Bài 1 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường
thẳng y = ax + b là tiếp tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2 1
1
2
x x
x
y tại tiếp điểm có hoành độ
x 1 2
ĐS : a 0.046037833 ,b 0.743600694
Bài 2 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình
sìnx 3(sin x cos x) 2
ĐS : 0 ' " 0
x1 60 4011 k360 ; x2 209019'49" k3600
Bài 3 : Tính gần đúng diện tích tứ giác ABCD
ĐS : d 5,254040186
1vnmath.com
ĐS : 4,270083225 f x 0,936749892
Bài 10 : Trong quá trình làm đèn chùm pha lê , người
ta cho mài những viên bi thuỷ tinh pha lê hình cầu để
tạo ra những hạt thuỷ tinh pha lê hình đa diện đều để
có độ chiết quang cao hơn . Biết rằng các hạt thuỷ
tinh pha lê được tạo ra có hình đa diện đều nội tiếp
hình cầu với 20 mặt là những tam giác đều mà cạnh
của tam giác đều này bằng hai lần cạnh của thập giác
đều nội tiếp đường tròn lớn của hình cầu
Bài 5 :Tính gần đúng diện tích toàn phần của tứ diện
ABCD có AB = AC = AD = CD = 8dm , góc
CBD 900 ,góc BCD 50028'36"
ĐS : 85,50139dm2
Bài 6 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình
x x
x
3 2cos
ĐS : x1 0,726535544rad ; x2 0,886572983
WWW.VNMATH.COM Tuyển tập đề thi Máy tính Bỏ túi 2004 - 2009 (Tồn Quốc và Thừa Thiên Huế ) vnMath.com Dịch vụ Tốn học dichvutoanhoc@gmail.com Sách Đại số Giải tích Hình học Các loại khác Thơng tin bổ ích (Free) Tốn học vui Kiếm tiền trên mạng Bài báo Giáo án (Free) Contributors DongPhD & many anonymous authors Nhiều tài liệu khác về Máy tính Bỏ túi bạn cĩ thể tìm thấy tại các địa chỉ sau • • • • • và tất nhiên bạn cũng nên ghé vào địa chỉ chứa tài liệu này • 2 vn m at h .c o m ĐỀ THI MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO vn m at h .c o m với các đỉnh A(1 ; 3 ) , )5;32( B , )23;4( C , )4;3(D ĐS : 90858266,45ABCDS Bài 4 : Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 23 152 x xx y ĐỀ THI MÁY TÍNH KHOA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2004 Lớp 12 THPT Thời gian:150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tiếp tuyến của đồ thị hàm số 124 1 2 xx x y tại tiếp điểm có hoành độ 21x ĐS : 046037833.0a , 743600694.0b Bài 2 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình 2)cos(sin3 xxsìnx ĐS : 0"'01 360114060 kx ; 0"'0 2 3604919209 kx Bài 3 : Tính gần đúng diện tích tứ giác ABCD ĐS : 254040186,5d 1 vn m at h .c o m ĐS : 936749892,0270083225,4 xf Bài 10 : Trong quá trình làm đèn chùm pha lê , người ta cho mài những viên bi thuỷ tinh pha lê hình cầu để tạo ra những hạt thuỷ tinh pha lê hình đa diện đều để có độ chiết quang cao hơn . Biết rằng các hạt thuỷ tinh pha lê được tạo ra có hình đa diện đều nội tiếp hình cầu với 20 mặt là những tam giác đều mà cạnh của tam giác đều này bằng hai lần cạnh của thập giác đều nội tiếp đường tròn lớn của hình cầu Bài 5 :Tính gần đúng diện tích toàn phần của tứ diện ABCD có AB = AC = AD = CD = 8dm , góc 090CBD ,góc "'0 362850BCD ĐS : 250139,85 dm Bài 6 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình xxx cos23 ĐS : radx 726535544,01 ; 886572983,02 x Bài 7 : Đồ thị hàm số 1cos cossin xc xbxa y đi qua các điểm 2 3 ;1A , B( -1;0 ) ,C( - 2 ; -2 ).Tính gần đúng giá trị của a , b , c . ĐS : 077523881,1a ; 678144016,1b ; 386709636,0 Bài 8 : Tính gần đúng giới hạn của dãy số có số hạn tổng quát là )...1sin(1sin( sínun . Bài 9 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2cos 1cos3sin2 )( x xx xf 2 vn m at h .c o m KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2005 Lớp 12 THPT Bài 1 : Cho các hàm số f(x) = 3x 1 ; 02 x x xg a) Hãy tính giá trị của các hàm hợp f(g(x)) và g(f(x)) tại 3x ĐS : 2,4641 ; 0,4766 b) Tìm các số x thoả mãn hệ thức f(g(x))= g(f(x)). ĐS : 0,3782 ; 5,2885 Bài 2 : Hệ số của 2x và 3x trong khai triển nhị thức 20 5 3 x tương ứng là a và b . Hãy tính tỉ số b a ĐS : 6 35 b a ; 2076,0 b a Bài 3 : Cho đa thức 32 25 xxxxP a) Hãy tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho nhị thức 2x ĐS : 0711.02 P b) Hãy tìm một nghiệm gần đúng của phương trình 032 25 xxx nằm trong khoảng từ -2 đến -1 3 Tính gần đúng khối lượng thành phẩm có thể thu về từ 1 tấn phôi các viên bi hình cầu . ĐS : kg596439,737 ( sai khác nghiệm không quá 1 phần nghìn ) ĐS : 410,1x vn m at h .c o m Bài 4 : Cho dãy số nu với n n n n u sin 1 a) Hãy chứng minh rằng , với N = 1000 , có thể tìm ra cặp hai số tự nhiên l , m lớn hơn N sao cho 2 lm uu ĐS : 21278,210011004 uu b) Hãy cho biết với N = 1000000 điều nói trên còn đúng hay không ? ĐS : 20926,210000021000001 uu c) Với các kết quả tính toán như trên , hãy nêu dự đoán về giới hạn của dãy số đã cho ( khi n ) ĐS : Giới hạn không tồn tại Bài 5 :Giải hệ phương trình 2,05,02,03,0 8,01,05,11,0 4,01,02,05,1 zyx zyx zyx ĐS : 4065,0 5305,0 3645,0 z y x Bài 6 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ))2(sin(sin 22 xxx ĐS : 1x ; 2 13 x ; 3660,0x Bài 7 : Giải hệ phương trình yyxx xyyx 333 222 loglog12log loglog3log ĐS : 4094,2x ; 8188,4y 4 vn m at h .c o m a) Tìm tọa độ đỉnh D . ĐS : D(9,6 ; 4,2) b) Gọi E là giao điểm của các đường thẳng AB và DC . Hãy tính tỉ số của diện tích tam giác BEC với diện tích hình thang ABCD. ĐS : 6410,0 Bài 9 : Cho hai quạt tròn OAB và CAB với tâm tương ứng là O và C . Các bán kính là OA = 9cm , CA = 15 cm ; số đo góc AOB là 2,3 rad a) Hỏi góc ACB có số đo là bao nhiêu radian ? 5 Bài 8 : Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AD và BC cùng vuông góc với cạnh bên CD,A(0 ; 1) , B( 0 ; 1 ) , C( 8 ; 9 ). vn m at h .c o m ĐS : 1591,1 b) Tính chu vi của hình trăng khuyết AXBYA tạo bởi hai cung tròn ? ĐS : 0865,38 Bài 10 : Người ta khâu ghép các mảnh da hình lục giác đều ( màu sáng) và ngũ giác đều ( màu sẫm) để tạo thành quả bóng như hình vẽ bên a) Hỏi có bao nhiêu mảnh da mỗi loại trong quả bóng đó ? . ĐS : Tổng số mặt đa diện là 32 , số mảnh ngũ giác màu sẫm là 12 , số mảnh lục giác màu sáng là 20 . b) Biết rằng quả bóng da có bán kính là 13cm hãy tính gần đúng độ dài cạnh của các mảnh da ? ( Hãy xem các mảnh da như các đa giác phẳng và diện tích mặt cầu quả bóng xấp xỉ bằng tổng diện tích các đa giác phẳng đó) ĐS : 4083,5 6 vn m at h .c o m 62236 xx x y 9984.2y 2 1 )( xxexfy 1210.6881.2 3316.2max f 3316.2min f 82 )1()71( axx ...101 2 bxx 6144.41;5886.0 ba 6144.41;5886.0 ba }{ na nnn aaaaa 23,2,1 1221 15a 3282693215 a 24,21 2,42 3,85 30,24 2,31 31,49 1,52 40,95 3,49 4,85 28,72 42,81 x y z x y z x y z 7 vn m at h .c o m 0.9444 1.1743 1.1775 x y z )12(coscos 22 xxx 3660.0,5.0 xx 4701.115l BDBM 4 1 6667.64S M A (10; 1) D C (1; 5) 8 vn m at h .c o m 3 4183.2 %)25(4todenS %)27.14(2832.2gachcheoS %)73.60(7168.9conlaiS 9 vn m at h .c o m Bài 5 :Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5 ; -4) và là tiếp tuyến của elip 1 916 22 yx KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2005 Lớp 12 Bổ túc THPT Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày thi : 1/3/2005 Bài 1 : Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây ) của phương trình 4cos2x +5sin2x = 6 ĐS : 0"'01 180235335 kx ; 0"'0 2 18022715 kx Bài 2 : Tam giác ABC có cạnh AB = 7dm , các góc "'0 182348A và "'0 394154C .Tính gần đúng cạnh AC và diện tích của tam giác ĐS : dmAC 3550,8 ; 28635,21 dmS Bài 3 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)= 1 + 2sìn2x + 3cosx trên đoạn ;0 ĐS : 3431,5)(max xf ; 3431,3)(min xf Bài 4 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB = 9dm , 34AD dm chân đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đáy cạnh bên SA = 7dm . Tính gần đúng đường cao SH và thể tích hình chóp ĐS : dmSH 0927,4 , 30647,85 dmV 10 vn m at h .c o m Bài 6 : Tính gần đúng nghiệm của phương trình xxx 3sin54 ĐS : 6576,11 x , 1555,02 x Bài 7 : Đường tròn 022 rqypxyx đi qua ba điểm A( 5 ; 4 ) , B(-2 ;8) ,C(4;7) .Tính giá trị của p , q , r. ĐS : 17 15 p ; 17 141 q ; 17 58 r Bài 8 : Tính gần đúng tọa độ của các giao điểm M và N của đường tròn 216822 yxyx và đường thẳng đi qua hai điểm A(4;-5) , B(-5;2) ĐS : 1966,0;1758,2 M ; 2957,8;2374,8 N Bài 9 : Gọi A và B là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 125. 23 xxxy a) Tính gần đúng khoảng cách AB ĐS : 6089,12AB b) Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A và B . Tính giá trị của a và b . ĐS : 9 38 a , 9 19 b Bài 10 : Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây ) của phương trình sinx cosx + 3(sinx + cosx) = 2 ĐS : 0"'01 360122213 kx ; KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2006 Lớp 12 Bổ túc THPT Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) 11 0"'0 2 3601222103 kx vn m at h .c o m Bài 1 : Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 32 143 2 x xx y ĐS : 92261629,12)(max xf ; 07738371,0)(min xf Bài 2 : Tính a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M( -2 ; 3) và là tiếp tuyến của parabol xy 82 ĐS : 21 a , 11 b ; 2 1 2 a , 42 b Bài 3 : Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của đường thẳng 3x + 5y = 4 và elip 1 49 22 yx ĐS : 725729157,21 x ; 835437494,01 y ; 532358991,12 x ; 719415395.12 y Bài 4 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2sin32cos xxxf ĐS : 789213562,2)(max xf , 317837245,1)(min xf Bài 5 :Tính gần đúng ( độ , phút , giây ) nghiệm của phương trình 9 cos3x – 5 sin3x = 2 ĐS : 0"'01 120533416 kx ; Bài 6 : Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2345 23 xxxy ĐS : 0091934412,3d Bài 7 : Tính giá trị của a , b , c nếu đồ thị hàm số cbxaxy 2 đi qua các điểm A(2;-3) , B( 4 ;5) , C(-1;-5) 12 0"'0 2 12045735 kx vn m at h .c o m ĐS : 3 2 a ; b = 0 ; 3 17 c Bài 8 : Tính gần đúng thể tích khối tứ diện ABCD biết rằng AB = AC =AD = 8dm ,BC = BD = 9dm , CD = 10dm ĐS : )(47996704,73 3dmVABCD Bài 9 : Tính gần đúng diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác có các đỉnh A(4 ; 5) , B(-6 ; 7) , C(-8 ; -9) , ĐS : dvdtS 4650712,268 Bài 10 : Tính gần đúng các nghiệm của hệ ... à biểu điểm Bài 1: 3 2( ) 6 log 3 x f x x 0 SHIFT STO A 0 SHIFT STO B ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA B + ( 2 ^ ( ( ALPHA A ) ) ÷ ( 3 ln ALPHA A ÷ ln 3 + 3 ) Bấm liên tiếp = = = .... cho đến khi A nhận giá trị 100 thì dừng, đọc kết quả ở biến B: 52.3967S − Sơ lược cách giải hoặc nêu quy trình ấm phím: 2,0 điểm − Tính đúng kết quả: 3,0 điểm Bài 2: Tính gần đúng khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đờ thị hàm số 2 2 2 5( ) 3 4 xf x x x + Tính đạo hàm câṕ để tìm các điểm cực đại và cực tiểu của hàm sớ: TXĐ: R 2 22 3 2 2 5 '( ) 3 4 x x f x x x ; 1 2 1 11 1 11'( ) 0 ; 2 2 f x x x : Hàm số cĩ các điểm cực trị là 1x và 2x Dùng chức năng CALC để tính các giá trị cực trị: ( 2 ALPHA X x2 + 5 ) ÷ ( ALPHA X x2 + 3 ALPHA X + 4 ) CALC nhập giả trị 1 11 2 = SHIFT STO A cho 1 6.557106963y , CALC nhập tiếp 1 11 2 = SHIFT STO B cho 2 0.871464465y . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 2 22 1 2 1d x x y y . Bấm máy: ( 11 + ( ALPHA B − ALPHA A ) x2 ) = cho kết quả: 6.5823d Bài 3: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2( ) 3(sin cos ) 2 3 s 2 3 3f x x x co x Đặt 0sin cos 2 cos 45 , 2; 2t x x x t ; 2sin 2 1x t 22 2( ) 3(sin cos ) 2 3 s 2 3 3 3 2 3 1 1 3 3 ( )f x x x co x t t g t 4 2( ) 2 3 4 3 3 3 3, 2; 2g t t t t t MTCT12THPT-Trang 6 3'( ) 8 3 8 3 3g t t t , 1 2 3'( ) 0 1.09445053; 0.2284251259; 0.8660254038g t t t t 1 2 3, , 2; 2t t t 2 3 ALPHA X ^ 4 − 4 3 ALPHA X x2 + 3 ALPHA X + 3 + 3 CALC nhập vào (-) 2 = ta được 2 0.4894101204g CALC nhập vào 2 = ta được 2 8.974691495g Tương tự, ta cĩ: 1 2 3( ) 1.879839877; ( ) 5.065257315; ( ) 4.082531755g t g t g t Vậy: ( ) 8.9747; ( ) 1.8798Max f x Min f x Bài 4: 1 2 3 41, 10, 87; 740.u u u u 1 2 3 41, 14, 167, 1932v v v v . Cơng thức truy hồi của un+2 cĩ dạng: 2 1 2n n nu au bu . Ta cĩ hệ phương trình: 3 2 1 4 3 2 10 87 10; 13 87 10 740 u au bu a b a b u au bu a b Do đĩ: 2 110 13n n nu u u Tương tự: 2 114 29n n nv v v Quy trình bấm phím: 1 SHIFT STO A 10 SHIFT STO B 1SHIFT STO C 14 SHIFT STO D 2SHIFT STO X (Biến đếm) ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA : ALPHA E ALPHA = 10 ALPHA B − 13 ALPHA A ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA B ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA E ALPHA : ALPHA F ALPHA = 14 ALPHA D − 29 ALPHA C ALPHA : ALPHA C ALPHA = ALPHA D ALPHA : ALPHA D ALPHA = ALPHA F ALPHA : ALPHA Y ALPHA = 2 ALPHA E + 3 ALPHA F = = = ... (giá trị của E ứng với u n+2, của F ứng với vn+2, của Y ứng với zn+2). Ghi lại các giá trị như sau: 3 5 8 9 10 675, 79153, =108234392, z 1218810909, z 13788770710 z z z Bài 5: a) Các nghiệm của đa thức g(x) là: 1 2 3 1 3; 2; 2 4 x x x Theo giả thiết ta cĩ: 2( ) . ( ) 8 4 5f x q g x x x , suy ra: 1 1 1 1 15 52 2 4 2 8 (2) (2) 45 4 2 45 8 9 3 25 273 3 25 16 4 2 644 4 2 f r a b c f r a b c a b cf r Giải hệ phương trình ta được: 23 33 23; ; 4 8 4 a b c MTCT12THPT-Trang 7 Do đĩ: 3 2 23 33 23( ) 4 8 4 f x x x x b) Gọi đồ thị hàm số 3 2 23 33 23( ) 4 8 4 y f x x x x là (C). Tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(0; 3) là đường thẳng : 3d y kx cĩ hệ số gĩc là k . Hệ phương trình cho hồnh độ tiếp điểm và hệ số gĩc của tiếp tuyến của (C) đi qua B là: 3 2 3 2 22 23 33 23 23 113 2 0 (1) 4 8 4 4 4 23 3323 33 3 (2)'( ) 3 2 82 8 x x x kx x x k x xk f x x x Giải phương trình (1) ta được 3 nghiệm là hồnh độ của 3 tiếp điểm ứng với 3 tiếp tuyến của (C) đi qua B(0; 3): 1 2 32.684151552; 0.817485121; 0.6266366734x x x Dùng chức năng CALC để tính hệ số gĩc của 3 tiếp tuyến tương ứng của (C): 1 2 35.1287; 3.2712; 12.5093k k k Bài 6: Gọi a là số tháng gửi với lãi suất 0,7% tháng, x là số tháng gửi với lãi suất 0,9% tháng, thì số tháng gửi tiết kiệm là: a + 6 + x. Khi đĩ, số tiền gửi cả vốn lẫn lãi là: 65000000 1.007 1.0115 1.009 5747478.359a x Quy trình bấm phím: 5000000 × 1.007 ^ ALPHA A × 1.0115 ^ 6 × 1.009 ^ ALPHA X − 5747478.359 ALPHA = 0 SHIFT SOLVE Nhập giá trị của A là 1 = Nhập giá trị đầu cho X là 1 = SHIFT SOLVE Cho kết quả X là số khơng nguyên. Lặp lại quy trình với A nhập vào lần lượt là 2, 3, 4, 5, ...đến khi nhận được giá trị nguyên của X = 4 khi A = 5. Vậy số tháng bạn Châu gửi tiết kiệm là: 5 + 6 + 4 = 15 tháng Bài 7: 2 8 520 2 1 3 33479022340x xx xC A P x x 33479022340 SHIFT STO A 2 SHIFT STO X ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA : 20 nCr ( 2 ALPHA X ) + ( 2 ALPHA X + 1 ) nPr ALPHA X − ( ALPHA X − 3 ) SHIFT x! − ALPHA X ^ 8 − ALPHA X ^ 5 − ALPHA A = = = ... đến khi biểu thức bằng 0, ứng với 9X . b) 3030 5 5 1130 30 302 30 503 5 2 3 3 3 30 30 302 0 0 0 1 k kk kkk k k k k k x C x x C x C x x Với 1150 28 6 3 k k . Suy ra hệ số của 28x là 630 593775C . MTCT12THPT-Trang 8 Với 1150 17 9 3 k k . Suy ra hệ số của 17x là 930 14307150C . Với 1150 6 12 3 k k . Suy ra hệ số của 6x là 1230 86493225C . Bài 8: a) Số cần tìm là: 3388 Cách giải: 1000 100 10 1100 11 11 100aabb a a b b a b a b 21 1 1 1 11 1 1a a b b a b . Do đĩ: 1 1 1 1 100 11 1 1aabb a a b b a b a b Nếu 0 10 11a b , điều này khơng xảy ra. Tương tự, nếu 1 100 1 0b a , điều này khơng xảy ra. Quy trình bấm máy: 100 ALPHA A + ALPHA X − 11 ( ALPHA A + 1 ) ( ALPHA X − 1 ) ALPHA = 0 SHIFT SOLVE Nhập giá trị A là 1 = Nhập tiếp giá trị đầu cho X là 2 = cho kết quả X là số lẻ thập phân. SHIFT SOLVE Nhập giá trị A là 2 = Nhập tiếp giá trị đầu cho X là 2 = cho kết quả X là số lẻ thập phân. SHIFT SOLVE Nhập giá trị A là 3 = Nhập tiếp giá trị đầu cho X là 2 = cho kết quả X = 8; tiếp tục quy trình cho đến khi A = 9. Ta chỉ tìm được số: 3388. b) Hàng đơn vị chỉ cĩ 33 27 cĩ chữ số cuối là 7. Với cac số 33a chỉ cĩ 353 14877 cĩ 2 chữ số cuối đều là 7. Với các chữ số 353a chỉ cĩ 7533 cĩ 3 chữ số cuối đều là 7. Ta cĩ: 3 777000 91.xxxx ; 3 7770000 198. ...xxxx , 3 5777 10 426, ...;xxx 3 36 7777 10 919, ...; 777 10 1980, ...xxx xxx ; 3 8777 10 4267, ...;xxx ... Như vậy, để các số lập phương của nĩ cĩ 3 số đuơi là chữ số 7 phải bắt đầu bởi các số: 91; 198; 426; 91x; 198x; 426x; .... (x = 0, 1, 2, ..., 9) Thử các số: 3 3 391753 77243...; 198753 785129...; 426753 77719455... Vậy số cần tìm là: n = 426753 và 3426753 77719455348459777 . Bài 9: a) 15 3 2 193; 4 , ; ; ; 8 4 5 5 A B C b) µ 1 1 2tan 3 tan 3 A Gĩc giữa tia phân giác At và Ox là: MTCT12THPT-Trang 9 µ 1 1 12 1 2tan tan 3 tan 3 2 2 3 A Suy ra: Hệ số gĩc của At là: 1 11 2tan tan 3 tan 2 3 a Bấm máy: tan ( 0.5 ( SHIFT tan-1 3 + SHIFT tan-1 ( 2 ab/c 3 ) ) ) SHIFT STO A cho kết quả: 1.3093a + Đường thẳng chứa tia phân giác At là đồ thị của hàm số: y ax b , At đi qua điểm ( 3; 4)A nên 3 4b a . + Tọa độ giao điểm D của At và BC là nghiệm của hệ phương trình: 2 3 3 4 x y ax y a . Giải hệ pt bằng cách bấm máy nhưng nhập hệ số a2 dùng ALPHA A và nhập hệ số c2 dùng (−) 3 ALPHA A + 4, ta được kết quả: (0,9284; 1,1432)D c) 2 215 33 4 8 4 AB Tính và gán cho biến A 2 215 2 19 3 8 5 5 4 BC Tính và gán cho biến B 2 22 193 4 5 5 CA Tính và gán cho biến C ( ALPHA A + ALPHA B + ALPHA C ) ÷ 2 SHIFT STO D (Nửa chu vi p) Diện tích của tam giác ABC: ( ( ALPHA D ( ALPHA D − ( ALPHA A ) ( ALPHA D − ( ALPHA B ) ( ALPHA D ) ) SHIFT STO E Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC: 4 abcR S : ALPHA A ALPHA B ALPHA C ÷ 4 ÷ ALPHA E SHIFT STO F Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC: Sr p . Diện tích phần hình phẳng giữa đường trịn nội tiếp và đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là: 2 2 2 2S R r R r SHIFT ( ALPHA E x2 − ( ALPHA E ÷ ALPHA D ) x2 = Cho kết quả 246,44 ( )S cm Bài 10: a) Tính bán kính đường trong ngoại tiếp đáy và trung đoạn của hình chóp: + 0 5.7333864482sin 36 aR OA MTCT12THPT-Trang 10 A B C D E S I O M J K 6.74 SHIFT STO A ÷ 2 ÷ sin 36 SHIFT STO B cho kết quả là bán kính đường trịn ngoại tiếp đáy của hình chĩp: 5.733386448R + Chiều cao của hình chĩp: 2 2h SO b R ( 9.44 x2 − ALPHA B x2 ) SHIFT STO C cho kết quả 7.499458636h + Trung đoạn của hình chĩp: - Tính OI: 2 2 2 2 0 02 tan 36 2 tan 36 a aOI d SI h OI h . Bấm máy: ( ALPHA C x2 + ( ALPHA A ÷ 2 ÷ tan 36 ) x2 ) SHIFT STO D cho kết quả trung đoạn hình chĩp: 8.817975958( )d cm + Diện tích xung quanh của hình chĩp: 15 2xq S ad 2.5 ALPHA A ALPHA D = cho kết quả là 2148.5829xqS cm + Thể tích hình chĩp: 1 15 3 2chop V AB OI h 2.5 ALPHA C ALPHA A x2 ÷ 6 ÷ tan 36 = cho kết quả là: 3195.3788chopV cm b) Gĩc tạo bởi mặt bên SAB với mặt đáy ABCDE là ·SIO . Ta cĩ: sin h d SHIFT sin-1 ( ALPHA C ALPHA D = cho kết quả 058 15'48" c) Phân giác góc SIO cắt SO tại K là tâm mặt cầu nợi tiếp hình chóp đều có bán kính r1 = KO: 1 1 1tan sin 2 hr KO OI d ( ALPHA A ÷ 2 ÷ tan 36 ) tan ( 0.5 SHIFT sin-1 ( ÷ ALPHA C ÷ ALPHA D ) ) SHIFT STO E cho kết quả: 1 2,5851( )r KO cm Trung trực đoạn SA trong mặt phẳng SAO cắt SO tại J. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều có tâm J, bán kính SJ . 2 2 2 2 SM SO SA br SJ SJ SA SO h 9.44 x2 ÷ 2 ÷ ALPHA C SHIFT STO F cho kết quả 5.941335523r SJ Hiệu thể tích: 3 32 1 143V V V r r ( 4 ab/c 3 ) SHIFT ( ALPHA F x2 − ALPHA E x2 ) = cho kết quả 3119.8704V cm Lưu ý: gán các kết quả trung gian cho các biến để kết quả cuới cùng khơng có sai sớ lớn. MTCT12THPT-Trang 11
Tài liệu đính kèm: