Thời gian làm bài : 90 phút
Phần I : Trắc nghiệm(3đ)
Mức độ: Nhận biết
Chủ đề 1:
1/ Các ước của 3 là:
A. 1, 3 B.-1, 1 C.3, -3 D. -3, -1, 1,3
2/ Chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
B. Số 0 là ước của mọi số nguyên khác 0
C. Số 1 là ước của mọi số nguyên
D. Số -1 là ước của mọi số nguyên
Chủ đề 2:
Chủ đề 3:
3/ Góc có số đo lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là:
A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt
4/ Góc có số đo bằng 900 là :
A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt
5/ Cho đường tròn (O; 5cm) lấy điểm A nằm trên đường tròn.Tính OA?
A. OA = 3cm B. OA = 4cm C. OA = 2cm. D. OA = 5cm
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1:
Chủ đề 2:
6/ Cách viết nào sau đây cho ta phân số:
A. B. C. D.
7/ Đổi lần lượt ra hỗn số, số thập phân:
A. ; 1,25 B. ; 0,25 C. 0,25; D. 1,25;
8/ 3 % của 25 bằng:
A. B. C.75 D.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN TOÁN 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Số nguyên Chỉ ra được bội, ước của số nguyên Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, tìm x Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 0.5 0 0.5 1 0 2điểm (20%) 2.Phân số Hiểu được các khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán, tìm tỉ số của hai số Biết tìm một số biết giá trị một phân số của nó Số câu hỏi 3 1 2 1 7 Số điểm 0 0.75 1 0 1.5 0 1.5 4.75điểm (47.5%) 3. Góc Nhận biết được các loại góc trong hình vẽ, biết dùng thước đo góc để đo hoặc vẽ góc cho trước Hiểu các khái niệm tia phân giác của góc, hai góc bù nhau, kế bù, tia nằm giữa 2 tia Vận dụng được tia nằm giữa 2 tia để giải các bài toán Số câu hỏi 2 2 1 1 6 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0 1.5 0 3điểm (30%) 4.Đường tròn Nhận biết được các khái niệm đường tròn, hình tròn, điểm nằm bên trong, trên và ngoài đường tròn Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0.25 0 0 0 0.25điểm (2.5%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%) TS câu TN 5 5 2 0 12 câu TNghiệm TS điểm TN 1.25 1.25 0.5 0 3điểm (30%) TS câu TL 0 2 4 1 7 câu TLuận TS điểm TL 0 1.5 4 1.5 7điểm (70%) TS câu hỏi 5 7 7 19 Câu TS Điểm 1.25 2.75 6 10điểm (100%) Tỷ lệ % 12.5% 27.5% 60% BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút Phần I : Trắc nghiệm(3đ) Mức độ: Nhận biết Chủ đề 1: 1/ Các ước của 3 là: A. 1, 3 B.-1, 1 C.3, -3 D. -3, -1, 1,3 2/ Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 Số 0 là ước của mọi số nguyên khác 0 Số 1 là ước của mọi số nguyên Số -1 là ước của mọi số nguyên Chủ đề 2: Chủ đề 3: 3/ Góc có số đo lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là: A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt 4/ Góc có số đo bằng 900 là : A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt 5/ Cho đường tròn (O; 5cm) lấy điểm A nằm trên đường tròn.Tính OA? A. OA = 3cm B. OA = 4cm C. OA = 2cm. D. OA = 5cm Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1: Chủ đề 2: 6/ Cách viết nào sau đây cho ta phân số: A. B. C. D. 7/ Đổi lần lượt ra hỗn số, số thập phân: A. ; 1,25 B. ; 0,25 C. 0,25; D. 1,25; 8/ 3 % của 25 bằng: A. B. C.75 D. Chủ đề 3: 9/ Tia Oy là tia phân giác của góc xOz. Khi: A. = B. + = C. + = và = D. = = 10/ Cho = 300 và = 600. Vì: < nên: Tia Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1 : 11/ Tìm số nguyên x biết rằng:. Vậy x là: A.-15 B. -9 C.-5 D. Cả 3 đáp án A, B, C 12/ Tổng: kết quả bằng: A.8 B.-8 C.-6 D.6 Phần II : Tự luận ( 7đ) Mức độ : Nhận biết Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 2 : 1/ Thực hiện phép tính: + Chủ đề 3 : 4/Cho = 1200 . Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy sao cho = 600 a/ Tính số đo . So sánh và Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1 : 2/ a)Tìm x: Chủ đề 2: Tính nhanh: Tìm tỉ số cùa số a và b biết và 3/ Một lớp học hình chữ nhật, có chiều dài là 5m, chiều rộng bằng chiều dài.Tính: a/ Chiều rộng của lớp học? b/ Diện tích của lớp học? Chủ đề 3: 4 b/ Tia Ot có phải là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút Phần I : Trắc nghiệm(3đ) 1/ Các ước của 3 là: A. 1, 3 B.-1, 1 C.3, -3 D. -3, -1, 1,3 2/ Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A.Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 B.Số 0 là ước của mọi số nguyên khác 0 C.Số 1 là ước của mọi số nguyên D.Số -1 là ước của mọi số nguyên 3/ Góc có số đo lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là: A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt 4/ Góc có số đo bằng 900 là : A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt 5/ Cho đường tròn (O; 5cm) lấy điểm A nằm trên đường tròn.Tính OA? A. OA = 3cm B. OA = 4cm C. OA = 2cm. D. OA = 5cm 6/ Cách viết nào sau đây cho ta phân số: A. B. C. D. 7/ Đổi lần lượt ra hỗn số, số thập phân: A. ; 1,25 B. ; 0,25 C. 0,25; D. 1,25; 8/ 3 % của 25 bằng: A. B. C.75 D. Chủ đề 3: 9/ Tia Oy là tia phân giác của góc xOz. Khi: A. = B. + = C. + = và = D. = = 10/ Cho = 300 và = 600. Vì: < nên: Tia Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy 11/ Tìm số nguyên x biết rằng:. Vậy x là: A.-15 B. -9 C.-5 D. Cả 3 đáp án A, B, C 12/ Tổng: kết quả bằng: A.8 B.-8 C.-6 D.6 Phần II : Tự luận ( 7đ) 1/ Thực hiện phép tính: + 2/ a) Tìm x: b) Tính nhanh: Tìm tỉ số cùa số a và b biết và 3/ Một lớp học hình chữ nhật, có chiều dài là 5m, chiều rộng bằng chiều dài.Tính: a/ Chiều rộng của lớp học? b/ Diện tích của lớp học? 4/Cho = 1200 . Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy sao cho = 600 a/ Tính số đo . So sánh và b/ Tia Ot có phải là tia phân giác của không? Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Phần I : Trắc nghiệm (3đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B A D C A B D B C B Phần II : Tự luận (7đ) Nội dung Điểm Bài 1: +== 0,5đ 0,5đ Bài 2 : a) Tìm x: vậy b) Tính nhanh: = = 0 – 3= -3 c) Tỉ số cùa số a vàb là: 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ Bài 3: Câu 5: a/ Chiều rộng của lớp học là: (m) b/ Diện tích của lớp học là: 5.4 = 20 (m2) 0,75đ 0,75đ Bài 4: : a/Vì tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy nên + = =1200 - 600 = 600A Ta có: = = 600 b/Vì tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy và = = 600 Nên tia Ot là tia phân giác của . 1,5đ
Tài liệu đính kèm: