- Kiến thức :
+Nắm được các kiến thức về tập hợp , số phần tử cuả tập hợp , tập hợp con , lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số thứ tự thực hiện các phép tính , tính chất chia hết cuả 1 tổng , dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 , ước và bội ,số nguyên tố , hơp số ƯCLN và BCNN số nguyên tố , làm quen với số nguyên , cộng trừ số nguyên
+ Nắm được điểm đường thẳng , ba điểm thẳng hàng , tia , đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng trung điểm đoạn thẳng
- Kỷ năng :
+ Có kĩ năng nhận biết thực hiện các phép tính . về tập hợp , số phần tử cuả tập hợp , tập hợp con , lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số thứ tự thực hiện các phép tính , tính chất chia hết cuả 1 tổng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 , ước và bội ,số nguyên tố , hơp số ƯCLN và BCNN số nguyên tố làm quen với số nguyên cộng trừ số nguyên . Ngoài ra học sinh còn có kĩ năng phân tích tính nhanh tính nhẫm , biết sử dụng máy tính bỏ túi trong tính toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN 6 Năm học 2010-2011 I. Mục tiêu cần đạt : - Kiến thức : +Nắm được các kiến thức về tập hợp , số phần tử cuả tập hợp , tập hợp con , lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số thứ tự thực hiện các phép tính , tính chất chia hết cuả 1 tổng , dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 , ước và bội ,số nguyên tố , hơp số ƯCLN và BCNN số nguyên tố , làm quen với số nguyên , cộng trừ số nguyên + Nắm được điểm đường thẳng , ba điểm thẳng hàng , tia , đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng trung điểm đoạn thẳng - Kỷ năng : + Có kĩ năng nhận biết thực hiện các phép tính . về tập hợp , số phần tử cuả tập hợp , tập hợp con , lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số thứ tự thực hiện các phép tính , tính chất chia hết cuả 1 tổng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 , ước và bội ,số nguyên tố , hơp số ƯCLN và BCNN số nguyên tố làm quen với số nguyên cộng trừ số nguyên . Ngoài ra học sinh còn có kĩ năng phân tích tính nhanh tính nhẫm , biết sử dụng máy tính bỏ túi trong tính toán - Thái độ : + GD tính cẩn thận chính xác trong tính toán + GD tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra . II. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề chính Kiến thức Kĩ năng Các mức độ cần đánh giá Tổng Số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1/ Tập hợp các phần tử của tập hợp, tập hợp con – tập hợp các số tự nhiên Nắm được tập hợp- các phần tử của tập hợp tập hợp con – tập hợp các số tự nhiên Biết nhận ra và xác định tập hợp- các phần tử của tập hợp tập hợp con – tập hợp các số tự nhiên 1 0,25 1 0,25 2 0,5 2/Luỹ thừa với số mũ tự nhiên –nhân chia luỹ thừa cùng cơ số Thứ tự thực hiện các phép tính , tính chất chia hết của 1 tổng -Dấu hiệu chia hết cho 2 ,3,5,9 Nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiên –nhân chia luỹ thừa cùng cơ số Nắm vững cơ bản thứ tự thực hiện các phép tính , tính chất chia hết của 1 tổng -Dấu hiệu chia hết cho 2 ,3,5,9 Biết tính toán nhận ra và thực hiện tính nhanh , tính nhẩm luỹ thừa với số mũ tự nhiên –nhân chia luỹ thừa cùng cơ số Nắm vững cơ bản thứ tự thực hiện các phép tính , tính chất chia hết của 1 tổng -Dấu hiệu chia hết cho 2 ,3 ,5 ,9 1 1 1 0,25 1 1 1 0,25 5 2,5 3/ Ước và bội , số nguyên tố ,hợp số bảng số nguyên tố , ƯC và BC , ƯCLN , BCNN Nắm được ước và bội , số nguyên tố ,hợp số bảng số nguyên tố , ƯC và BC , ƯCLN , BCNN Biết tìm ước và bội , số nguyên tố ,hợp số bảng số nguyên tố , ƯC và BC , ƯCLN , BCNN 1 0,25 1 1 1 0,25 1 1,5 4 2 4/Làm quen với số nguyên cộng trừ số nguyên Nắm tập hợp số nguyên cộng trừ số nguyên cùng dấu khác dấu Biết tập hợp số nguyên cộng trừ số nguyên cùng dấu khác dấu 1 0,25 1 0,25 2 0,5 4/Điểm – đường thẳng , ba điểm thẳng hàng , đường thẳng đi qua hai điểm Nắm được Điểm – đường thẳng , ba điểm thẳng hàng , đường thẳng đi qua hai điểm Biết điểm – đường thẳng , ba điểm thẳng hàng , đường thẳng đi qua hai điểm vẽ hình 2 0,5 3 1,5 5/Tia , đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng , trung điểm đoạn thẳng Nắm được Tia , đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng , trung điểm đoạn thẳng Biết được Tia , đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng , trung điểm đoạn thẳng qua đó biết vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng 1 0,25 1 1,5 1 0,25 1 1 4 3 TỔNG CỘNG 6 1,5 2 2 4 1 2 2,5 2 0,5 2 2,5 16 10
Tài liệu đính kèm: