Phần 1: Ôn tập lý thuyết
ỹ Ôn tập các khái niêm tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con, phần tử thuộc tập hợp, không thuộc tập hợp, biểu diễn tập hợp.
ỹ Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên, các tính chất
ỹ Định nghĩa lũy thừa, các phép toán nhân chia hai lũy thừa cùng cơ sô
ỹ Thứ tự thực hiện phép tính
Ôn tập số học Phần 1: Ôn tập lý thuyết Ôn tập các khái niêm tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con, phần tử thuộc tập hợp, không thuộc tập hợp, biểu diễn tập hợp. Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên, các tính chất Định nghĩa lũy thừa, các phép toán nhân chia hai lũy thừa cùng cơ sô Thứ tự thực hiện phép tính Phần 2: Bài tập Bài 1: Thực hiện các phép tính Bài 2 a) 52 – 18 + 210 : (4 + 330 : 5) - 20030 b) 28.76 + 25 .28 – 28 c) 410.815 d)415.530 e)2716 : 910 f)24.5 – [131- (13- 4)2] g) Cho A = 1+7+...+174 a. Tính A b. Tìm số hạng thứ 20 của tổng trên. a.Tìm chữ số tận cùng của 6666 - 1341 b. Tìm chữ số tận cùng của 861 - 573 Bài 3: Tìm x Bài 4: So sánh 720:[41 – (2x-5)] = 23.5 (x-140):7 =33 -23.3 5+(x-7)23=21 (7 -2x)(20 +22)=25 4.5x = 53.4 3.5x+1 +4.5x = 4975 27 3 và 9 11 436 và 5 24 339 và 26 20 Bài 5: cho A =34 +35+.3100 Tính tổng A Tìm số hạng thứ 20 của tổng trên Ôn tập CHƯƠNG i Phần 1: các bài tập cơ bản Bài1: Thực hiện các phép tính 3.52 – 16:22 15.141 + 59.141 23.17 – 23 .14 17.85 – 15.17 – 120 20 – [30 –(5-1)2 5871:[928 – (247 - 82).5] 160 – (23.52 – 6.25) Bài 2 tìm x 70 – 5(x-3) = 45 10 + 2x = 45: 43 231 – (x-6) = 1339 :13 2x – 138 = 23.32 2(4+3x) + 5.12 = 114 2(4+3x) – 4.12 = 6 4x =16 h.5.8x =40 Bài 3. Tìm giao của hai tập hợp A và B biết A là tập các ước của 35; B là tập các ước của 105. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho HS nhân dịp tổng kết cuối năm . Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút, vở , tập giấy? Một lớp có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia số học sinh lớp thành các tổ sao cho số nam và nữ được chia đều cho các tổ. Bài 4: Tìm số tự nhiên a biết 35a , 105a và a> 5. Một số tự nhiên a khi chia cho 4, cho 5 cho 6 đều dư 1 . Tìm số đó biết số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400 *c.Một số tự nhiên a khi chia cho 4 thì dư 3,chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5. Tìm số a biết rằng 200Ê aÊ 400 d. Ba con tàu cập bến theo cách sau: Tàu 1 cứ 15 ngày cập bến một lần, tàu II cứ 20 ngày cập bến một lần, tầu III cứ 12 ngày cập bến bình thường. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến. Phần 2 Một số bài tập nâng cao(không bắt buộc) Bài 1: Chứng minh các số sau nguyên tố cùng nhau: a. 2n+5 và 3n +7 b. 2n+ 3 và 4n+8 c. 7n+10 và 5n +7 Bài 2 tìm x, y ẻ N a. (x+1)(2y-5) = 143 b. (x+1)(2y-1)=12 Bài 3 Tìm ƯCLN của 7n +3 và 8n -1 Bài 4 : Chứng minh nếu 3x+5y 7 thì x+ 4y 7 CMR nếu 2x+3y 17 thì 9x+5y17 Bài 5 : Tìm hai số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a,b) = 15; BCNN(a,b) = 21000.ƯCLN(a,b) BCNN(a,b) - ƯCLN(a,b) =35 Ôn tập CHƯƠNG II – số nguyên Bài1: Thực hiện các phép tính 942 – 2567 + 2563 – 1942 -65(87 - 17) – 87(17 - 65) [3.(-2) – (-8)].(-7) – (-2).(-5) (35 + 75) + (345 – 35 - 75) (-85) + 10 – (-85) - 50 27 - (-15) -2 (55 - 737) + (463 - 45) (2002 – 79 + 15) – (-79 + 15) – (515 – 80 + 91) – (2003 + 80 - 91) Rút gọn S = -(a-b-c) +(-c + b +a) – (a+b) Bài 2: Tìm x, y ẻZ 461 + (x - 45) = 387 11 – (-53 + x) = 97 – (84 + x) + 213 = -16 x(x+ 3) = 0 (x - 2)(5- x) = 0 (x-2)(x+3)(x2+1)(2x3 + 2) = 0 -12(x - 5) + 7(x -3) =5 30(x+2) – 6(x - 5) - 24 x = 100 (x- 12 ) – 15 = (20-7) –(18+x) *(x- 3)(2y + 1) = 7 *xy + 3x -7y = 21 Bài 3 Thu gọn các biểu thức sau 7x – 19x + 6x – ab – ab – a + b + c –(-a –b +c) (a+b)(a-b) (a-b)(a-b) (a+b)(a-b) *Bài 4: Chứng minh rằng trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương của số ở giữa hơn tích hai số kia đúng 1 đơn vị *Bài 5: Tìm n ẻ Z để a. 4n- 5 n b. 3n + 2 2n -1
Tài liệu đính kèm: