Cấp độ
Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung
Thấp
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận:
y = ax (a 0).
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: = = a; = .
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 0,5 0,5
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch:
y = (a 0).
Về kỹ năng:
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch:
x1y1 = x2y2 = a; = .
-Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
Số câu hỏi 1 1 1
Số điểm 0,5 0,5 4
3. Khái niệm hàm số và đồ thị.
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Biết cách tính giá trị của hàm số tại một điểm - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a 0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ LỚP 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đại lượng tỉ lệ thuận. - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a ¹ 0). - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: = = a; = . Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 (10%) 2.. Đại lượng tỉ lệ nghịch. - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y = (a ¹ 0). Về kỹ năng: - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch: x1y1 = x2y2 = a; = . -Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch. - Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 4 5,5 (55%) 3. Khái niệm hàm số và đồ thị. - Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. - Biết cách tính giá trị của hàm số tại một điểm - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0). - Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại Số câu hỏi 2 1 4 Số điểm 1 3 4 (40%) TS câu hỏi 2 4 2 9 TS điểm 1(10%) 2 (20%) 7 (70%) 10 (100%)
Tài liệu đính kèm: