Kế hoạch giảng dạy môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Tân Đức

Kế hoạch giảng dạy môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Tân Đức

II.Chỉ tiêu phấn đấu Lớp 8A: 23 HS 2. Lớp 8B:22HS

 Loại Giỏi : 2HS Loại Giỏi : 4HS

 Loại Khá : 8 HS Loại Khá : 8 HS

 LoạiTB: 11 HS LoạiTB: 8HS

 Loại Yếu: 2HS Loại Yếu: 2HS

 III. Biện pháp giáo dục

1. Đối với giáo viên

Tích cực đổi mới phương pháp dạy học, tích cực hoá các hoạt động học tập của học sinh, nâng cao hiệu suất giờ dạy

- Chú ý phát hiện bồi dưỡng HS giỏi

- Chăm lo giúp đỡ HS yếu

- Kiểm tra thường xuyên bằng hình thức trắc nghiệm tự luận

- Chấm trảbài đúng kỳ hạn cho điểm chính xác động viên các em có tiến bộ

- Gây hứng thú cho HS bằng nhiều phương pháp giảng dạy

- Kết hợp chặt chẽ với GV bộ môn và phụ huynh HS

2. Đối với HS

- Chăm chỉ học tập

- Hăng hái phát biểu xây dựng bài

- Làm đủ bài tập trước khi đến lớp

- Tích cực chủ động tiếp thu kiến thức mới.

 

doc 52 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Tân Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS tân đức
kế hoạch giảng dạy môn toán 8
 Năm học 2011-2012
a.những vấn đề chung
I.Điều tra cơ bản
1. Tổng số học sinh: 
 Lớp 8A: 23 HS
 Lớp 8B: 22 HS
 Cộng: 45 HS
2. Kết quả năm học 2010-2011
 a. Lớp 8A: 23 HS b. Lớp 8B: 22 HS
 Giỏi: HS Giỏi: HS
 Khá: HS Khá: HS 
 TB: HS TB: HS
 Yếu: HS Yếu: HS
3. Đặc điểm bộ môn:
 Môn toán là môn KHTN có tính chất trừu tượngg, đòi hỏi mức độ chính xác cao, kiến thực lôgíc nhiều nên là môn học khó với học sinh
 4. Những thuận lợi và khó khăn
 a. Thuận lợi:
 * Về giáo viên: - Nhiệt tình giảng dạy,có tinh thần trách nhiệm cao
 - Có kinh nghiệm giảng dạy và phương pháp giảng dạy phù hợp
 *Về học sinh: -Đa số học sinh ở Tân Đức và Thuỵ Vân nên thuận tiện cho việc trao đổi bài
 b. Khó khăn: 
 - Môn toán là môn khó học đối với học sinh.
 - Học sinh lười học, sự quan tâm của 1 số gia đình chưa cao còn phó mặc cho nhà trường
II.Chỉ tiêu phấn đấu Lớp 8A: 23 HS 2. Lớp 8B:22HS 
 Loại Giỏi : 2HS Loại Giỏi : 4HS
 Loại Khá : 8 HS Loại Khá : 8 HS
 LoạiTB: 11 HS LoạiTB: 8HS
 Loại Yếu: 2HS Loại Yếu: 2HS
 III. Biện pháp giáo dục
Đối với giáo viên
Tích cực đổi mới phương pháp dạy học, tích cực hoá các hoạt động học tập của học sinh, nâng cao hiệu suất giờ dạy
Chú ý phát hiện bồi dưỡng HS giỏi
Chăm lo giúp đỡ HS yếu
Kiểm tra thường xuyên bằng hình thức trắc nghiệm tự luận
Chấm trảbài đúng kỳ hạn cho điểm chính xác động viên các em có tiến bộ
Gây hứng thú cho HS bằng nhiều phương pháp giảng dạy
Kết hợp chặt chẽ với GV bộ môn và phụ huynh HS
Đối với HS
Chăm chỉ học tập
Hăng hái phát biểu xây dựng bài
Làm đủ bài tập trước khi đến lớp
Tích cực chủ động tiếp thu kiến thức mới.
Kết quả Khảo sỏt đầu năm
STT
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khỏ
TB
Yếu
Kộm
Đạt
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
7A
23
2
7B
22
B. Kế hoạch cụ thể 
Cả năm
(140 tiết)
Đại số(70 tiết)
Hình học ( 70 tiết)
Học kỳ I
19 Tuần
72 Tiết
40 Tiết
15 Tuần đẫu X 2 tiết/ tuần
2 Tuần giữa X 4 tiết / tuần
2 Tuần cuối X 1 tiết / tuần
32 Tiết
15 Tuần đẫu X 2 tiết/ tuần
2 Tuần giữa X 0 tiết/ tuần
2 Tuần cuối X 1 tiết / tuần
Học kỳ II
18 Tuần
68 tiết
14 Tuần đầu X 2 tiết / tuần
2 Tuần giữa X 0 tiết/ tuần
2 Tuần cuối X 1 tiết / tuần
14 Tuần đầu X 2 tiết / tuần
2 Tuần giữa X 4 tiết/ tuần
2 Tuần cuối X 1 tiết / tuần
TIẾT PPCT
TấN BÀI DẠY
MỤC TIấU
CHUẨN BỊ
ĐIỀU CHỈNH
(NẾU Cể)
GIÁO VIấN
HỌC SINH
1
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Kiến thức:-Hiểu khái niệm tập hợp.Viết các phần tử của tập hợp
- Nắm được kí hiệuẻ,ẽ
Kĩ năng:Biểu diễn tập hợp ,phần tgtử của tập hợp.X. định phần tửẻẽ t/hợp.
Thỏi độ:Bước đầu làm quen với toán 6. hình thành ý thức tự học.
GV:bảng phụ sơ đồVen,thước
...
HS:Thước
2
Tập hợp các số tự nhiên
Kiến thức:HS viết được tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số
Kĩ năng:Xác định thứ tự các phần tử trong N,N*.Tìm,viết số liền trước,liền sau.
Thỏi độ:Tự giác, tích cực.
-GV:Bảng phụ ,thước.
3
Ghi số tự nhiên
Kiến thức:-Phân biệt số,chữ số.
-Đọc,ghi số trong hệ t/ phân. Quy ước với số La mã
Kĩ năng:-K/năng đọc,ghi số tự nhiên.
-Kĩ năng viết các số La mã.
Thỏi độ:Đọc,ghi các số cẩn thận, nhanh c/ xác.
GV:bảng phụ.
HS:các qui ước về số.
4
Số phần tử của 1 tập hợp.Tập hợp con
Kiến thức-Số p/tử của t/hợp.
-Khái niệm tập hợp con.
Kĩ năng:-Tìm só p/tử của 1 tập hợp.Dùng kí hiệuẫ,ặ
Thỏi độ:Cẩn thận,chính xác, linh hoạt khi tìm số p/tử
-GV:B/phụ :sơ đồVen,thước...
-HS:D/cụ h/tập
5
Luyện tập
Kiến thức:-Đoc,ghi,viết các phần tử của tập hợp.
-Xác định được số phần tử
Kĩ năng:-Tìm số phần tử của tập hợp.
-Dùng k/hiệuẫ
Thỏi độ:Cẩn thận, tính số p/tử chính xác.
-GV:B/phụ. 
HS:nháp, thước.. .
6
Phép cộng và phép nhân
Kiến thức:-Nắm vững các t/chất phép cộng và phép nhân.
-biết phát biểu và viết dạng tổng quát cho các tính chất đó.
Kĩ năng:-Vận dụng tính chất thực hiện phép tính.
-Sử dụng máy tính.
Thỏi độ:Linh hoạt, chính xác, có ý thức tự giác học tập
GV:Bảng phụ t/c Máy tính 
HS:Máy tính
7
Luyện tập
Kiến thức:-Cách cộng trong tập hợp số tự nhiên.
-Cách sử dụng máy tính bỏ túi
Kĩ năng:-Làm tính cộng số trong tập hợp số tự nhiên
-Sử dụng máy tính.
Thỏi độ:-C/xác,c/thận l/hoạt v/dụng các tính chất,d/máy, có ý thức tự giác tích cực học tập
-GV: Bảng tổng hợp t/c.
-HS:Ôn các t/c
8
Luyện tập
Kiến thức:-Cách nhân trong trong tập hợp số tự nhiên.
-Cách sử dụng máy tính bỏ túi.
Kĩ năng:-Làm tính nhân số trong tập hợp số tự nhiên
-Sử dụng máy tính.
Thỏi độ:-C/xác, c/thận, l/hoạt v/dụng các t/c,d/ máy
-GV: Bảng tổng hợp t/c.
9
Phép trừ và phép chia
Kiến thức:-Củng có và khắc sâu p/trừ và p/chia hết, phép chia có dư.
Kĩ năng:-Làm p/trừ,p/chia hết ,chia có dư.
Dùng máy để tính.
Thỏi độ:-C/xác,c/thận nhanh.hs yêu môn học.
-GV Bảng phụ
10
Luyện tập
Kiến thức:-Củng cố và khắc sâu cách trừ và cách chia trong tập hợp số tự nhiên
Kĩ năng:-Kĩ năng p/trừ,p/chia hết ,chia có dư.
-Dùng máy để tính.
Thỏi độ:-Sự c/thận chắc chắn khi làm tính trừ,chia
-GV:Bảng phụ.
HS: máy tính
11
Luyện tập
Kiến thức:-Nắm được quanhệ giữa các số trong phép trừ và phép chia.
Kĩ năng:-Làm tính trừ và chia nhẩm .
-Dùng máy để tính.
Thỏi độ:-H/s t/cực làm tính - và :, bằng máy.
GV- H/s CBị bảng phụ máy tính
12
L/thừa với số mũ N.Nhân 2 l/t cùng cơ số
Kiến thức:-Nắm định nghĩa luỹ thừa phân biệt cơ số,số mũ,đọc viết, c/thức,cách nhân
Kĩ năng:-Viết gọn luỹ thừa.
-Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Thỏi độ:-H/s thấy lợi ích viết gọn luỹ thừa, nhân 2 l/thừa
-GV: Bảng phụ
14
Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
Kiến thức:-HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ạ 0) 
-HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. 
Kĩ năng:-Kỹ năng chia, q/tắc chia, cách chia 2 l/thừa cùng cơ số.
-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Thỏi độ:-H/s yêu thích môn học.Mở rộng KT
-GV: Bảng phụ
15
Thứ tự thực hiện các phép tính
Kiến thức:-Nắm được các quy ước thực hiện các phép tính
Kĩ năng:-Vận dụng qui ước tính đúng giá trị b/thức.
Thỏi độ:-Học sinh c/thận,chính xác, linh hoạt trong tính toán
GV: Bảng phụ.
16
Luyện tập
Kiến thức:-HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức
Kĩ năng:-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính
Thỏi độ:-Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
-GV:Bảng phụ, thước kẻ
17
Luyện tập
Kiến thức:-Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
Kĩ năng:-Rèn kỹ năng t/hiện P/tính.
Thỏi độ:-C/thận, c/xác, l/hoạt. Gắn với đ/sống.
-GV:Bảng phụ, thước kẻ.
18
Tính chất chia hết của một tổng
Kiến thức:-HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu 
-HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
Kĩ năng:-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. 
Thỏi độ:-Hs yêu thích môn học,xác định kết quả nhanh.
-GV:Bảng phụ.
Hs:d/cụ h/ tập.
19
Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5.
Kiến thức:-HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
-HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, 5.
Kĩ năng-:Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số...
Thỏi độ:-H/S n/biết nhanh 1 số 2 và 5
GV:Bảng phụ..
H/S: d/cụ h/t.
20
Luyện tập
Kiến thức:-HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 
Kĩ năng:-Có kỹ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết. 
-Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào các bài tập toán mang tính thực tế
Thỏi độ:-Ham mê giải BTnhanh,
chính xác.
GV:Bảng phụ..
H/S :d/cụ h/t..
21
Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9.
Kiến thức:HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - so sánh với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 
Kĩ năng:HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9. 
Thỏi độ:Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu lý thuyết (so với lớp 5), vận dụng linh hoạt sáng tạo các dạng bài tập
H/S nhận biết nhanh 1 số 3 và 9
GV:Bảng phụ..
H/S d/cụ h/t..
22
Luyện tập
Kiến thức:HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Kĩ năng:Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
Thỏi độ:Ham mê giải BTnhanh,
chính xác
-GV:bảng phụ
23
Ước và bội
Kiến thức:HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, bội của một số. 
Kĩ năng:HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
H/S có kĩ năng tìm ước,bội của 1 số
Thỏi độ:H/S thích tìm Ư,Bội của các số.
-GV:B/phụ.
24
Số nguyên tố Hợp số.Bảng số nguyên tố
Kiến thức:+ HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. 
+ HS biết nhận ra một số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố. 
Kĩ năng:+ HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số. 
Thỏi độ:V/dụng tìm số NT,hợp số trong bảng.
-GV:B/phụ
25
Luyện tập
Kiến thức:H/S củng cố khắc sâu đ/nghĩa số NT
Kĩ năng:H/S dựa vào k/thức nhận ra số NT hay hợp số.
H/s sử dụng k/thức SNT, HS số giải BT
GV:B/phụ... 
26
Phân tích1 số ra thừa số n/ tố.
Kiến thức:H/S hiểu k/niệm số n/tố,biết p/tích 1 số ra SNT
Kĩ năng:Rèn k/năng p/tích 1 số ra TSNT,viết gọn dạng l/thừa.
H/S vậndụng l/hoạt khi p/ tích raTSNT
GV:B/phụ.. .
27
Luyện tập
Kiến thức:C/cố k/thức về Số NT,tìm t/hợp các ước số.
Kĩ năng:Rèn k/năng p/tích 1 số raTSNT,viết gọn dạng tích các l/thừa
H/S có ý thức giải toán.đ/ điểm SNT.
GV:B/phụ.. .
28
Ươc chungvà bội chung.
Kiến thức:K/Niệm Ư và bội,
ƯC,BC,giao của 2 t/hợp.
Kĩ năng:Tìm được ƯC,BC
liệt kê các ước,bội
sử dụng k/hiệu
Thỏi độ:V/dụng vào giải BT.Tìm ƯC,BC.
GV:B/phụ.. .
29
Luyện tập
Kiến thức:Củng cố k/sâu k/t ƯC,BC của 2hay nhiều số.
Kĩ năng:Kĩ năng tìm ƯC, BC,giao 2 t/hợp
Thỏi độ:H/Scó ýthức v/dụng vào t/tế.
GV:B/phụ.. 
HS:V/dụng thực tế
30
ƯCLN
Kiến thức:Hiểu k/n ƯCLN,
k/n 2 số NT,3 số NTcùng nhau.
Kĩ năng:Tìm ƯCLN,phân tích ra TSNT.
Tìm ƯCLN
1 cách h/lí. Tìm ƯC.
GV:B/phụ.. .
31
Luyện tập 1
 ... S có ý thức n.xét k.quát bài và giải BT nhanh c.xác,l/hoạt.
B/phụ,máy tính, phiếu H/tập...
92
93
Luyện tập các phép tính về PS,STP,...
 Kiến thức:Củng cố cách làm các phép tính về hỗn số,số TP,phần trăm.
Kĩ năng:K.năng làm tính về hỗn số, số TP,số phần trăm.
 HS có ý thức n.xét k.quát bài và giải BT nhanh c.xác,l/hoạt.
B/phụ,máy tính, phiếu H/tập...
bảng t/nghiệm
94
Tìm giá trị p/ số của 1 số cho trước.
Kiến thức:HS hiểu q.tắc tìm giá trị Phân số của 1 số cho trước.
 Kĩ năng:Vận dụng Q.tắc tìm giá 
 trị phân số của 1 số cho 
 trước. 
Thỏi độ:HScó ý thức á.dụng q.tắc này tính đúng, nhanh,c.xác, l.hoạt. 
B/phụ,máy tính, phiếu H/tập...
95
96
Luyện tập
Kiến thức:Củng cố q.tắc tìm giá trị Phân số của 1 số cho trước.
 Kĩ năng:Vận dụng Q.tắc tìm giá 
 trị phân số của 1 số cho 
 trước để giải BT. 
Thỏi độ:HS có ý thức á.dụng q.tắc này tính đúng, nhanh,c.xác, l.hoạt. 
B/phụ,máy tính, phiếu HT tranh h.dẫn dùng máy 
97
Tìm 1 số biết giá trị PS của nó.
Kiến thức:HSinh hiểu và nắm được q.tắc tìm 1 số biết giá trị PS của nó.
Kĩ năng:HS v.dụng q.tắc tìm 1 số biết giá trị PS của nó để giải BT.
Thỏi độ:HScó ý thức á.dụng q.tắc này tính đúng, nhanh, c.xác,l.hoạt.
B/phụ,máy tính, phiếu HTập... h.dẫn dùng máy 
98
Luyện tập
Kiến thức:Củng cố q.tắc tìm 1 số biết giá trị PS của nó.
Kĩ năng:HS v.dụng q.tắc tìm 1 số biết giá trị PS của nó để giải BT.
HScó ý thức á.dụng q.tắc này tính đúng, nhanh, c.xác,l.hoạt.
B/phụ,máy tính, phiếu HT tranh h.dẫn dùng máy
99
Luyện tập
Kiến thức:Củng cố q.tắc tìm 1 số biết giá trị PS của nó.
Kĩ năng:HS v.dụng q.tắc tìm 1 số biết giá trị PS của nó để giải BT.
HScó ý thức á.dụng q.tắc này tính đúng, nhanh, c.xác,l.hoạt.
B/phụ,máy tính, phiếu HT tranh h.dẫn dùng máy
100
Tìm tỉ số của 2 số
.Kiến thức:HS hiểu được ý nghĩa 
nắm cách tìm tỉ số của 2 số,tỉ số%,tỉ xích số.
Kĩ năng:Kĩ năng tìm tỉ số của 2 số,tỉ số%,tỉ xích số.
HS có ý thức á.dụng q.tắc này tính đúng, nhanh, c.xác,l.hoạt.
B/phụ,máy tính, phiếu HT tranh h.dẫn dùng máy
101
Luyện tập
.Kiến thức: Củng cố cách tìm tỉ số của 2 số,tỉ số%,tỉ xích số.
Kĩ năng:Kĩ năng tìm tỉ số của 2 số,tỉ số%,tỉ xích số.
Thỏi độ:HScó ý thức á.dụng q.tắc này tính đúng, nhanh, c.xác,l.hoạt.
B/phụ,máy tính, phiếu HT tranh h.dẫn dùng máy
102
Biểu đồ phần trăm
 Kiến thức:HS hiểu vẽ, đọc được biểu đồ % dạng cột.ô vuông,hình quạt.
Kĩ năng:HS có kĩ năng dựng các biểu đồ % dạng cột.ô vuông,hình quạt. 
Thỏi độ:HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ %
trong thực tế.
B/phụ,máy tính, phiếu H/tập...
biểu đồ %
103
Luyện tập
 Kiến thức:Củng cố cách vẽ, đọc được biểu đồ % dạng cột.ô vuông,hình quạt.
Kĩ năng:HS có kĩ năng dựng các biểu đồ % dạng cột.ô vuông,hình quạt. 
Thỏi độ:HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ %trong thực tế.
B/phụ,máy tính, phiếu H/tập...
biểu đồ %
104
105
Ôn tập
Kiến thức: Củng.cố, hệ thống hoá k. thức , chuẩn bị cho thi học kì 2.
Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập.
Thỏi độ:HS ham thích bộ môn, thích giải các dạng bài tập toán.
B/phụ,máy tính, phiếu H/tập...
106
107
Ôn tập cả năm
 Kiến thức:Củng.cố, hệ thống hoá k. thức , cho năm học.
Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập.
HS ham thích bộ môn, thích giải các dạng bài tập toán.
B/phụ,máy tính, phiếu H/tập...
h.dẫn dùng máy
108109
Kiểm tra kì 2
Kiến thức:Kiểm tra toàn bộ k/ thức tổng hợp trong cả năm học.
Kĩ năng:Đánh giá kĩ năng làm bài và trình bày bài làm.
Thỏi độ:HS có ý thức làm bài n.túc,c.thận,chu đáo khi t.bày bài.
Máy tính và các đồ dùng HT...
110
111
Trả bài kiểm tra kì 2
Kiến thức:Nhân xét đánh giá quá trình HS làm bài.
Kĩ năng:HS tiếp thu sự góp ý phê bình các phần làm.
Thỏi độ:HS lắng nghe và rút k.nghiệm những sai 
-sổ ghi chép những tồn tại.
1
Điểm.đường thẳng
Kiến thức:H/s nắm được h/ảnh điểm,đ/thẳng,quan hệ điểmẻ,ẽđ/thẳng.
Kĩ năng:H/s biết vẽ đ/thẳng, đặt tên,sử dụng kí hiệuẻ,ẽđ/thẳng.
Thỏi độ:H/s yêuthích môn họcquan sát h/ảnh t/tế.
GV c/bị bảng phụ h.1-7
h/s:thước
2
Ba điểm thẳng hàng.
Kiến thức:H/s hiểu 3 điểm t/ hàng,điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
Kĩ năng:Biết vẽ 3điểm thẳng
hàng 3điểm không
 thẳng hàng.
H/s có quen đùng thước k/ tra3điểm t/hg
GV c/bị bảng phụ h.8-11
h/s:thước
3
Đường thẳng đi qua 2 điểm.
Kiến thức:H/S hiêủ có 1 và chỉ có 1 đ/thẳng đi qua 2 điểm.
Kĩ năng:Biết vẽ đ/thẳng qua 2 điểm,cắt nhau, song song.
Thỏi độ:Rèn tư duy vị trí của đ/thg trên m/phẳng.
GV c/bị bảng phụ h.15-21
h/s:thước,
4
T/ hành: Trồng cây thẳnghàng.
Kiến thức:Củng cố k/niệm đ/
thẳng qua 2 điểm.
3 điểm t/hàng.
Kĩ năng:H/s biết trồng cây, chôn cọc t/hàng.
-Đào hố,chôn cọc t/hàng.
GV c/bị bảng phụ h.24-25
h/s:thước
5
Tia
Kiến thức:Biết được k/niệm tia,tia đối nhau,tia trùng nhau.
Kĩ năng:H/S biết vẽ tia,viết tia,đọc tên tia.phân loại 2tia chung gốc.
rèn k/năng vẽ hình .
GV c/bị bảng phụ h.26-31
h/s:thước
6
Luyện tập
Kiến thức:Củng cố k/thức điểm,đ/thẳng,tia,tia đối,tia trùng nhau.
Kĩ năng:k/năng n/biết tia,tia đối,tia trùng nhau, điểm nằm giữa,đ/
Thỏi độ:Kĩ năng tư duy k/thức,vẽ hình.
GV c/bị bảng phụ B25B30,B32
h/s:thước
7
Đoạn thẳng.
Kiến thức:H/S biết ĐNđ/ thẳng
q/hệđ/thẳng-đ/thẳng -tia,đường thẳng.
Kĩ năng:K/năngvẽ n/đạng đ/ thẳngcắt đ/thẳng tia ,đường thẳng.
Thỏi độ:C/thận c/xác, linh hoạt khi giải toán.
GV c/bị bảng phụ h.32-35
h/s:thước.
8
Độ dài đoạn thẳng.
Kiến thức:H/snắm được KN đ/thẳng là gì?cách so sánh 2 đ/thẳng.
Kĩ năng:H/sbiếts/dụngthước đo độ dàiđ/thẳng.so sánh đ/thẳng.
Thỏi độ:Giáo dục tính cẩnthận,c/xác
khi giải BT.
GV c/bị bảng phụ 
h.39-44
h/s:thước.
9
Khi nào thì AM+MB=AB
Kiến thức:H/s hiểu nếu M nằm giữa A vàB thì AM+MB=AB.
Kĩ năng:N/biết 1điểm nằm giữahay không nằm giữa 2 điểm khác.
Thỏi độ:G/dục tính c/ thận c/xáckhi đođộdàiđ/thg.
GV c/bị bảng phụ h.48-51
h/s:thước
10
Luyện tập
Kiến thức:K/sâu k/thức:Nếu M nằm giữaÂ,B thìAM +MB=AB.
Kĩ năng:K/năng n/biết1điểm nằm giữa haykhông nằm giữa 2 điểm ạ.
Thỏi độ:H/S bước đầu suy luận,và tínhtoánc/xác
GV c/bị bảng phụ h.52-53
h/s:thước
11
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.
Kiến thức:N/vữngtiaOxchỉ có1 điểm M/Om=mNếu
OM=a;ON=bvà a<b thìMnằm giữa OvàN
áp dụng kiến thức trên để giải BT.
Kĩ năng:k/năng vẽ đ/thẳng.
Thỏi độ:H/s vẽ hình c/ thậnc/xácnhất là k/năngđo, đặt điểm.
GV c/bị bảng phụ h.54-60
h/s:thước
12
Trung điểm của đoạn thẳng
Kiến thức:H/s hiểuKN trung điểm củađoạnthẳng. Vdụng giải BT.
Kĩ năng:K/năngvẽ t/điểm đ/ thẳng,n/biết1điểm làt/điểm củađ/thẳng
Thỏi độ:H/s có tính c/ thậnc/xác khi đovẽ,gấp giấy
GV c/bị bảng phụ h.61-63
h/s:thước
13
Ôn tập chương I
Kiến thức:Hệ thống hoá k/thức
điểm,đ/thẳng,tia,đ/
thẳng,trung điểm.
Kĩ năng:K/năngs/dụngt/thạo thước thẳng có k/c , compavẽđ /thẳng.
Thỏi độ:H/Sb/đầutduy s/luậnđ/giản hợplôgic
t/học
GV c/bị bảng phụ phần1,2,3
h/s:thước
14
Kiểm tra chương 1.
Kiến thức:K/ /thứcđiểm, đ/thẳng,tia,đ/thẳng, trung điểm.
Kĩ năng:Đ/giá k/năngtiếpthu t/thứcs/dụng thước, c/pa,k/năng vẽ hình
Thỏi độ:H/s c/thận c/ xác t/bày rõ ràng mạch lạc
Gv ra đề KTra
H/s ôn tập, CB thước,com pa.
15
Nửa mặt phẳng
Kiến thức:K.niệm mp,nửa mp bờ a
cách kí hiệu và gọi tên. 
Kĩ năng:Nhận biết nửa mp,vẽ tia nằm giữa 2 tia khác.
Thỏi độ:HS v.dụng vào giải BT liên quan tia,mp nhanh, c.xác.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
16
Góc
Kiến thức:K.niệm góc, điểm nằm trong góc,ngoài góc.
Kĩ năng:KN:vẽ góc, đặt tên góc, điểm nằm trong góc.
Thỏi độ:HS có tính c. thận, c.xác khi vẽ hình, đặt tên góc.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
17
Số đo góc
Kiến thức:Cách đo góc, KN góc vuông, nhọn, tù. Số đo góc bẹt =1800
Kĩ năng:-Sửdụng thước dể đo góc
-So sánh 2 góc.
HS có tính c. thận, c.xác khi vẽ hình, đặt tên góc,đo góc.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
18
Khi nào thì
Kiến thức:HS hiểu khi nào thì 
 += 
2 góc kề nhau,bù nhau,
phụ nhau,kề bù nhau.
Kĩ năng:-Sử dụng thước đo góc.
-Đo và x.định độ lớn góc
-Tính độ lớn của góc và mối q.hệ giữa 2 góc.
Thỏi độ:HS có tính c. thận, c.xác khi vẽ hình, đặt tên góc,đo góc.
x.định q.hệ 2 góc.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
19
Luyện tập
 Kiến thức:Củng cố cho hs cách tính số đo các góc
 Kĩ năng:Rèn kỹ năng tính góc cho học sinh
 Thỏi độ:Học sinh học tập nghiêm túc
ảng phụ,thước 
các hình vẽ
20
Vẽ góc cho biết số đo
Kiến thức:C.cố cách vẽ tia,và nắm được cách vẽ góc biết 
số đo.
Kĩ năng:Sử dụng thước đo góc để vẽ góc=m0
Thỏi độ:HS có tính c. thận, c.xác khi vẽ số đo góc.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
21
Tia phân giác của góc
Kiến thức:HS hiểu khái niệm tia p. giácvà đường p.giác của 1 góc.
Kĩ năng:Nắm cách vẽ tia p.giác của 1 góc và cách sử dụng thước đo góc.
Thỏi độ:HS có tính c. thận, c.xác khi vẽ số đo góc và gấp giấy.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
22
Luyện tập
Kiến thức:Củng cố cách vẽ tia phân giác của 1 góc.
Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải BT về góc.V.dụng t.chất của tia p.giác để giải BT.
Thỏi độ:HS có tính c. thận, c.xác khi vẽ góc, đo góc và giải BT.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
23
T.H đo góc trên mặt đất
Kiến thức:HS nắm được cấu tạo của giác kế và tác dụng của nó.
Kĩ năng:KNăng sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
Thỏi độ:HS có tính c. thận, c.xác khi sử dụng thước đo góc .
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
24
T.H đo góc trên mặt đất
Kiến thức:HS nắm được cấu tạo của giác kế và tác dụng của nó.
Kĩ năng:KNăng sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
Thỏi độ:HS có tính c. thận, c.xác khi sử dụng thước đo góc .
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
25
Đường tròn
Kiến thức:HS hiểu và phân biệt được hình tròn với đường tròn.
Kĩ năng:K.Năng vẽ đường tròn, hình tròn,cung dây cung đường kính,bán kính
Thỏi độ:HS thích sử dụng c. pa,thước đểvẽđ.tròn cung,dây.đ.kính...
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
26
Tam giác
Kiến thức:HS hiểu và nắm được đ. nghĩa,cạnh,đỉnh góc của t.giác.
Kĩ năng:K.Năng vẽ t.giác,x.định đỉnh cạnh,góc,đỉnh nằm trong nằm ngoài t.giác .
Thỏi độ:HS thích sử dụng
d.cụ vẽ tam giác.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
27
Ôn tập chương 2
Kiến thức:Ôn tập,hệ thống hoá k. thức ,tia,góc,góc kề,g. phụ nhau,bù nhau,...
Kĩ năng:K.Năng v.dụng k.thức để giải BT .
Thỏi độ:HS thích s.dụng các
đồ dùng,d.cụ vẽ góc tam giác để giải BT.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
28
Kiểm tra 
chương II
Kiến thức:K.Tra k.thức về góc,t. giác, tia để giải BT toán.
Kĩ năng:K.Năng giải BT toán và sử dụng các d.cụ vẽ hình
Thỏi độ:HS có tính nhanh,c. thận,c.xác ...
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.
29
Trả bài kiểm tra chương II
Kiến thức:N.xét đ.giá k.năng HS v.dụng k.thức đã học .
N.xét k.năng giải BT.
HS tiếp thu n.xét góp ý cách làm bài.
Bảng phụ,thước 
các hình vẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • dockhtoan6daydu ktkntd.doc