu ghép (tiếp theo); 46 Phương pháp thuyết minh; 47 Trả bài kiểm tra Văn, Tập làm văn số 2. 48 13 Bài toán dân số; 49 Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm; 50 Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh; 51 Chương trình địa phương (phần Văn). 52 14 Dấu ngoặc kép; 53 Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng; 54 Viết bài Tập làm văn số 3. 55,56 15 Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác; 57 Đập đá ở Côn Lôn; 58 Ôn luyện về dấu câu; 59 Ôn tập Tiếng Việt. 60 16 17 Thuyết minh về một thể loại văn học; 61 Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng Cuội; 62 Kiểm tra Tiếng Việt. 63 Trả bài Tập làm văn số 3; 64 Ông đồ; Hướng dẫn đọc thêm: Hai chữ nước nhà. 65,66 18 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt; 67 Kiểm tra học kì I. 68,69 19 Hoạt động Ngữ văn: Tập làm thơ 7 chữ; 70,71 Trả bài kiểm tra học kì I. 72 HỌC KÌ II Tuần Bài Tiết thứ 20 Nhớ rừng; 73,74 Câu nghi vấn. 75 21 Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh; 76 Quê hương; 77 Khi con tu hú. 78 22 Câu nghi vấn (tiếp theo); 79 Thuyết minh về một phương pháp (cách làm); 80 Tức cảnh Pác Bó. 81 23 Câu cầu khiến; 82 Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh; 83 Ôn tập về văn bản thuyết minh. 84 24 Ngắm trăng, Đi đường; 85 Câu cảm thán; 86 Viết bài Tập làm văn số 5. 87,88 25 Câu trần thuật; 89 Chiếu dời đô; 90 Câu phủ định; 91 Chương trình địa phương (phần Tập làm văn). 92 26 Hịch tướng sĩ; 93,94 Hành động nói; 95 Trả bài Tập làm văn số 5. 96 27 Nước Đại Việt ta; 97 Hành động nói (tiếp theo); 98 Ôn tập về luận điểm; 99 Viết đoạn văn trình bày luận điểm. 100 28 Bàn luận về phép học; 101 Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm; 102 Viết bài Tập làm văn số 6. 103,104 29 Thuế máu; 105,106 Hội thoại; 107 Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận. 108 30 Đi bộ ngao du; 109,110 Hội thoại (tiếp theo); 111 Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. 112 31 Kiểm tra Văn; 113 Lựa chọn trật tự từ trong câu; 114 Trả bài Tập làm văn số 6; 115 Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận. 116 32 Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục; 117,118 Lựa chọn trật tự từ trong câu .(Luyện tập); 119 Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận. 120 33 Chương trình địa phương (phần Văn); 121 Chữa lỗi diễn đạt (Lỗi lô gíc); 122 Viết bài Tập làm văn số 7. 123,124 34 Tổng kết phần văn; 125 Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II; 126 Văn bản tường trình; 127 Luyện tập làm văn bản tường trình. 128 35 Trả bài kiểm tra Văn; 129 Kiểm tra Tiếng Việt; 130 Trả bài Tập làm văn số 7; 131 Tổng kết phần Văn. 132 36 Tổng kết phần Văn (tiếp); 133 Ôn tập Tập làm văn; 134 Kiểm tra học kì II. 135,136 37 Văn bản thông báo; 137 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; 138 Luyện tập làm văn bản thông báo; 139 Trả bài kiểm tra học kì II. 140 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9 Cả năm 175 tiết Học kì I 19 tuần 90 tiết Học kì II 18 tuần 85 tiết HỌC KÌ I Tuần Bài Tiết thứ 1 Phong cách Hồ Chí Minh; 1,2 Các phương châm hội thoại; 3 Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh; 4 Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh. 5 2 Đấu tranh cho một thế giới hoà bình; 6,7 Các phương châm hội thoại (tiếp theo); 8 Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh; 9 Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh. 10 3 Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em; 11,12 Các phương châm hội thoại (tiếp theo); 13 Viết bài Tập làm văn số1. 14,15 4 Chuyện người con gái Nam Xương; 16,17 Xưng hô trong hộI thoại; 18 Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp; 19 Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự. 20 5 Sự phát triển của từ vựng; 21 Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh; 22 Hoàng Lê nhất thống chí (HồI 14); 23,24 Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo). 25 6 Truyện Kiều của Nguyễn Du; 26 Chị em Thuý Kiều; 27 Cảnh ngày xuân; 28 Thuật ngữ; 29 Trả bài Tập làm văn số 1. 30 7 Mã Giám Sinh mua Kiều; 31 Miêu tả trong văn bản tự sự; 32 Trau dồi vốn từ; 33 Viết bài Tập làm văn số 2. 34,35 8 Kiều ở lầu Ngưng Bích; 36,37 Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga; 38,39 Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự. 40 9 Lục Vân Tiên gặp nạn; 41 Chương trình địa phương phần Văn; 42 Tổng kết từ vựng (Từ đơn, Từ phức, Từ nhiều nghĩa); 43 Tổng kết từ vựng (Từ đồng âm, Trường từ vựng); 44 Trả bài Tập làm văn số 2. 45 10 Kiểm tra về truyện trung đại; 46 Đồng chí; Bài thơ về tiểu đội xe không kính; 47,48,49 Tổng kết từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,Trau dồi vốn từ). 50 11 Nghị luận trong văn bản tự sự; 51 Đoàn thuyền đánh cá; 52,53 Tổng kết từ vựng (Từ tượng thanh, từ tượng hình, một số số phép tu từ từ vựng); 54 Tập làm thơ tám chữ. (Tiết 1: Nhận diện và luyện tập nhận diện) 55 12 Trả bài kiểm tra Văn; 56 Bếp lửa; Hướng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những em bé lớn lên trên lưng mẹ; 57,58 Ánh trăng; 59 Tổng kết từ vựng (luyện tập tổng hợp). 60 13 Luyện tập viết đoạn văn tự sự có yếu tố nghị luận; 61 Làng; 62,63 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; 64 Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự. 65 14 Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm; 66 Lặng lẽ Sa Pa; 67,68 Viết bài Tập làm văn số 3. 69,70 15 Người kể chuyện trong văn bản tự sự; 71 Chiếc lược ngà; 72,73 Ôn tập Tiếng Việt (Các phương châm hội thoại, Cách dẫn gián tiếp) 74 16 17 18 Kiểm tra Tiếng Việt; 75 Ôn tập về thơ và truyện hiện đại (GV tự soạn nội dung ôn tập); 76 Kiểm tra về thơ và truyện hiện đại; 77 Cố hương; 78,79 Trả bài Tập làm văn số 3; 80 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, Trả bài kiểm tra Văn; 81 Ôn tập Tập làm văn; 82,83,84 Kiểm tra học kì I. 85,86 19 Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 55, thực hành làm thơ tám chữ); 87 Hướng dẫn đọc thêm: Hai đứa trẻ; 88,89 Trả bài kiểm tra học kì I. 90 HỌC KÌ II Tuần Bài Tiết thứ 20 Bàn về đọc sách; 91,92 Khới ngữ; 93 Phép phân tích và tổng hợp. 94 21 Luyện tập phân tích và tổng hợp; 95 Tiếng nói của văn nghệ; 96,97 Các thành phần biệt lập. 98 22 23 Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống; 99 Cách làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống; 100 Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương phần tập làm văn; 101 Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới; 102,103 Các thành phần biệt lập (tiếp theo); 104 Viết bài Tập làm văn số 5. 105,106 24 Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông-ten; 107,108 Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí; 109 Liên kết câu và liên kết đoạn văn; 110 Liên kết câu và liên kết đoạn văn (Luyện tập). 111 25 Hướng dẫn đọc thêm: Con cò; 112 Cách làm bài nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí; 113,114 Trả bài Tập làm văn số 5. 115 26 Mùa xuân nho nhỏ; 116 Viếng lăng Bác; 117 Nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích); 118 Cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích); 119 Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích). Viết bàiTập làm văn số 6 ở nhà. 120 27 28 Sang thu; 121 Nói với con; 122 Nghĩa tường minh và hàm ý; 123 Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ; 124 Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. 125,126 Mây và sóng; 127 Ôn tập về thơ; 128 Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp theo); 129 Kiểm tra về thơ; 130 Trả bài Tập làm văn số 6. 131 29 Tổng kết văn bản nhật dụng; 132,133 Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt); 134 Luyện nói: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ; 135 30 Hướng dẫn đọc thêm: Bến quê; 136,137 Ôn tập Tiếng Việt lớp 9; 138 Viết bài Tập làm văn số 7. 139,140 31 Những ngôi sao xa xôi; 141,142 Chương trình địa phương (phần Tập làm văn); 143 Biên bản; 144 Luyện tập viết biên bản. 145 32 Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang; 146 Tổng kết về ngữ pháp; 147,148 Trả bài Tập làm văn số 7; 149 Hợp đồng. 150 33 34 35 36 Bố của Xi-mông; 151,152 Ôn tập về truyện; 153 Tổng kết về ngữ pháp (tiếp theo); 154 Kiểm tra về truyện; 155 Con chó Bấc; 156 Kiểm tra Tiếng Việt; 157 Luyện tập viết hợp đồng; 158 Tổng kết Văn học nước ngoài; 159,160 Bắc Sơn; 161,162 Tổng kết Tập làm văn; 163,164 Tôi và chúng ta; 165,166 Tổng kết Văn học; 167,168 Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt. 169,170 37 Kiểm tra học kì II; 171,172 Thư, điện; 173,174 Trả bài kiểm tra học kì II. 175
Tài liệu đính kèm: