I. Trắc nghiệm( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cỏi in hoa đứng trước câu trả lời đúng ?
a,Kết của phếp tính là
A. B. C. D. 1
b, Nếu = 3 thì x bằng:
A. 3 B. -3 C. 3 D. 9
c, Kết quả phép tính (- 0,75) + 1,75 bằng:
A. 1 B. - 1 C. 1,5 D. – 1,5
d, bằng
A. - 5 B. 5 C. 25 D. 15
e, Kết quả so sánh hai số hữu tỉ x = -0,25 và y = là
A. x > y B. x < y="" c.="" x="y" d.="" x="">
f, Làm tròn số 70,143 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 70,15 B. 70,145 C. 70,14 D. 70,1
II. Tự luận( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm). Thực hiện phép tính ( tính bằng cách hợp lí nếu có thể ):
a, (2,5 . 4) + 3,5
b,
c,
d, 5,78 : 3 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 2( 3điểm).
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lêh với các số 2; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có 44 viên bi
Câu 3: (1điểm) So sánh 2600 và 3400
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS THANH NƯA TIẾT 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2011 - 2012 Thời gian 45 phút (không kể thời gian chép đề) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm( 3 điểm) Khoanh tròn vào chỉ một chữ cỏi in hoa đứng trước câu trả lời đúng ? a,Kết của phếp tính là A. B. C. D. 1 b, Nếu = 3 thì x bằng: A. 3 B. -3 C. 3 D. 9 c, Kết quả phép tính (- 0,75) + 1,75 bằng: A. 1 B. - 1 C. 1,5 D. – 1,5 d, bằng A. - 5 B. 5 C. 25 D. 15 e, Kết quả so sánh hai số hữu tỉ x = -0,25 và y = là A. x > y B. x < y C. x = y D. x y f, Làm tròn số 70,143 đến chữ số thập phân thứ hai ta được: A. 70,15 B. 70,145 C. 70,14 D. 70,1 II. Tự luận( 7 điểm) Câu 1 ( 3 điểm). Thực hiện phép tính ( tính bằng cách hợp lí nếu có thể ): a, (2,5 . 4) + 3,5 b, c, d, 5,78 : 3 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 2( 3điểm). Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lêh với các số 2; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có 44 viên bi Câu 3: (1điểm) So sánh 2600 và 3400 Đề 02 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - TIẾT 22 -ĐẠI SỐ 7 I. Trắc nghiệm ( 3điểm): Xác định đúng mỗi ý được 0,5 điểm a, D b, C c, A d, B e, C f,C II. Tự luận( 7điểm) Câu 1(3,5điểm) a, (2,5 . 4) + 3,5 = 10 + 3,5 (0,25đ) = 13,5 (0,25đ) b, (0,5đ) (0,5đ) c, (0,5đ) (0,5đ) d, 5,78 : 3 1,93 (0,5đ) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) Câu 2 (3,5điểm). Giải: Gọi số viên bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c (viên) (đk: a,b,c > 0) (0,25đ) Theo bài ra ta có : và a+b+c = 44 (1đ) Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (0,5đ) ; và (1đ) Vậy số viên bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: 8 viên;16 viên và 20 viên (0,25đ) Câu 3: (1điểm) Ta có 2=2=8(1) 0,25đ 3= (2) 0,25đ 8< 2< 3 0,5đ
Tài liệu đính kèm: