Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 - Năm học 2010-2011

I/ MỤC TIÊU

- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản:

+ Dựng AMN đồng dạng với A’B’C’

+ Chứng minh AMN = A’B’C’.

- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.

II/ CHUẨN BỊ

- GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 32, 34)

- HS: Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke, compa.

- Phương pháp: Nêu vấn đề – Đàm thoại – Trực quan.

III/ TIẾN TRÌNH

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Treo bảng phụ đưa ra đề

- Gọi HS lên bảng

- Kiểm tra vở bài tập vài HS

- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng

- Đánh giá cho điểm - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra

- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở :

Ta có :

MAB; AM = A’B’= 2cm

NAC; AN = A’C’= 3cm

 (=1)  MN//BC (đ Talet đảo) AMN ABC (đ.lí)

  MN = 4

- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng Cho ABC và A’B’C’ như hình vẽ:

 2

Trên các cạnh AB và AC lấy điểm M,N sao cho AM = A’B’=2cm; AN=A’C’= 3cm

Tính độ dài đoạn thẳng MN

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25
Tiết: 43
Ngày soạn:14/02/2011 
Ngày dạy: 21/02/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng. 
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng vào việc giải bài tập, tính tỉ số đồng dạng.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : thước, êke, compa, bảng phụ .
- HS : Ôn khái niệm tam giác đồng dạng; thước, compa.
- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ)
- Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập:
S
DE//AB Þ DCDE DCAB 
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
1/ - Phát biểu định nghĩa, tính chất về hai tam giác đồng dạng ? (5đ) 
A
B
E
C
D
2/ - Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. Cho hình vẽ, biết DE//AB. Cặp tam giác nào đồng dạng ? (5đ) 
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Nêu bài tập 26. 
S
- Hỏi DABC DA’B’C’ với tỉ số k = ?, có ý nghĩa gì ? 
S
- Vậy làm thế nào để dựng được D mới DABC ? 
- Gợi ý: Có thể dùng những kiến thức sau: 
+ Định lí về 2 D đồng dạng
+ Tính chất 3 về 2 D đồng dạng 
- Gọi HS trả lời, GV nhận xét. 
- Gọi một HS trình bày ở bảng 
- Theo dõi, nhắc nhở HS làm bài
- Cho HS nhận xét, sửa sai 
- GV hoàn chỉnh bài  
A
B
C
A’
B’
- Đọc đề bài
- Trả lời: k = có nghĩa là tỉ số giữa 2 cạnh tương ứng là . Suy nghĩ, tìm cách dựng 
- Đứng tại chỗ nêu cách thực hiện: 
S
+ Dựa vào định lí về 2D đồng dạng dựng DAMN DABC 
+ Dựng DA’B’C’ = DAMN (c.c.c) 
S
Þ DA’B’C’ DAMN 
S
Kết luận DA’B’C’ DABC (theo t/c bắc cầu) 
- Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm vào vở 
- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng 
A’
B’
C’
Bài 26 trang 72 SGK
Giải
S
Chia AB thành 3 phần bằng nhau. Từ MÎAB với AM = AB, kẻ MN// BC ta được: DAMN DABC 
(tỉ số k = ). dựng DA’B’C’=DAMN(c.c.c)
S
Þ DA’B’C’ DAMN 
S
vậy DA’B’C’ DABC theo tỉ số k = 
- Nêu bài tập 27, yêu cầu HS vẽ hình lên bảng
- Gọi một HS trình bày câu a 
- Cả lớp làm vào vở 
- Gọi HS khác lên bảng làm câu b, cả lớp làm vào vở 
S
S
S
- GV có thể hướng dẫn thêm cách vận dụng bài 24: DAMN DABC tỉ số k1; DABC DMBL tỉ số k2 ; DAMN DMBL tỉ số 
k3 = k1.k2
Þ k3 = 
- Cho HS nhận xét ở bảng,
- Đánh giá cho điểm (nếu được) 
- HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở (một HS vẽ ở bảng) 
a) Có MN//BC (gt) 
S
ÞDAMN DABC (định lí về tam giác đồng dạng) (1) 
Có ML // AC (gt) 
S
Þ DMBL DABC (định lí về tam giác đồng dạng) (2) 
Từ (1) và (2) 
S
Þ DAMN DMBL (t/c bắc cầu) 
S
b) DAMN DABC 
Þ M1 = B1; N1 = C ; Â chung; k = 
S
DMBL DABC 
Þ M = Â ; B chung; L = C ; k2 = 
S
DAMN DMBL 
Þ Â = M2; M1 =B; N1 = C; 
k = 
- HS lớp nhận xét, sửa bài
Bài 27 trang 72 SGK
A
M
N
B
C
L
S
b) DAMN DABC 
Þ M1 = B1; N1 = C ; Â chung; k = 
S
DMBL DABC 
Þ M = Â ; B chung; L = C ; k2 = 
S
DAMN DMBL 
Þ Â = M2; M1 =B; N1 = C; 
k = 
 4. Củng cố
 	? Nếu các điều kiện để hai tam giác đồng dạng với nhau ?
 5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã giải 
- Làm bài tập 28sgk trang 72
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 25
Tiết: 44
Ngày soạn:15/02/2011 
Ngày dạy: 21/02/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 
I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản: 
+ Dựng DAMN đồng dạng với DA’B’C’ 
+ Chứng minh DAMN = DA’B’C’. 
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. 
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 32, 34) 
- HS: Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke, compa. 
- Phương pháp: Nêu vấn đề – Đàm thoại – Trực quan. 
III/ TIẾN TRÌNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Treo bảng phụ đưa ra đề 
- Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : 
B
A
M
N
2
3
8
C
Ta có : 
MÎAB; AM = A’B’= 2cm 
NÎAC; AN = A’C’= 3cm 
S
Þ (=1) Þ MN//BC (đ Talet đảo) ÞDAMN DABC (đ.lí)
Þ 
Þ Þ MN = 4 
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
A
B
C
A’
B’
C’
4
6
8
2
3
4
Cho DABC và DA’B’C’ như hình vẽ: 
 2 
Trên các cạnh AB và AC lấy điểm M,N sao cho AM = A’B’=2cm; AN=A’C’= 3cm
Tính độ dài đoạn thẳng MN 
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới (1’)
- Nhận xét về các DABC, DAMN và DA’B’C’? Từ đó ta có thể kết luận gì ? 
- Đây là nội dung ta học hôm nay 
- Theo cm trên 
S
DAMN DABC
DAMN = DA’B’C’
S
Vậy DA’B’C’ DABC 
§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
Hoạt động 2: Tìm hiểu, chứng minh định lí (17’)
- Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác 
- GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN)
- Yêu cầu HS ghi GT-KL của định lí. 
- Để cm định lí, dựa vào bài tập vừa làm, ta cần dựng một D bằng DABC và đồng dạng với DA’B’C’. Hãy nêu cách dựng và hướng chứng minh định lí? 
Theo giả thiết 
 mà MN//BC thì ta suy ra được điều gì ? 
- HS đọc to định lí và ghi bài 
A
B
C
A’
B’
C’
- HS vẽ hình vào vở 
- HS nêu GT-KL
- HS: Trên AB đặt AM = A’C’ 
Vẽ MN//BC (N AC) 
S
Ta có DAMN DABC 
Þ 
mà AM = A’B’ 
Þ 
có (gt) 
Þ và 
Þ AN = A’C’ và MN = B’C’ 
Þ DAMN = DA’B’C’ (ccc) 
S
vì DAMN DABC (cm trên) 
S
nên DA’B’C’ DABC 
1/ Định lí : (sgk) 
GT
ABC, A’B’C’
KL
S
ABC A’B’C’
* Chứng minh: (sgk) 
Hoạt động 3 : Áp dụng (10’)
- Cho HS làm ?2 sgk 
- GV lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất, của hai cạnh bé nhất, hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó. 
Áp dụng: Xét xem DABC có đồng dạng với DIHK không ? 
- HS quan sát hình, trả lời : 
Ở hình 34a, 34b có: 
S
DABC DDFE vì 
 = 2
A
B
C
4
6
8
Þ DABC không đồng dạng với DIHK 
Do đó DDFE cũng không đồng dạng với DIKH
2/ Ap dụng: (sgk) 
Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng 
D
E
F
2
3
4
4
5
6
I
K
H
 4. Củng cố	
- Nêu bài tập 29, gọi HS thực hiện
- Theo dõi HS thực hiện 
- Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo
- GV sửa sai (nếu có) 
- Thực hiện theo nhóm (một HS giải ở bảng) :
C
A
B
6
9
12
S
a) DABC DA’B’C’ vì (đ.lí) 
b) Theo câu a :
A’
B’
C’
4
6
8
Bài tập 29 
 5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài: nắm vững định lí trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiều hai 
 bước chứng minh đlí 
- Làm bài tập 30, 31 sgk trang 74, 75
IV/ RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 25.doc