* Kiến thức
- Biết các khái niệm : số liệu thống kê, tần số.
- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng.
- Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến.
- Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến,bậc của một đa thức một biến.
- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
- Biết khái niệm tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông.
-Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
-Biết định lý Pi ta go thuận và đảo.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Biết bất đẳng thức tam giác.
- Biết các khái niệm đường vuông góc, đường xiên , hình chiếu của đường xiên , khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , giữa đường xiên và hình chiếu của nó.
- Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
- Biết các tính chất của tia phân giác của một một góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
* Kĩ năng:
- Hiểu và vận dụng được số trung bình, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế.
- Biết cách thu thập các số liệu thống kê.
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số,bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng.
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách xác định bậc của đơn thức, biết nhân hai đơn thức.
- Biết làm các phép cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Biết cách thu gọn đa thức ,xác định bậc của đa thức.
- Biết sắp sếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
- Vận dụng định lý Pitago vào tính toán.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
- Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập.
- Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG NƯA TỔ: TOÁN LÝ KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: TOÁN LỚP : 7 Học kỳ:II Năm học: 2011 - 2012 1.Môn học: Toán 7 2.Chương trình: Cơ bản 3. Họ và tên giáo viên: Lường Thị Hương 4.Chuẩn của môn học: Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ: * Kiến thức - Biết các khái niệm : số liệu thống kê, tần số. - Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. - Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến. - Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến,bậc của một đa thức một biến. - Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến. - Biết khái niệm tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông. -Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều. -Biết định lý Pi ta go thuận và đảo. - Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - Biết bất đẳng thức tam giác. - Biết các khái niệm đường vuông góc, đường xiên , hình chiếu của đường xiên , khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , giữa đường xiên và hình chiếu của nó. - Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác. - Biết các tính chất của tia phân giác của một một góc, đường trung trực của một đoạn thẳng. * Kĩ năng: - Hiểu và vận dụng được số trung bình, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế. - Biết cách thu thập các số liệu thống kê. - Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số,bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - Biết cách xác định bậc của đơn thức, biết nhân hai đơn thức. - Biết làm các phép cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Biết cách thu gọn đa thức ,xác định bậc của đa thức. - Biết sắp sếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm. - Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất. - Vận dụng định lý Pitago vào tính toán. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. - Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập. - Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập. - Vận dụng được các định lý về sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác để giải bài tập - Biết chứng minh sự đồng quy của ba đường phân giác,ba đường trung trực. 5 . Yêu cầu về thái độ: - Có hứng thú học toán học, yêu thích tìm tòi khoa học; trân trọng đối với những đóng góp của Toán học cho sự tiến bộ của xã hội và đối với công lao của các nhà khoa học. - Có thái độ khách quan, trung thực, có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác và có tinh thần hợp tác trong công việc học tập môn toán học, cũng như trong việc áp dụng các hiểu biết đã đạt được. - Có ý thức vận dụng những hiểu biết toán học vào đời sống nhằm cải thiện điều kiện sống, học tập cũng như bảo vệ và giữ gìn môi trường sống tự nhiên. 6. Mục tiêu chi tiết Mụctiêu Nội dung MỤC TIÊU CHI TIẾT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ĐẠI SỐ CHƯƠNG III: Thống kê. 1. Thập các số liệu thông kê. Tần số Bảng tần số và biểu đồ tần số(biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột) Số trung bình, mốt của bảng số liệu. - Biết các khái niệm : số liệu thống kê, tần số. - Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. - Biết cách thu thập các số liệu thống kê. - Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số,bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. - Hiểu được số trung bình, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế. -Vận dụng được số trung bình, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế. Chương III: Biểu thức đại số 1.Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. 2. Đơn thức - Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến. - Biết cách xác định bậc của đơn thức, biết nhân hai đơn thức. - Biết làm các phép cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 3.Đa thức - Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến,bậc của một đa thức một biến. - Biết cách thu gọn đa thức ,xác định bậc của đa thức. - Biết sắp sếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm. 4.Nghiệm của đa thức một biến - Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến. - Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất. HÌNH HỌC CHƯƠNG II: Tam giác Các dạng tam giác đặc biệt - Biết khái niệm tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông. -Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều. -Biết định lý Pi ta go thuận và đảo. - Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Vận dụng định lý Pitago vào tính toán. - Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Chương IV: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác 1.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - Biết bất đẳng thức tam giác. - Vận dụng được các mối quan hệ trên để giải bài tập. . 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó. - Biết các khái niệm đường vuông góc, đường xiên , hình chiếu của đường xiên , khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , giữa đường xiên và hình chiếu của nó. - Vận dụng được các mối quan hệ trên để giải bài tập. . 3. Các đường đồng quy của tam giác. - Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác. - Biết các tính chất của tia phân giác của một một góc, đường trung trực của một đoạn thẳng. - Biết chứng minh sự đồng quy của ba đường phân giác,ba đường trung trực - Vận dụng được các định lý về sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác để giải bài tập 7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành) Học kì II : 18 tuần, 68 tiết Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự chọn Tổng số tiết Ghi chú Lí thuyết Thực hành Bài tập, Ôn tập Kiểm tra 39 2 22 5 8 76 8. Lịch trình chi tiết PHẦN ĐẠI SỐ: Bài học Tiết Hình thức tổ chức DH PP/học liêu, PTDH KT-ĐG Chương III: Thống kê ( 5 tiết lí thuyết +4 tiết bài tập + 0 tiết thực hành+ 1 tiết kiểm tra =10 tiết) Thu thập số liệu thông kê, tần số. 41 + Trên lớp : - Nghiên cứu cách thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. Dấu hiệu. + Tự học : Làm các bài tập 1,3 SGK; 1,2 SBT. - Vấn đáp - Họat động nhóm MTBT. Thu thập số liệu thông kê, tần số. 42 + Trên lớp: - Tìm hiểu tần số của mỗi giá trị. + Tự học :Giải bài tập 2,4 SGK; 3 SBT - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Thước,MTBT Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. 43 + Trên lớp: - Tìm hiểu cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. + Tự học :Giải bài tập 4,5,6 SBT - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Thước,MTBT Luyện tập 44 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT 7 ,8 SGK. + Tự học :Giải bài 2 bài tập SBT. - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm - Thước,MTBT Biểu đồ. 45 + Trên lớp: - Tìm hiểu cách dựng biểu đồ đoạn thảng từ bảng "Tần số" . + Tự học :Giải bài tập 10,11 SGK. - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Thước,MTBT Luyện tập 46 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT 12,13 SGK. + Tự học :Giải bài 2 bài tập 9,10 SBT. - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm - Thước,MTBT Số trung bình cộng. 47 + Trên lớp: - Nghiên cứu cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập + Tự học :Giải bài tập 14,15,16,17 SGK. - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Thước,MTBT Luyện tập 48 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải bài 2 bài tập 18,19,20 SGK - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm - Thước,MTBT Kiểm tra 15 phút. Ôn tập chương III 49 + Trên lớp: hướng dẫn ôn tập toàn bộ kiến thức chương III + Tự học: Bằng các kiến thức đã học làm BT củng cố kiến thức - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Thước , MTBT Kiểm tra 45' 50 + Trên lớp: Vận dụng các kiến thức đã học làm bài kiểm tra CIII Đề kiểm tra ChươngVI: Biểu thức đại số. ( 11 tiết lí thuyết +7 tiết bài tập + 0 tiết thực hành+ 2 tiết kiểm tra =20 tiết) Khái niệm về biểu thức đại số 51 + Trên lớp : - Tìm hiểu khái niệm về biểu thức đại số. + Tự học : Lấy được VD về biểu thức đại số. Làm các BT 1,2,3 SGK; 4,5 SBT. - Vấn đáp - Họat động nhóm - Bảng phụ, MTBT. Giá trị của một biểu thức đại số 52 + Trên lớp: Vấn đáp: Thế nào là giá trị của một biểu thức đại số và cách tính giá trị của một biểu thức đại số + Tự học : Làm các bài tập 6,7,8 SGK - Vấn đáp - Họat động nhóm - Thước, bảng phụ. . Đơn thức 53 + Trên lớp: - Tìm hiểu khái niệm đơn thức, cách thu gọn đơn thức. + Tự học : Giải bài 10,11 SGK - Thuyết trình - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ. Đơn thức 54 + Trên lớp: Tìm hiểu khái niệm bậc của đơn thức và cách nhân hai đơn thức. + Tự học : Giải bài 12,13,15 SGK. - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ. Đơn thức đồng dạng 55 + Trên lớp: Nghiên cứu khái niệm đơn thức đồng dạng và cách cộng ,trừ đơn thức đồng dạng. + Tự học :Giải bài 16,17,18,19 SGK, - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ. Kiểm tra 15 phút Luyện tập 56 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải 2 bài tập 20,21 SGK; 18,19 SBT. - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ , MTBT Đa thức 57 + Trên lớp: Tìm hiểu khái niệm đa thức, cách thu gọn đa thức. + Tự học :Giải bài 23,24 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Đa thức 58 + Trên lớp: Tìm hiểu khái niệm bậc đa thức + Tự học :Giải bài 25,26,27 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Cộng ,trừ đa thức 59 + Trên lớp: Tìm hiểu cách cộng trừ đa thức. + Tự học :Giải bài 29,27 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 60 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải 2 bài tập 25,26,27 SBT. - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ , MTBT Kiểm tra 15 phút. Đa thức một biến. 61 + Trên lớp: Tìm hiểu đa thức 1 biến và cách sắp sếp đa thức một biến.. + Tự học :Giải bài 39,40,42,43 SGK - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Cộng trừ đa thức một biến. 62 + Trên lớp: Nghiên cứu cách cộng,trừ hai ... ập 54,55 SGK. - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ , MTBT Luyện tập 65 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải bài tập 56 SGK; 44,46,47 SBT. - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ , MTBT Ôn tập chương IV 66 + Trên lớp: hướng dẫn ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV + Tự học: Bằng các kiến thức đã học làm BT củng cố kiến thức - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Thước , MTBT Ôn tập cuối năm. 67 + Trên lớp: hướng dẫn ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1,2,3,4 + Tự học: Bằng các kiến thức đã học làm BT củng cố kiến thức - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Thước , MTBT Kiểm tra cuối năm 68+ 69 + Trên lớp: Vận dụng các kiến thức đã học làm bài kiểm tra Đề kiểm tra Trả bài kiểm tra 70 + Trên lớp: Hướng dẫn HS chữa bài kiểm tra HKI + Tự học: Kiểm tra với thi mức độ đánh giá nhận thức của bản thân Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước , MTBT PHẦN HÌNH HỌC Bài học Tiết Hình thức tổ chức DH PP/học liêu, PTDH KT-ĐG Chương II : Tam giác ( 6 tiết lí thuyết + 5 tiết bài tập +2 tiết thực hành + 1 tiết kiểm tra= 14 tiết) Luyện tập 33 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải bài tập 39,42 SGK. - Hoạt động nhóm - Bảng phụ, phiếu học tập - Thước kẻ, MTBT, ê ke Luyện tập 34 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải bài tập 43,44 SGK. - Hoạt động nhóm - Bảng phụ, phiếu học tập - Thước kẻ, MTBT, ê ke Tam giác cân 35 + Trên lớp: Tìm hiểu các định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân; tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân. + Tự học :Giải bài tập 46,47 SGK. - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Thước kẻ, MTBT, ê ke, com pa. Tam giác cân 36 + Trên lớp: Tìm hiểu định nghĩa tam giác đều; tính chất về góc của tam giác đều. + Tự học :Giải bài tập 48,49 SGK. - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Thước kẻ, MTBT, ê ke, com pa. Luyện tập 37 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải bài tập 50,51 SGK. - Hoạt động nhóm - Bảng phụ, phiếu học tập - Thước kẻ, MTBT, ê ke Định lý Pitago 38 + Trên lớp: - Nghiên cứu định lý Pi ta go thuận và vận dụng định lí Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh kia. + Tự học :Giải bài tập 55,56 SGK - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ, phiếu học tập - Thước kẻ, MTBT, ê ke Định lý Pitago 39 + Trên lớp: - Tìm hiểu định lí Pitago đảo và biết vận dụng định lí Pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. + Tự học :Giải bài tập 57 ,58 SGK; 82,83 SBT. - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ. - Thước kẻ, MTBT, ê ke Luyện tập 40 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải bài tập 36,39 SGK. - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Bảng phụ, - Thước kẻ, MTBT, ê ke Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 41 + Trên lớp: - Nghiên cứu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông + Tự học :Giải bài tập 63,64 SGK - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ - Thước kẻ, MTBT, ê ke Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 42 + Trên lớp: - Tìm hiểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. + Tự học :Giải bài tập 65,66 SGK - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Thước kẻ, MTBT, ê ke Thưc hành ngoài trời 43 + Trên lớp: - Thuyết trình: Hướng dẫn HS thực hành + Tự học :Giải bài tập 102,103 SBT - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Thước kẻ, MTBT, ê ke Thưc hành ngoài trời 44 + Trên lớp: - Thuyết trình: Hướng dẫn HS thực hành + Tự học :Giải bài tập 104 SBT - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Thước kẻ, MTBT, ê ke Ôn tập chương II 45 + Trên lớp: hướng dẫn ôn tập toàn bộ kiến thức CII + Tự học: Bằng các kiến thức đã học làm BT củng cố kiến thức trong SGK. - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ, - Thước kẻ, MTBT, ê ke Kiểm tra chương II 46 + Trên lớp: Vận dụng các kiến thức đã học làm bài kiểm tra CIII Đề kiểm tra Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác 17 tiết lý thuyết + 6 tiết bài tập +0 tiết thực hành+ 1 tiết kiểm tra = 24 tiết Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 47 + Trên lớp: - Tìm hiểu định lý 1 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. + Tự học :Giải bài tập 1,2,3 SGK - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ - Thước kẻ, MTBT, ê ke Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 48 + Trên lớp: - Tìm hiểu định lý 2 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. + Tự học :Giải bài tập 4,6,7 SGK; 2,3 SBT. - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ - Thước kẻ, MTBT, ê ke Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 49 + Trên lớp: - Tìm hiểu khái niệm đường vuông góc,đường xiên,hình chiếu của đường xiên + Tự học :Giải bài tập 8,9,10 SGK - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ - Thước kẻ, MTBT, ê ke Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 50 + Trên lớp: - Tìm hiểu quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của chúng + Tự học :Giải bài tập 11 SGK; 11,12 SBT. - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ - Thước kẻ, MTBT, ê ke Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác 51 + Trên lớp: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bất đẳng thức tam giác. + Tự học :Giải bài tập 17,18 SGK - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Bảng phụ, - Thước kẻ, MTBT, ê ke Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác 52 + Trên lớp: - Hướng dẫn HS tìm hiểu hệ quả của bất đẳng thức tam giác + Tự học :Giải bài tập 19 SGK; 24,26 SBT. - Giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm - Bảng phụ, - Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 53 + Trên lớp: - Tìm hiểu khái niệm ,tính chất đường trung tuyến của tam giác . + Tự học :Giải bài tập 23,25,28 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 54 + Trên lớp: - Tìm hiểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác . + Tự học :Giải bài tập 29 SGK; 31,33 SBT. - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất tia phân giác của một góc. 55 + Trên lớp: - Tìm hiểu định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc và định lí đảo của nó. + Tự học :Giải bài tập 34,35 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất ba đường phân giác của tam giác . 56 + Trên lớp: - Tìm hiểu khái niệm đường phân giác của tam giác. + Tự học :Giải bài tập 36,37 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất ba đường phân giác của tam giác . 57 + Trên lớp: - Tìm hiểu tính chất ba đường phân giác của tam giác. + Tự học :Giải bài tập 38,39 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Luyện tập 58 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải 2 bài tập 40,42 SGK - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ, - Thước kẻ, MTBT, ê ke Kiểm tra 15 phút. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng . 59 + Trên lớp: - Tìm hiểu định lí thuận của đường trung trực một đoạn thẳng. + Tự học :Giải bài tập 44,46 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng . 60 + Trên lớp: - Tìm hiểu định lí đảo của đường trung trực một đoạn thẳng. + Tự học :Giải bài tập 47,50 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất ba đường trung trực của tam giác 61 + Trên lớp: - Tìm hiểu khái niệm đường trung trực của một tam giác . + Tự học :Giải bài tập 52,53 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất ba đường trung trực của tam giác 62 + Trên lớp: - Tìm hiểu tính chất ba đường trung trực của tam giác. + Tự học :Giải bài tập 54,55 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất ba đường cao của tam giác 63 + Trên lớp: - Tìm hiểu khái niệm ,cách vẽ đường cao của một tam giác bằng thước và com pa. + Tự học :Giải bài tập 59 SGK - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Tính chất ba đường cao của tam giác 64 + Trên lớp: - Tìm hiểu tính chất ba đường cao của tam giác về các đường cao, trung tuyến,trung trực,phân giác của tam giác của tam giác cân . + Tự học :Giải bài tập 60,61 SGK; 79 SBT - Vấn đáp - hoạt động nhóm - Bảng phụ, Thước kẻ, MTBT, ê ke Luyện tập 65 + Trên lớp: Nghiên cứu các kiến thức đã học làm BT + Tự học :Giải 2 bài tập 64,65 SGK - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ, - Thước kẻ, MTBT, ê ke Ôn tập chương III 66 + Trên lớp: hướng dẫn ôn tập toàn bộ kiến thức CIII + Tự học: Bằng các kiến thức đã học làm BT củng cố kiến thức 89,90,91 SGK. - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ, - Thước kẻ, MTBT, ê ke Kiểm tra chương III 67 + Trên lớp: Vận dụng các kiến thức đã học làm bài kiểm tra CIII - Đề kiểm tra Ôn tập cuối năm 68 + Trên lớp: Hướng dẫn ôn tập toàn bộ kiến thức chương II,III,IV. + Tự học: Bằng các kiến thức đã học làm BT củng cố kiến thức - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ - Thước kẻ, MTBT, ê ke, com pa Ôn tập cuối năm 68 + Trên lớp: Hướng dẫn ôn tập toàn bộ kiến thức chương II,III,IV. + Tự học: Bằng các kiến thức đã học làm BT củng cố kiến thức - Giải quyết vấn đề. - hoạt động nhóm - Bảng phụ - Thước kẻ, MTBT, ê ke, com pa Trả bài kiểm tra học kỳ I 70 + Trên lớp: Hướng dẫn HS chữa bài kiểm tra HKII (HH) + Tự học: Kiểm tra với thi mức độ đánh giá nhận thức của bản thân - vấn đáp luyện tập thực hành - Thước 9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá - Kiểm tra thường xuyên : Cho điểm. - Kiểm tra định kỳ: Hình thức KTĐG Số lần Hệ số Thời điểm/nội dung Kiểm tra miệng 1 1 Theo bài học trước Kiểm tra 15’ 3 1 Đại số:Tiết 48, tiết 60 Hình học:Tiết 58 Kiểm tra 45’ 3 2 Đại số: Tiết 50 Hình học: Tiết 46, tiết 67 Kiểm tra học kì (90,) 1 3 Kết thúc học kỳ II vào tiết 68,69 10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (theo PPCT cử Sở GD&ĐT ban hành). Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá ..... Thống kê Bám sát Ôn tập kiến thức,làm bài tập Kiểm tra 15 phút ...... Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Bám sát Ôn tập kiến thức,làm bài tập Kiểm tra 15 phút GIÁO VIÊN Lường Thị Hương TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN Phạm Thị Thảo HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: