I./ Trắc Nghiệm : ( 3 đ)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Hãy chọn cách viết đúng :
a. -1 Z b. 0Z c. 1,5Z d. -2 N
2. = ?
a. -5 b. 5 c. 5 hoặc -5 d. 0
3. Số đối của 4 là :
a. -4 b . c. 4 d . –(-4)
4. Các số nguyên x thỏa điều kiện -3< x="">< 2="" là="">
a. x {-3;-2;-1;0;1;2} b. x {-2;-1;0;1;2}
c. x {-3;-2;-1;0;1} d. x {-2;-1;0;1}
KIỂM TRA 45’ – Năm học 2009 – 2010 Môn : Số Học 6 – Lớp 6 Đề số :1( Tuần : 23 ) Trường THCS Tân Hải Lớp : Họ và tên : Điểm TN Điểm TL Điểm tổng cộng Đề : I./ Trắc Nghiệm : ( 3 đ) * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Hãy chọn cách viết đúng : a. -1 Z b. 0Z c. 1,5Z d. -2 N 2. = ? a. -5 b. 5 c. 5 hoặc -5 d. 0 3. Số đối của 4 là : a. -4 b . c. 4 d . –(-4) 4. Các số nguyên x thỏa điều kiện -3< x < 2 là : a. x {-3;-2;-1;0;1;2} b. x {-2;-1;0;1;2} c. x {-3;-2;-1;0;1} d. x {-2;-1;0;1} 5. Giá trị của tích m.n2 với m= 2 và n = -3 là : a. 18 b. -18 c. 36 d. -36 6. (-5) . x = 0 thì x = ? a. 5 b. -5 c. 0 d. 1 7. Kết quả của lũy thừa : ( -2)4 = ? a. 8 b. 16 c.-8 d. -16 8.Dùng quy tắc dấu ngoặc để bỏ ngoặc ta có : - ( a+b-c ) = ? a. a-b+c b. –a-b+c c. a+b-c d. –a+b-c * Điền dấu > ; = ;< vào ô trống : 9. 10. 0 11. -17 (-17)+5 12. 4-(-10 ) -4-10 II./ Tự Luận ( 7 điểm ) Bài 1: ( 1 đ ) Tìm tất cả các ước của 15 . Bài 2: ( 2 đ ) – Tính giá trị các biểu thức sau: a) ( -5 + 11 ) . ( -2 ) b) ( -3 -12 ) : ( -5 + 2) Bài 3 : ( 2 đ ) – Tìm số nguyên x biết : a) x – 4 = -5 b)-5. = -20 Bài 4 : ( 2 đ ) - Tính nhanh : ( 48 – 216 ) – ( 148 + 84 - 75 ) ( -64 ).( 74 – 48 ) – 74 .( 48 - 64 ) ĐÁP ÁN ĐỀ KT SỐ HỌC 6 I/ Trăùc nghiệm ( 3 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b b a d a c b b = > < > II / Tự Luận : ( 7 đ) Bài 1: các ước của 15 là : 1;-1;3;-3;5;-5;15;-15 ( 1 đ ) Bài 2: ( 2 đ ) – Tính giá trị các biểu thức sau: a) ( -5 + 11 ) . ( -2 ) = 6 .( -2 ) = -12 ( mỗi ý đúng được 0,5 đ ) ( 1 đ ) b) ( -3 -12 ) : ( -5 + 2) = (-15) : (-3) = 5 ( mỗi ý đúng được 0,5 đ ) ( 1 đ ) Bài 3 : ( 2 đ ) – Tìm số nguyên x biết : a) x – 4 = -5 x = -5 + 4 ( 0,5 đ ) x = -1 ( 0,5 đ ) b)-5. = -20 = 4 ( 0,5 đ ) x = 4 ; -4 ( 0,5 đ ) Bài 4 : ( 2 đ ) - Tính nhanh : (48 – 216 ) – ( 148 + 84 - 75 ) = 48 – 216 – 148 - 84 + 75 ( 0,25 đ ) = ( 48 – 148) – ( 216 + 84 ) + 75 ( 0,25 đ) = -100 – 300 + 75 ( 0,25 đ) = -325 ( 0,25 đ) ( -64 ).( 74 – 48 ) – 74 .( 48 - 64 ) = - 64 .74 + 64.48 – 74.48 + 74.64 ( 0,25 đ) = 64.48 – 74.48 ( 0,25 đ) = 48 .( 64 -74 ) ( 0,25 đ) = -480 ( 0,25 đ) MA TRẬN ĐIỂM Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1/ Số nguyên -Cộng ,trừ , nhân, chia số nguyên 8c 2đ 1c 1đ 3c 0,75đ 3c 3đ 15c 6,75đ 2/ Quy tắc chuyển vế . Quy tắc dấu ngoặc 1c 0,25đ 1c 1đ 1c 1đ 3c 2,25đ 3/ Tính chất của phép cộng ,nhân các số nguyên 1c 1đ 1c 1đ Tổng 9c 3đ 8c 5đ 2c 2đ 19c 10đ Gv ra đề Đinh Thị Ngọc Hà KIỂM TRA 45’ – Năm học 2009 – 2010 Môn : Số Học 6 – Lớp 6 Đề số :1( Tuần : 23 ) Trường THCS Tân Hải Lớp : Họ và tên : Điểm TN Điểm TL Điểm tổng cộng Đề : I./ Trắc Nghiệm : ( 3 đ) * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Hãy chọn cách viết đúng : a. -1 Z b. 0Z c. 1,5Z d. -2 N 2. = ? a. -5 b. 5 c. 5 hoặc -5 d. 0 3. Số đối của 4 là : a. -4 b . c. 4 d . –(-4) 4. Các số nguyên x thỏa điều kiện -3< x < 2 là : a. x {-3;-2;-1;0;1;2} b. x {-2;-1;0;1;2} c. x {-3;-2;-1;0;1} d. x {-2;-1;0;1} 5. Giá trị của tích m.n2 với m= 2 và n = -3 là : a. 18 b. -18 c. 36 d. -36 6. (-5) . x = 0 thì x = ? a. 5 b. -5 c. 0 d. 1 7. Kết quả của lũy thừa : ( -2)4 = ? a. 8 b. 16 c.-8 d. -16 8.Dùng quy tắc dấu ngoặc để bỏ ngoặc ta có : - ( a+b-c ) = ? a. a-b+c b. –a-b+c c. a+b-c d. –a+b-c * Điền dấu > ; = ;< vào ô trống : 9. 10. 0 11. -17 (-17)+5 12. 4-(-10 ) -4-10 II./ Tự Luận ( 7 điểm ) Bài 1: ( 1 đ ) Tìm tất cả các ước của 15 . Bài 2: ( 2 đ ) – Tính giá trị các biểu thức sau: a) ( -5 + 11 ) . ( -2 ) b) ( -3 -12 ) : ( -5 + 2) Bài 3 : ( 2 đ ) – Tìm số nguyên x biết : a) x – 4 = -5 b)-5. = -20 Bài 4 : ( 2 đ ) - Tính nhanh : ( 48 – 216 ) – ( 148 + 84 - 75 ) ( -64 ).( 74 – 48 ) – 74 .( 48 - 64 ) ĐÁP ÁN ĐỀ KT SỐ HỌC 6 I/ Trăùc nghiệm ( 3 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b b a d a c b b = > < > II / Tự Luận : ( 7 đ) Bài 1: các ước của 15 là : 1;-1;3;-3;5;-5;15;-15 ( 1 đ ) Bài 2: ( 2 đ ) – Tính giá trị các biểu thức sau: a) ( -5 + 11 ) . ( -2 ) = 6 .( -2 ) = -12 ( mỗi ý đúng được 0,5 đ ) ( 1 đ ) b) ( -3 -12 ) : ( -5 + 2) = (-15) : (-3) = 5 ( mỗi ý đúng được 0,5 đ ) ( 1 đ ) Bài 3 : ( 2 đ ) – Tìm số nguyên x biết : a) x – 4 = -5 x = -5 + 4 ( 0,5 đ ) x = -1 ( 0,5 đ ) b)-5. = -20 = 4 ( 0,5 đ ) x = 4 ; -4 ( 0,5 đ ) Bài 4 : ( 2 đ ) - Tính nhanh : (48 – 216 ) – ( 148 + 84 - 75 ) = 48 – 216 – 148 - 84 + 75 ( 0,25 đ ) = ( 48 – 148) – ( 216 + 84 ) + 75 ( 0,25 đ) = -100 – 300 + 75 ( 0,25 đ) = -325 ( 0,25 đ) ( -64 ).( 74 – 48 ) – 74 .( 48 - 64 ) = - 64 .74 + 64.48 – 74.48 + 74.64 ( 0,25 đ) = 64.48 – 74.48 ( 0,25 đ) = 48 .( 64 -74 ) ( 0,25 đ) = -480 ( 0,25 đ) MA TRẬN ĐIỂM Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1/ Số nguyên -Cộng ,trừ , nhân, chia số nguyên 8c 2đ 1c 1đ 3c 0,75đ 3c 3đ 15c 6,75đ 2/ Quy tắc chuyển vế . Quy tắc dấu ngoặc 1c 0,25đ 1c 1đ 1c 1đ 3c 2,25đ 3/ Tính chất của phép cộng ,nhân các số nguyên 1c 1đ 1c 1đ Tổng 9c 3đ 8c 5đ 2c 2đ 19c 10đ Gv ra đề
Tài liệu đính kèm: