1. Môn học: Ngữ văn 6
2. Chương trình:
Cơ bản
Nâng cao
Khác
Học kỳ: I Năm học: 2010 -2011
3. Họ và tên giáo viên:
- Họ và tên: Phan Minh Đức
- Điện thoại: 01645798700
Địa điểm : Văn phòng Tổ bộ môn Khoa học Xã hội
Điện thoại: E-mail: phanminhduc0@gmail.com
Lịch sinh hoạt Tổ: chiều thứ 6 tuần 2 & 4 hàng tháng
Phân công trực Tổ: Đ/c Nguyễn Thị Huấn- Tổ trưởng
4. Chuẩn của môn học (theo chuẩn do Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp với thực tế.
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
* Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm thể loại văn học, bước đầu có thao tác tìm hiểu, phân tích sự việc, nhân vật, ý nghĩa của văn bản.
- Biết được đặc điểm hình thức ngữ nghĩa của các loại đơn vị tiêu biểu cấu thành tiếng Việt (từ, từ vựng, từ loại.)
- Nắm được kiểu văn bản tự sự, cách tạo lập văn bản đó qua bài viết.
* Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc ,viết thành thạo kiểu văn bản tự sự.
- Kĩ năng đơn giản về phân tích tác phẩmVH, bước đầu có năng lực cảm nhận văn học và tạo lập văn bản.
- Kĩ năng sống cho học sinh, tích hợp tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh.
* Thái độ:
- Học sinh yêu thích môn Ngữ văn, có mục đích học tập đúng đắn, có thái độ học tập nghiêm túc.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, đặt câu, viết đoạn văn, tạo lập văn bản.
- Có thái độ yêu ghét rõ ràng, biết trân trọng, ngợi ca những giá trị tốt đẹp của cuộc sống, biết thông cảm, sẻ chia, yêu thương con người.
- Có ý thức bảo vệ môi trường.
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN TỦA CHÙA TRƯỜNG THCS MƯỜNG ĐUN & KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC:NGỮ VĂN 6 CHƯƠNG TRÌNH: PHỔ THÔNG CƠ BẢN Họ và tên : Phan Minh Đức Tổ : Khoa học Xã hội Trường : THCS Mường Đun Học kỳ: I _ Năm học : 2010 - 2011 1. Môn học: Ngữ văn 6 2. Chương trình: X Cơ bản Nâng cao Khác Học kỳ: I Năm học: 2010 -2011 3. Họ và tên giáo viên: - Họ và tên: Phan Minh Đức - Điện thoại: 01645798700 Địa điểm : Văn phòng Tổ bộ môn Khoa học Xã hội Điện thoại: E-mail: phanminhduc0@gmail.com Lịch sinh hoạt Tổ: chiều thứ 6 tuần 2 & 4 hàng tháng Phân công trực Tổ: Đ/c Nguyễn Thị Huấn- Tổ trưởng 4. Chuẩn của môn học (theo chuẩn do Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp với thực tế. Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ: * Kiến thức: - Hiểu được khái niệm thể loại văn học, bước đầu có thao tác tìm hiểu, phân tích sự việc, nhân vật, ý nghĩa của văn bản. - Biết được đặc điểm hình thức ngữ nghĩa của các loại đơn vị tiêu biểu cấu thành tiếng Việt (từ, từ vựng, từ loại..) - Nắm được kiểu văn bản tự sự, cách tạo lập văn bản đó qua bài viết. * Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc ,viết thành thạo kiểu văn bản tự sự. - Kĩ năng đơn giản về phân tích tác phẩmVH, bước đầu có năng lực cảm nhận văn học và tạo lập văn bản. - Kĩ năng sống cho học sinh, tích hợp tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh. * Thái độ: - Học sinh yêu thích môn Ngữ văn, có mục đích học tập đúng đắn, có thái độ học tập nghiêm túc. - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, đặt câu, viết đoạn văn, tạo lập văn bản. - Có thái độ yêu ghét rõ ràng, biết trân trọng, ngợi ca những giá trị tốt đẹp của cuộc sống, biết thông cảm, sẻ chia, yêu thương con người. - Có ý thức bảo vệ môi trường. 5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn do Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp với thực tế.Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV.Qúy trọng và bảo tồn giá trị văn học dân tộc và thế giới.Có ý thức học tập môn Ngữ văn, áp dụng kiến thức để biết cách giao tiêp ứng xử trong nhà trường, gia đình và xã hội. 6. Mục tiêu chi tiết: Mục tiêu Nội dung MỤC TIÊU CHI TIẾT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 LỚP:6 TIẾNG VIỆT Từ vựng -Cấu tạo của từ -Hiểu vai trò của tiếng trong cấu tạo từ là từ đơn,từ phức ,các loại từ phức. -Nhận biết và phân biệt từ đơn,từ phức các loại từ phức. -Biết sử dụng các loại từ để đặt câu. -Các lớp từ -Hiểu từ mượn và từ thuần Việt. -Phân biệt các loại từ mượn trong văn bản. -Biết cách sử dụng từ mượn phù hợp trong nói và viết. -Nghĩa của từ -Hiểu thế thế nào là nghĩa của từ. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ. -Nhận biết và phân biệt được hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Giải thích nghĩa của từ. -Phát hiện và bước đầu biết sửa lỗi dùng từ. -Sử dụng hiện tượng chuyển nghĩa của từ trong nói và viết cho phù hợp. 1.2. Ngữ pháp -Từ loại -Hiểu thế nào là danh từ, động từ, tính từ, số từ, chỉ từ. Lấy ví dụ. -Nhớ đặc điểm ngữ pháp, ngữ nghĩa của các từ loại, xác định các từ loại trong văn bản. -Sử dụng các từ loại đã học trong viết văn. -Cụm từ -Nắm khái niệm, cấu tạo chức năng của cụm danh từ, động từ, tính từ. -Xác định được các loại cụm từ trong văn bản. -Biết dùng các loại cụm từ để đặt câu phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. TẬP LÀM VĂN 1.1.Những vấn đề chung. -Khái quát về văn bản. -Kiểu văn bản và phương thức biểu đạt. -Nắm được khái niệm thế nào là văn bản -Hiểu mối quan hệ giữa mục đích giao tiếp với kiểu văn bản và phương thức biểu đạt( 6 phương thức biểu đạt). -Trình bày, lựa chọn kiểu văn bản phù hợp với mục đích giao tiếp, lấy ví dụ. -Bước đầu dùng câu, đoạn văn tạo lập văn bản. -Sử dụng kiểu văn bản phù hợp trong giao tiếp 1.2.Các kiểu văn bản -Tự sự -Nắm khái niệm về văn bản tự sự, hiểu chủ đề, sự việc nhân vật, ngôi kể, bố cục, trình tự xây dựng lời văn, đoạn văn tự sự. -Xác định được đặc điểm của các tiểu loại tự sự, vận dụng kiến vào đọc hiểu các tác phẩm văn học. -Bước đầu xây dựng dàn ý, làm bài văn tự sự. -Sử dụng ngôi kể trong bài làm văn tự sự linh hoạt. VĂN HỌC 1.1.Văn bản -Văn bản văn học +Văn học dân gian Việt Nam và nước ngoài. -Hiểu nội dung nghệ thuật, ý nghĩa của các truyện: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười của Việt Nam và nước ngoài. -Nhớ được cốt truyện, nhân vật, sự kiện và chi tiết nghệ thuật đặc sắc. Kể tóm tác phẩm văn học dân gian đã học trong nước và nước ngoài. -Bước đầu biết phân tích giá trị nội dung nghệ thuật của các câu nhận thẩm mỹ, ý nghĩa nhân đạo qua những truyện dân gian đó. 1.2.Truyện trung đại Việt Nam và nước ngoài. -Hiểu nội dung nghệ thuật, ý nghĩa của các truyện trung đại Việt Nam và nước ngoài. -Nhớ được cốt truyện, nhân vật, sự kiện và chi tiết nghệ thuật đặc sắc. Kể tóm tắt các tác phẩm văn học trung đại đã học trong nước và nước ngoài. -Bước đầu biết phân tích giá trị nội dung NT văn trung đại. Cảm nhận giá trị thẩm mỹ, ý nghĩa nhân đạo qua những truyện trung đại đã học . 7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành) Học kì I: 19 tuần, 72 tiết (15 Tuần x 4 Tiết /tuần + 4/tuần x 3 tiết/tuần ) Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự chọn Tổng số tiết Ghi chú Lí thuyết Thực hành Bài tập, Ôn tập Kiểm tra 46 13 3 10 19 91 8. Lịch trình chi tiết Chương Bài học Tiết Hình thức tổ chức DH PP/học liệu, PTDH KT-ĐG LỚP 6 CON RỒNG CHÁU TIÊN. 1 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập Kiểm tra sự chuẩn bị của HS BÁNH CHƯNG BÁNH GIẦY (Hướng dẫn đọc thêm) 2 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT 3 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng & sự chuẩn bị của HS GIAO TIẾP -PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT 4 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảoluận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng THÁNH GIÓNG 5 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập KT miệng TỪ MƯỢN 6 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN TỰ SỰ 7,8 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảoluận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS SƠN TINH, THỦY TINH 9 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS NGHĨA CỦA TỪ 10 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảoluận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS SỰ VIỆC VÀ NHÂN VẬT TRONG VĂN TỰ SỰ. 11,12 : Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị củaHS SỰ TÍCH HỒ GƯƠM. 13 Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS CHỦ ĐỀ VÀ DÀN BÀI CỦA BÀI VĂN TỰ SỰ. 14 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS TÌM HIỂU ĐỀ VÀ CÁCH LÀM BÀI VĂN TỰ SỰ 15,16 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. BÀI VIẾT TẬP LÀM VĂN SỐ 1 (Làm ở lớp) 17,18 - Hoạt động cá nhân. Viết bài tại lớp. Đề bài. KT hệ số 2 TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ 19 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị củaHS LỜI VĂN, ĐOẠN VĂN TỰ SỰ. 20 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. THẠCH SANH 21,22 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. CHỮA LỖI DÙNG TỪ. 23 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1. 24 - Nhận xét đánh giá. - Sửa lỗi. Đàm thoại Bài KT đã chấm. KT15’ Văn EM BÉ THÔNG MINH. 25,26 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS CHỮA LỖI DÙNG TỪ. (Tiếp theo) 27 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS KIỂM TRA VĂN 28 - Hoạt động cá nhân. GV ra đề - đáp án, in bài kiểm tra HS ôn tập để làm bài KT45’ LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN 29 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Vấn đáp, thuyết trình. KT miệng CÂY BÚT THẦN 30,31 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng DANH TỪ 32 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS NGÔI KỂ VÀ LỜI KỂ TRONG VĂN TỰ SỰ 33 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng ÔNG LÃO ĐÁNH CÁ VÀ CON CÁ VÀNG. 34,35 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. THỨ TỰ KỂ TRONG VĂN TỰ SỰ 36 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 2 37,38 - Hoạt động cá nhân. Viết bài tại lớp. Đề bài. KT hệ số 2 ẾCH NGỒI ĐÁY GIẾNG 39 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. THẦY BÓI XEM VOI 40 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. DANH TỪ (Tiếp theo) 41 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN 42 - Nhận xét đánh giá. - Sửa lỗi. Đàm thoại Bài KT đã chấm. Tự KT LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN 43 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Vấn đáp, thuyết trình. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. CỤM DANH TỪ. 44 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ KT miệng và sự chuẩn bị của HS. CHÂN, TAY, TAI, MẮT, MIỆNG. 45 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 46 - Hoạt động cá nhân. GV ra đề - đáp án, in bài kiểm tra HS ôn tập để làm bài. KT45’ TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 2 47 - Nhận xét đánh giá. - Sửa lỗi. Đàm thoại Bài KT đã chấm. LUYỆN TẬP : XÂY DỰNG BÀI TỰ SỰ-KỂ CHUYỆN ĐỜI THƯỜNG 48 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Vấn đáp, thuyết trình. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. BÀI KIỂM TRA TẬP LÀM VĂN SỐ 3. 49,50 - Hoạt động cá nhân. Viết bài tại lớp. Đề bài. KT hệ số 2 - TREO BIỂN - Hướng dẫn đọc thêm LỢN CƯỚI, ÁO MỚI 51 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ 52 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ KT sự chuẩn bị củaHS KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG 53 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Vấn đáp, thuyết trình. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN. 54,55 - Hoạt động nhóm. Vấn đáp, thuyết trình. Phiếu học tập, bảng phụ. KT sự chuẩn bị của HS TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 56 - Nhận xét đánh giá. - Sửa lỗi. Đàm thoại Bài KT đã chấm. KT 15’TV CHỈ TỪ 57 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ KT miệng và sự chuẩn bị của HS. Luyện tập KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG 58 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Vấn đáp, thuyết trình. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. Hướng dẫn đọc thêm: CON HỔ CÓ NGHĨA 59 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Tranh minh họa. Phiếu học tập. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. ĐỘNG TỪ 60 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ KT miệng và sự chuẩn bị của HS. CỤM ĐỘNG TỪ 61 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ KT miệng và sự chuẩn bị của HS. MẸ HIỀN DẠY CON 62 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ KT miệng và sự chuẩn bị của HS. TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 63 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. - Phối hợp các phương pháp dạy học phù hợp với bài học. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. TRẢ BÀI TLVSỐ 3 64 - Nhận xét đánh giá. - Sửa lỗi. Đàm thoại Bài KT đã chấm. KT 15’ Văn THẦY THUỐC GIỎI CỐT NHẤT Ở TẤM LÒNG. 65 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Nêu vấn đề, thảo luận. Phiếu học tập, bảng phụ KT miệng và sự chuẩn bị của HS. ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 66 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Vấn đáp, thuyết trình. KT miệng và sự chuẩn bị của HS. KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I 67,68 - Thi theo lịch. - Hoạt động cá nhân. Trình bày viết. KT90’ HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN CUỐI HỌC KỲ I (Thi kể chuyện) 69 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm Hát ngâm thơ. Bài thơ chuẩn bị ở nhà KT sự chuẩn bị của HS CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG 70,71 - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. Đàm thoại Bảng phụ Phiếu học tập KT sự chuẩn bị của HS TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 72 - Nhận xét; đánh giá; - Trả bài. - Giải quyết thắc mắc của HS nếu có Đàn thoại, Sửa lỗi. Bài kiểm tra đã chấm. 9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá - Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn.... - Kiểm tra định kỳ: Hình thức KTĐG Số lần Hệ số Thời điểm/nội dung Kiểm tra miệng 3 1 Thường xuyên trong các tiết học Kiểm tra 15’ 3 1 Tiết 24 KT Văn, 56 KTTV, 64 KTVăn Kiểm tra 45’ 2 2 T28: KT Văn, T 46: KT TV Kiểm tra 90’ 3 Tiết 17+18: Viết bài TLV số 1 T37+38: Viết bài TLV số 2 T49+50 :Viết bài TLV số 3 Kiểm tra học kì (90’) 1 3 Tiết 70,71 10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (theo PPCT cử Sở GD&ĐT ban hành). Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá 1 Rèn luyện kĩ năng đọc, viết, cách soạn bài. Văn học. Chuẩn bị bài. Thi đua giữa các nhóm, cá nhân. 2 Từ mượn. Tiếng Việt. Ôn lí thuyết. Làm bài tập. Thi đua giữa các tổ, nhóm. 3 Sự việc và nhân vật trong VBTS. TLV Kể tóm tắt. Đánh giá khả năng cá nhân. 4 Chủ đề & dàn bài của bài văn tự sự. TLV Làm dàn bài. Đánh giá khả năng cá nhân. 5 Từ nhiều nghĩa & và hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Tiếng Việt. Ôn lí thuyết. Làm bài tập. Thi đua giữa các tổ, nhóm. 6 Chữa lỗi dùng từ. Tiếng Việt. Làm bài tập. Thi đua giữa các tổ, nhóm. 7 Chữa lỗi dùng từ(tiếp) Tiếng Việt. Làm bài tập. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 8 Luyện nói kể chuyện. TLV Làm dàn bài. Kể tại lớp. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 9 Ngôi kể & lời kể trong văn tự sự. TLV Ôn lí thuyết. Làm bài tập. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 10 Thứ tự kể trong văn tự sự. TLV Ôn lí thuyết. Làm bài tập. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 11 Cụm danh từ Tiếng Việt. Ôn lí thuyết. Làm bài tập. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 12 Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kể chuyện đời thường. TLV Làm dàn bài. Kể tại lớp. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 13 Số từ & lượng từ. Tiếng Việt. Ôn lí thuyết. Làm bài tập. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 14 Kể chuyện tưởng tượng. TLV Làm dàn bài. Kể tại lớp. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 15 Chỉ từ. Tiếng Việt. Ôn lí thuyết. Làm bài tập. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 16 Cụm động từ. Tiếng Việt. Ôn lí thuyết. Làm bài tập. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 17 Ôn tập Tiếng Việt. Tiếng Việt. Ôn lí thuyết. Làm bài tập. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 18 Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện. Làm dàn bài. Kể tại lớp. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 19 Chương trình Ngữ văn địa phương. Làm dàn bài. Kể tại lớp. Thi đua giữa cá tổ. nhóm. 11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG HIỆUTRƯỞNG Phan Minh Đức Nguyễn Thị Huấn
Tài liệu đính kèm: