Kiểm tra tiếng Việt - Trường thcs Phước Thiền

Kiểm tra tiếng Việt - Trường thcs Phước Thiền

So sánh a Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật hiện tươnhj, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

Nhân hóa b Là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.

ẩn dụ c Là đối chiếu sự vật , sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.

Hoán dụ d Là gọi tả con vật, cây cối,.bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người, làm cho thế giới loài vật, đồ vật,. trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người.

 

doc 4 trang Người đăng thu10 Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tiếng Việt - Trường thcs Phước Thiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Phước Thiền
Lớp : 6/
Tên: 
Tuần 30 – Tiết 115
Điểm:
Thứ  ngày  tháng 04 năm 2011
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Thời gian: 45 phút
I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1. Nối cột A với cột B cho phù hợp.
A
Nối
B
1
So sánh
a
Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật hiện tươnhj, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
2
Nhân hóa
b
Là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
3
ẩn dụ
c
Là đối chiếu sự vật , sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
4
Hoán dụ
d
Là gọi tả con vật, cây cối,...bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người, làm cho thế giới loài vật, đồ vật,... trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người.
Câu 2. Chọn các phó từ sau để điền vào chỗ trống cho phù hợp: đã đang, được, vẫn, chưa.
 “Quả nhiên con kiến càng xâu sợi chỉ xuyên qua đường ruột ốc hộ cho nhà vua.”
Câu 3: Từ “mồ hôi” trong 2 câu ca dao sau được dùng để hoán dụ cho sự vật gì? 
 “Mồ hôi mà đổ xuống đồng
 Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương.”
 A.Chỉ người lao động
 B.Chỉ công việc lao động
 C.Chỉ quá trình lao động nặng nhọc vất vả.
 D.Chỉ kết quả con người thu được trong lao động.
Câu 4 : Phép nhân hoá có tác dụng như thế nào ?
 A. Làm cho con vật, loài vật, cây cối trở nên ngộ nghĩnh, đáng yêu . 
 B. Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở nên gần gũi với con người.
 C. Biểu thị được những tình cảm, suy nghĩ của con người .
 D. Biểu thị được tâm tư, tình cảm của thế giới loài vật, cây cối, đồ vật
Câu 5 : Ý nào thể hiện cấu trúc của phép so sánh đúng trình tự và đầy đủ nhất ?
 A. Sự vật được so sánh – từ so sánh – sự vật so sánh . 
 B. Từ so sánh- sự vật so sánh – phương tiện so sánh.
 C. Sự vật được so sánh – phương tiện so sánh – sự vật so sánh .
 D. Sự vật được so sánh – phương tiện so sánh – từ so sánh – sự vật so sánh
Câu 6 : Đọc đoạn thơ :
 ” Chú bé loắt choắt
 Cái sắc xinh xinh
 Cái chân thoăn thoắt
 Cái đầu nghênh nghênh
 Ca lô đội lệch
 Mồm huýt sáo vang
 Như con chim chích
 Nhảy trên đường vàng
 Đoạn thơ trên có sử dụng biện pháp tu từ nào?
 A. So sánh . 
 B. Ẩn dụ.
 C. Nhân hoá .
 D. Hoán dụ
Câu 7: Câu “ Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều ” thuộc kiểu câu gì?
 A. Câu trần thuật đơn . 
 B. Câu trần thuật đơn có từ “ là”.
 C. Câu nghi vấn .
 D. Câu cảm thán
Câu 8 : Câu thơ nào dưới đây có sử dụng phép ẩn dụ 
 A.Người cha mái tóc bạc.
 B.Bóng Bác cao lồng lộng.
 C.Bác vẫn ngồi đinh ninh
 D.Chú cứ việc ngủ ngon
Câu 9 : Nếu viết : “ Trông lên hai bờ, dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận” thì câu văn mắc phải lỗi gì ?
 A. Thiếu chủ ngữ - vị ngữ . 
 B. Thiếu trạng ngữ.
 C. Thiếu chủ ngữ .
 D. Thiếu vị ngữ
Câu 10 : Câu trần thuật: “Trường học là nơi chúng em trưởng thành”
	Thuộc kiểu:
	 A. Câu định nghĩa.
	 B. Câu giới thiệu.
	 C. Câu miêu tả.
	 D. Câu đánh giá.
II. Tự luận: (7điểm)
 Câu 1: Thế nào là câu trần thuật đơn ? Đặt câu theo cấu trúc : Ai / làm gì ? (2đ)
 Câu 2: (5 đ) Viết đoạn văn khoảng 5 dến 8 câu tả cảnh mọc trời mọc (có sử dụng các biện pháp tu từ đã học).
---- HẾT ----
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6
I.Trắc nghiệm: (3đ)
 + Từ câu 1 đến câu 2 : Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu 1: Nối cột đúng các khái niệm (0.5 đ)
 1 –c , 2- d, 3 – a, 4 – b
Câu 2: Điền đúng phó từ đã, đang (0.5 đ)
 + Từ câu 3 à câu 9 : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
D
A
B
A
C
B
II. Tự luận: (7đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Viết đúng khái niệm câu trần thuật đơn
- Đặt đúng câu trần thuật đơn theo mẩu Ai/làm gì?
1
1
2
* Nội dung
a. Mở đoạn : 
 Giới thiệu cảnh mặt trời mọc.
1
b. Thân đoạn:
 - Tả từ khái quát đến cụ thể cảnh mặt trời mọc.
 - Ấn tượng chung về cảnh đẹp
2
c. Kết đoạn
 Suy nghĩ, tình cảm của bản thân trước vẻ đẹp của thiên nhiên và có ý thức bảo vệ môi trường.
1
* Hình thức
- Trình bày sạch đẹp, không mắc lỗi chính tả, viết câu, dùng từ.
- Sử dụng phương thức miêu tả có kết hợp biểu cảm.
- Có sử dụng một trong các phép tu từ: So sánh, ẩn dụ, hoán dụ,..
1
* Biểu điểm :
 - Điểm 4 à 5: Thể hiện đầy đủ các yêu cầu trên. Trình bày rõ ràng, sạch sẽ. Diễn đạt mạch lạc, không mắc lỗi dùng từ, ngữ pháp.
 - Điểm 3 à 4: Trình bày khá đầy đủ các yêu cầu trên, trình bày rõ ràng. Diễn đạt trôi chảy, ít mắc lỗi dùng từ, ngữ pháp. 
 - Điểm 1 à 2: Đáp ứng không đầy đủ các các yêu cầu trên. Bài viết còn sơ sài . Mắc nhiều lỗi trình bày, dùng từ, ngữ pháp.
* Lưu ý : 
 Phần Tự luận : Giáo viên linh động trong quá trình chấm bài học sinh. Không cứng nhắc, cần khuyến khích các bài viết mang tính sáng tạo.
---- HẾT ----
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6
Tuần 30 – Tiết 115 
Ngày soạn: 23/03/11
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
 Thu thập thông tin để đánh giá mức độ chuẩn kiến thức , kĩ năng trong chương trình HKI, môn Ngữ văn lớp 6 theo 3 nội dung: Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc-hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
 + Hình thức: Trắc nghiệm khách quan và Tự luận 
 + Cách thức tổ chức kiểm tra:
- Cho học sinh làm bài kiểm tra phần trắc nghiệm khách quan trong vòng 15 rồi thu bài.
- Sau đó cho hs làm phần tự luận trong vòng 75 phút
III.THIẾT LẬP MA TRẬN:
 - Liệt kê các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn Ngữ văn 8, HKI
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận để kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIÊT 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
CỘNG
TN
TL
TN
TL
CĐT
CĐC
Chủ đề 1
Tiếng việt
- Từ loại
- Phép tu từ
- Thành phần câu
Nhớ khái niệm, tác dụng, cấu tạo các phép tu từ
Nhận ra phép tu từ
Nhớ khái niệm
Câu trần thuật
Hiểu cấu tạo và kiểu câu trần thuật
Biết sử dụng phó từ
Đặt câu trần thuật đơn
Số câu 
số điểm
Tỉ lệ%
Số câu:5
1.5.đ
( 15 %)
½ 
1đ
10%
Số câu:4 
1,25đ
(12.,5%)
½ câu 
1đ
10%
Số câu 10
4,75 điểm
(47,5 %)
Chủ đề 2:
Văn học
Thơ hiện đại
Việt Nam
Nhận ra phép tu từ trong đoạn thơ.
Số câu 
số điểm
Tỉ lệ%
Câu:1
0,25đ
(2,5%)
Số câu 1
0,25 điểm
(2,5%)
Chủ đề 3
Tập làm văn
 Miêu tả
Viết đoạn văn Miêu tả cảnh “Mặt trời mọc” có dùng phép tu từ
Số câu 
số điểm
Tỉ lệ%
Số câu 1
5,0đ
( 50%)
Số câu 1
5,0
( 50%)
Tổng số câu
TS điểm
Tỉ lệ %
Số câu 6.5
Số điểm 2.75 đ
27.5%
Số câu 4
Số điểm 1,25đ
12.5%
Số câu 1.5
Số điểm 6
Số câu 12
10 điểm
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA TIENG VIET TIET 115 MA TRAN DAP AN.doc