Ngân hàng đề Toán Lớp 6 - Học kỳ I

Ngân hàng đề Toán Lớp 6 - Học kỳ I

ĐỀ

* Lũy thừa bậc n của a là gì ?

* Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .

* Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số .

* Thế nào là số nguyên tố , hợp số ?

* Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Kí hiệu ?

* So sánh cách tìm UCLN và BCNN ?

* Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 18 bằng hai cách .

* Cho tập hợp M = { 4,10,13 }

Hãy viết tất cã các tập hợp là tập hợp con của tập hợp M .

* Tính nhanh :

 a/ 276 + 400 + 324

 b/ 27 . 75 + 27 . 25

* Tính nhanh :

 a/ 5 . 3 . 25 . 2 . 4

 b/ 23 . 36 – 13 . 36

* Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa

 a/ 4 . 4. 4. 4

 b/ x .x .y .y .y

* Tính :

 a/ 23 ; 32 ; 52 ; 33

 b/ 102 ; 103 ; 104

* Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :

1000 ; 10000 ; 1 triệu ; 1 tỉ

* So sánh :

 a/ 32 và 23

 b/ 24 và 42

 c/ 62 và 26

 d/ 52 và 25

* Tính :

 a/ 22 . 23

 b/ 42 . 4

* Viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa :

 a/ 32 . 34 .3

 b/ a5 .a2 . a3

* Tính :

 a/ 58 : 56

 b/ 109 : 107

* Thực hiện phép tính :

 a/ 3 . 52 – 27 : 32

 b/ 70 – [ 60 – ( 12 – 8 )2 ]

* Thực hiện phép tính :

 a/ 32 . 65 + 32 . 35

 b/ 1024 : ( 17 . 25 + 15. 25 )

* Thực hiện phép tính :

 1449 –{[ 216 + 184 ) : 8 ] . 9}

* Cho số với x là chữ số hàng đơn vị . Có thể thay x bằng chữ số nào để :

a/ chia hết cho cả 2 và 3

b/ chia hết cho cả 2 và 3

* Tìm ƯCLN ( 24 , 36 , 160 )

* Tìm BCNN ( 18 , 24 , 72 )

* Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố : 999 : 111 + 35 : 32

* Hai đội thiếu niên : Chi đội Nguyễn Thái Bình có 36 đội viên , chi đội Lê Văn Tám có có 40 đội viên , khi sinh hoạt Anh tổng phụ trách đội muốn chia thành nhiều tổ . Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ ( số đội viên của hai đội được chia đều vào các tổ )

* Học sinh lớp 6A , khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh của lớp trong khoãng từ 15 đến 50 ,Tính số học sinh lớp 6A .

* Tính :

 a) /-5/ + /-6/

 b) /-8/ + /2/

* Tính :

 a) (-25) + (-30)

 b) 85 + (-185)

* Tính :

 a) /-7/ . /-10/

 b) /-18/ : /-6/

* Tính :

 a) 2 – 8

 b) 5 – ( - 2 )

 c) ( - 4) – 7

 d) (- 4 ) – ( - 7 )

* Tính :

25- (15-8+3)+(12-19+10)

* Tính :

(-125)-[(-125)+225+75)]

* Cho hai số 555 và 120

So sánh tích của ƯCLN và BCNN với tích của hai số trên .

* Tính : 123+124+125+126+ 127-23-24-25-26-27

* Tìm số tự nhiên x biết :

 a/ x2 = 16

 b/ 36 x

* Qua hình vẽ điền ký hiệu ( ; ) vào ô trống :

 A a ; B a

* Vẽ hình minh họa :

 a/ 3 điểm A , B , C thẳng hàng

 b/ 3 điểm M,O,N không thẳng hàng .

* Xem hình vẽ và gọi tên :

 a/ Tất cã các bộ ba điểm thẳng hàng .

 b/ hai bộ ba điểm không thẳng hành .

 y

* Xem hình :

 B

 O A x

Tại sao 2 tia Ox ; Oy chung góc nhưng không đối nhau ?

* Cho AB = 6cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm

a/ Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không ? vì sao ?

b/ So sánh AM và MB .

c/ M có là trung điểm của AB không ? vì sao ?

* Cho AB = 10cm . Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 5cm

a/ Điểm I có nằm giữa 2 điểm A và B không ? vì sao ?

b/ So sánh AI và IB .

c/ I có là trung điểm của AB không ? vì sao ?

* Gọi I là 1 điểm của đoạn thẳng AB . Biết AI = 5 cm ; AB = 12 cm . Tính IB ?

* Xem hình vẽ

x y

 M N P Q

a/ Nêu các tia trùng với tia Px

b/ Nêu các tia góc M , góc P đối nhau .

* Vẽ hình theo cách diển đạt sau :

a/ Điểm M nằm trên đường thẳng a .

b/ Điểm N nằm ngoài đường thẳng b .

* Vẽ hình theo cách diển đạt sau :

a/ Hai tia Ox và Oy đối nhau .

b/ Hai tia Az và At không đối nhau .

* Xem hình và điền vào chổ trống các phát biểu sau :

a/ Điểm Nằm giữa 2 điểm A và B .

b/ Hai điểm M và B nằm .

đối với điểm A .

c/ Hai điểm nằm khác phía đối với .

* Thế nào là hai tia đối nhau ? vẽ hình minh họa .

* Xem hình vẽ cho biết những tia nào đối nhau ?

x . . y

 A B

* Xem hình vẽ hãy nêu tên các đoạn thẳng .

 . . .

 M N P

*Điền vào chổ trống các phát biểu sau :

a/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì .

b/ Nếu AM + MB = AB thì

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề Toán Lớp 6 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG ĐỀ TOÁN 6 HỌC KỲ I
STT
ĐỀ
ĐÁP ÁN
1
2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 10
 11
 12
 13
 14
 15 
 16 
 17 
 18
 19
 20
 21
 22
 23
 24
 25
 26 
27
 28
 29
 30
 31
 32
 33
 34
 35
 36
 37
 38
 39
 40
 41
 42
 43
 44
 45
 46
 47
 48
 49 
 50 
* Lũy thừa bậc n của a là gì ?
* Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
* Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số .
* Thế nào là số nguyên tố , hợp số ?
* Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Kí hiệu ? 
* So sánh cách tìm UCLN và BCNN ? 
* Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 18 bằng hai cách .
* Cho tập hợp M = { 4,10,13 }
Hãy viết tất cã các tập hợp là tập hợp con của tập hợp M .
* Tính nhanh :
 a/ 276 + 400 + 324
 b/ 27 . 75 + 27 . 25
* Tính nhanh :
 a/ 5 . 3 . 25 . 2 . 4
 b/ 23 . 36 – 13 . 36
* Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa 
 a/ 4 . 4. 4. 4
 b/ x .x .y .y .y 
* Tính :
 a/ 23 ; 32 ; 52 ; 33
 b/ 102 ; 103 ; 104 
* Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1000 ; 10000 ; 1 triệu ; 1 tỉ 
* So sánh :
 a/ 32 và 23
 b/ 24 và 42
 c/ 62 và 26
 d/ 52 và 25
* Tính :
 a/ 22 . 23 
 b/ 42 . 4
* Viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa :
 a/ 32 . 34 .3
 b/ a5 .a2 . a3
* Tính :
 a/ 58 : 56
 b/ 109 : 107
* Thực hiện phép tính :
 a/ 3 . 52 – 27 : 32
 b/ 70 – [ 60 – ( 12 – 8 )2 ]
* Thực hiện phép tính : 
 a/ 32 . 65 + 32 . 35
 b/ 1024 : ( 17 . 25 + 15. 25 )
* Thực hiện phép tính :
 1449 –{[ 216 + 184 ) : 8 ] . 9}
* Cho số với x là chữ số hàng đơn vị . Có thể thay x bằng chữ số nào để :
a/ chia hết cho cả 2 và 3
b/ chia hết cho cả 2 và 3
* Tìm ƯCLN ( 24 , 36 , 160 )
* Tìm BCNN ( 18 , 24 , 72 )
* Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố : 999 : 111 + 35 : 32 
* Hai đội thiếu niên : Chi đội Nguyễn Thái Bình có 36 đội viên , chi đội Lê Văn Tám có có 40 đội viên , khi sinh hoạt Anh tổng phụ trách đội muốn chia thành nhiều tổ . Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ ( số đội viên của hai đội được chia đều vào các tổ ) 
* Học sinh lớp 6A , khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh của lớp trong khoãng từ 15 đến 50 ,Tính số học sinh lớp 6A . 
* Tính :
 a) /-5/ + /-6/
 b) /-8/ + /2/
* Tính : 
 a) (-25) + (-30)
 b) 85 + (-185)
* Tính :
 a) /-7/ . /-10/
 b) /-18/ : /-6/
* Tính : 
 a) 2 – 8
 b) 5 – ( - 2 ) 
 c) ( - 4) – 7 
 d) (- 4 ) – ( - 7 )
* Tính :
25- (15-8+3)+(12-19+10) 
* Tính : 
(-125)-[(-125)+225+75)]
* Cho hai số 555 và 120 
So sánh tích của ƯCLN và BCNN với tích của hai số trên .
* Tính : 123+124+125+126+ 127-23-24-25-26-27
* Tìm số tự nhiên x biết :
 a/ x2 = 16
 b/ 36 x
* Qua hình vẽ điền ký hiệu ( ; ) vào ô trống :
 A a ; B a
* Vẽ hình minh họa :
 a/ 3 điểm A , B , C thẳng hàng
 b/ 3 điểm M,O,N không thẳng hàng .
* Xem hình vẽ và gọi tên :
 a/ Tất cã các bộ ba điểm thẳng hàng .
 b/ hai bộ ba điểm không thẳng hành .
.
 y
* Xem hình : 
.
 B
 O A x
Tại sao 2 tia Ox ; Oy chung góc nhưng không đối nhau ?
* Cho AB = 6cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm 
a/ Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không ? vì sao ?
b/ So sánh AM và MB .
c/ M có là trung điểm của AB không ? vì sao ?
* Cho AB = 10cm . Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 5cm 
a/ Điểm I có nằm giữa 2 điểm A và B không ? vì sao ?
b/ So sánh AI và IB .
c/ I có là trung điểm của AB không ? vì sao ?
* Gọi I là 1 điểm của đoạn thẳng AB . Biết AI = 5 cm ; AB = 12 cm . Tính IB ? 
.
.
.
.
* Xem hình vẽ 
x y
 M N P Q
a/ Nêu các tia trùng với tia Px
b/ Nêu các tia góc M , góc P đối nhau .
* Vẽ hình theo cách diển đạt sau :
a/ Điểm M nằm trên đường thẳng a .
b/ Điểm N nằm ngoài đường thẳng b .
* Vẽ hình theo cách diển đạt sau :
a/ Hai tia Ox và Oy đối nhau .
b/ Hai tia Az và At không đối nhau .
* Xem hình và điền vào chổ trống các phát biểu sau :
a/ Điểm  Nằm giữa 2 điểm A và B .
b/ Hai điểm M và B nằm .. 
đối với điểm A .
c/ Hai điểm  nằm khác phía đối với ..
* Thế nào là hai tia đối nhau ? vẽ hình minh họa .
* Xem hình vẽ cho biết những tia nào đối nhau ? 
x . . y 
 A B 
* Xem hình vẽ hãy nêu tên các đoạn thẳng . 
 . . .
 M N P
*Điền vào chổ trống các phát biểu sau : 
a/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì ...................
b/ Nếu AM + MB = AB thì 
* Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a .
 * a : cơ số
 n thừa số a * n : số mũ
 * n N*
* am . an = am + n ( a0 ; m , n N )
* am : an = am - n ( a0 ; m , n N ; m n )
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có 2 ước là 1 và chính nó .
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn 2 ước .
* Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoãng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số . Kí hiệu : / a /
* Giống nhau : Phân tích các số ra thừa số 
 nguyên tố .
* Khác nhau :
 - Tìm UCLN : chọn thừa số nguyên tố
 chung có số mũ bé nhất .
- Tìm BCNN : chọn thừa số nguyên tố 
 vừa chung vừa riêng có 
 số mũ lớn nhất .
* Cách 1 : B = { 11,12,13,14,15,16,17}
* Cách 2 : B = { x N / 10 < x < 18 }
* {4} ; {10} ; {13} ; {4,10} ; {4,13} ; {10,13}
a/ ( 276 + 324 ) + 400 = 600 + 400 = 1000
b/ 27 ( 75 + 25 ) = 27 . 100 = 2700
a/ ( 5 . 2 ) . ( 25 . 4 ) . 3 = 10 .100. 3 = 3000
b/ 36. ( 23 – 13 ) = 36 . 10 = 360
a/ 44
b/ x2 . y3
a/ 8 ; 9 ; 25 ; 27
b/ 100 ; 1000 ; 10000
102 ; 104 ; 106 ; 109 
 a/ 32 > 23
 b/ 24 = 42
 c/ 62 < 26
 d/ 52 < 25
a/ 32
b/ 64
a/ 37
b/ a10
a/ 52 = 25
b/ 102 = 100
a/ 3 . 25 – 27 : 9 = 75 – 3 = 72
b/ 70 – [ 60 – ( 4 )2 ] = 70 – ( 60 – 16 ) = 26
a/ 32 ( 65 + 35 ) = 9 . 100 = 900
b/ 1024 : 25.(17 + 15) = 1024: (32 . 32) = 1 
= 1449 – ( 400 : 8 ) . 9 = 1449 – 450 = 999
a/ x { 2 ; 8 }
b/ Không có số nào . 
* ƯCLN ( 24 , 36 , 160 ) = 4
* BCNN ( 18 , 24 , 72 ) = 72 
* 9 + 27 = 36 = 22 . 32 
* Gọi a là số tổ phải chia ( a N* )
 Ta có : 36 a ; 40 a 
 Vì a nhiều nhất a = ƯCLN( 36,40 ) = 4
 Vậy số tổ phải chia là 4 tổ .
* Gọi a là số học sinh của lớp 6A ( aN*)
 Ta có : a BC ( 2,4,5) và 35 a 50
 BCNN ( 2,4,5) = 20
 BC ( 2,4,5) { 0,20,40,60,80,} 
 Vì 35 a 50 a = 40
 Vậy học sinh lớp 6A có 40 bạn .
*
5 + 6 = 11
8 + 2 = 10
*
-50
– 100
*
 a) 70
 b) 3
*
 a) – 6
 b) 7
 c) – 11 
 d) 3
*
= 18
= - 300 
*ƯCLN(555,120) . BCNN(555,120) 
= 555.120 
= 500
*
a/ x = 4
.
.
b/ x { 1,2,3,4,6,9,12,18,36 }
A
 B
.
.
.
A
 a 
 A a ; B a
a/
 A B C 
M N 
b/ . .
 .O
C
A
B
D
E
a/ A,B,C ; A,E,D
b/ A,B,E ; A,E,C
.
. 
.
* Vì Ox và Oy không tạo thành một đường thẳng . Hay 3 điểm A,O,B không thẳng hàng .	
 A 3cm M B
6cm
a/ Ta có : 
 AM = 3 cm ; AB = 6 cm
 Vì 3 < 6 AM < AB 
 M nằm giữa A và B 
b/ M nằm giữa A và B (1)
 AM + MB = AB 
 MB = AB – AM 
 MB = 6 – 3 = 3 cm
 Mà AM = 3 cm
 AM = MB = 3 cm (2)
c/ Từ (1) & (2) M là trung điểm của AB
* Tương tự bài 40
.
.
.
5cm
 A I B 
 12cm
Ta có :
 AI = 5 cm ; AB = 12cm
Vì 5 < 12 AI < AB 
 AI + IB = AB 
 IB = AB – AI = 12 – 5 = 7 cm
a/ PM và PN trùng với tia Px .
b/ * Tia Mx là tia đối của các tia: MN , MP, MQ và My .
 * Tia Py và tia PQ là tia đối của các tia :
.
PN , PM , Px . 
*
.
 M
a/ a
b/ b 
	 N
.
O
a/ x y
.
b/
 z
 A
 . . .
 A M B
a/ M
b/ cùng phía 
c/ A và B nằm khác phía đối với điểm M .
.
* Hai tia đối nhau là hai tia chung góc và tạo thành đường thẳng .
 X y 	
 O
 * Tia Ax đối với AB và Ay .
Tia AB đối với Ax
Tia Bx đối với tia By .
Tia BA đối với tia By
Tia By đối với BA và Bx .
MN ; MP ; NP 
a/ AM + MB = AB 
b/ thì M nằm giữa hai điểm A và B .

Tài liệu đính kèm:

  • docNGAN HANG DE BO MON TOAN KHOI 6 HK Idoc.doc