I. MỤC TIÊU:
ỹ Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,
ỹ Nhận biết điểm , đường thẳng
II. NỘI DUNG:
ỹ Ổn định
ỹ Kiểm tra, xen kẽ
ỹ Luyện tập
GV + HS GHI BẢNG
Hoaùt ủoọng 1:
Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp
Viết tập hợp A các số TN > 7 và <>
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “SÔNG HỒNG”
A= 1; 2
B= 3; 4
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử,
1 phần tử A
1 phần tử B
A= Cam, táo
B= ổi, chanh, cam
Dùng kí hiệu , để ghi các phần tử
Hoaùt ủoọng 2:
Baứi toaựn thửùc teỏ:
a, Vẽ đường thẳng a
b, Vẽ A a; B a
C a; D a
Hoaùt ủoọng 3:
Cuỷng coỏ, daởn doứ:
Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT
Bài 1 SBT
A= x N 7 < x="">< 12="">
hoặc A= 8; 9; 10; 11
9 A; 14 A
Bài 2 SBT
S; Ô; N; G; H
Bài 6 SBT:
C= 1; 3
D= 1; 4
E= 2; 3
H= 2; 4
Bài 7 SBT
a, A và B
Cam A và cam B
b, A mà B
Táo A mà B
Bài 8 SBT:
Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B
a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3
Tuaàn 1 –Tieỏt1 NS:05/09/2008 ND: 08/09/2008 Ôn tập số tự nhiên I. Mục tiêu: Viết được số tự nhiên theo yêu cầu Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh) II. Nội dung ổn định tổ chức: Luyện tập: GV + HS GHI bảng GV? Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau GV?Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần GV?Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm GV?Cho số 8531 a. GV? b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được. Tính nhanh GV?Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15 Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau. Bài 1: a, 4 3 0; 4 0 3 3 4 0; 3 0 4 b, 8 6 3; 8 3 6 6 8 3; 6 3 8 3 6 8; 3 8 6 c, 9 8 7 6 Bài 2: a, Chữ số 0 vào cuối số đó. Tăng 10 lần b, Chữ số 2 vào cuối số đó Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị Bài 3: 8 5 3 1 a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được. 8 5 3 1 0 b, 8 5 4 3 1 Bài 4: a, 81+ 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b, 168 + 79 + 132 c, 32.47 + 32.53 d, 5.25.2.16.4 e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 Bài 5: 11.18 = 11.9.2 = 6.3.11 15.45 = 45.3.5 = 9.5.15 Bài 6: 102 + 987 Cuỷng coỏ, daởn doứ -GV: Cho hoùc sinh nhaộc laùi nguyeõn taộc cho moọt soỏ tửù nhieõn, ủoùc moọt soỏ tửù nhieõn. Coi laùi caực kieỏn thửực veà coọng trửứ nhaõn chia caực soỏ tửù nhieõn. Thuoọc caực baỷn cửỷu chửụng. -HS: Neõu moọt soỏ vớ duù veà soỏ tửù nhieõn. Tuaàn 1 –Tieỏt 2 NS:06/09/2008 ND: 09/09/2008 Luyện tập-Phần tử tập hợp I. Mục tiêu: Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ẻ,ẽ Nhận biết điểm ẻ,ẽ đường thẳng ii. Nội dung: ổn định Kiểm tra, xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Hoaùt ủoọng 1: Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12 Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng” A= {1; 2 } B= {3; 4 } Viết các tập hợp gồm 2 phần tử, 1 phần tử ẻ A 1 phần tử ẻ B A= {Cam, táo } B= {ổi, chanh, cam } Dùng kí hiệu ẻ, ẽ để ghi các phần tử Hoaùt ủoọng 2: Baứi toaựn thửùc teỏ: A B C a1 a2 . . . b1 b2 b3 a, Vẽ đường thẳng a b, Vẽ A ẻ a; B ẻa C ẽ a; D ẽ a Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ, daởn doứ: Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT Bài 1 SBT A= {x ẻ N | 7 < x < 12 } hoặc A= {8; 9; 10; 11 } 9 ẻ A; 14 ẽ A Bài 2 SBT {S; Ô; N; G; H } Bài 6 SBT: C= {1; 3 } D= {1; 4 } E= {2; 3 } H= {2; 4 } Bài 7 SBT a, ẻ A và ẻ B Cam ẻ A và cam ẻ B b, ẻ A mà ẽ B Táo ẻ A mà ẽ B Bài 8 SBT: Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B {a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3} Tuaàn 1 –Tieỏt 3 NS:10/09/2008 ND: 12/09/2008 Luyện tập- Ghi số tự nhiên I. Mục tiêu: Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán. Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30 II. Nội dung: ổn định Kiểm tra, xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Hoaùt ủoọng 1: Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005. Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số. c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14) Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó. Hoaùt ủoọng 2:Số La Mã Đọc các số La Mã Viết các số sau bằng số La Mã Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào. b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào < 30 Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã L : 50 C : 100 M : 1000 D : 500 Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ, daởn doứ: Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6) Bài 17 SBT (5) {2; 0; 5 } Bài 18 SBT (5) a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000 b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102 Bài 21 a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5). {16; 27; 38; 49} b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị {41; 82 } c, {59; 68 } Bài 24 Tăng thêm 3000 đơn vị Bài 20 a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26 X X I X = 10 + 10 + 9 = 29 b, 15 = XV 28 = XXVIII c, V = I V – I Đổi V = VI – I Bài 28 a, IV; VI; VII; VIII b, II; V; X Bài tập thêm 46 = XLVI 2005= MMV Tuaàn 2 –Tieỏt 4 NS:12/09/2008 ND: 15/09/2008 Luyện tập Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con i. Mục tiêu: Xác định được số phần tử của một tập hợp Xác định tập hợp con ii. Đồ dùng: Sách bài tập iII.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra, xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Hoaùt ủoọng 1 Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9 Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8. Dùng kí hiệu è Hoaùt ủoọng 2 Tính số phần tử của các tập hợp Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử Cho A = {a; b; c; d} B = { a; b} Cho A = {1; 2; 3} Cách viết nào đúng, sai Hoaùt ủoọng 3 * Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT Bài 29 SBT a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13 A = {18} => 1 phần tử b, B = {x ẻ N| x + 8 = 8 } B = { 0 } => 1 phần tử c, C = {x ẻ N| x.0 = 0 } C = { 0; 1; 2; 3; ...; n} C = N d, D = {x ẻ N| x.0 = 7 } D = F Bài 30 SBT a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50} Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51 b, B = {x ẻ N| 8 < x <9 } B = F Bài 32 SBT: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} A è B Bài 33 SBT Cho A = { 8; 10} 8 ẻ A 10 è A { 8; 10} = A Bài 34 a, A = { 40; 41; 42; ...; 100} Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61 b, B = { 10; 12; 14; ...; 98} Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45 c, C = { 35; 37; 39; ...; 105} Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36 Bài 35 a, B è A b, Vẽ hình minh họa . C . D A B . A . B Bài 36 1 ẻ A đ 3 è A s {1} ẻ A s {2; 3} è A đ Tuaàn 2 –Tieỏt 5 NS:13/09/2008 Luyện tập- Phép cộng và phép nhân ND:16/09/2008 Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh Vaọn duùng linh hoaùt caực tớnh chaỏt vaứo baứi toaựn cuù theồ. Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn, chớnh xaực. II. Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân Luyện tập GV + HS GHI bảng Hoaùt ủoọng 1 Tính nhanh Haừy neõu caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp tớnh coọng? Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac Hoaùt ủoọng 2 Tìm x biết: x ẻ N Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac a ẻ { 25; 38} b ẻ { 14; 23} Giới thiệu n! Hoaùt ủoọng 3 Củng cố, dặn dò: Hướng dẫn về nhà làm bài tập 59,61 Bài 43 SBT a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c, 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 45 A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 49 a, 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b, 65 . 98 = 65(100 - 2) Bài 56: a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 Bài 44 a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 52 a, a + x = a x ẻ { 0} b, a + x > a x ẻ N* c, a + x < a x ẻ F Bài 56: a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 Bài 58 n! = 1.2.3...n 5! = 1.2.3.4.5 = 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3 = 24 – 6 = 18 Tuaàn 2 –Tieỏt 6 NS:16/09/2008 ND: 19/09/2008 Luyện tập- Phép trừ và phép chia I.Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm Tìm x Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn chớnh xaực. II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Hoaùt ủoọng 1 Tìm x ẻ N Tìm số dư Hoaùt ủoọng 2 Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị. Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số. áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết. Hoaùt ủoọng 3 Bút loại 1: 2000đ/chiếc loại 2: 1500đ/chiếc Mua hết : 25000đ Hoaùt ủoọng 4 Cuỷng coỏ, daởn doứ: Củng cố: Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm Dặn dò: Về nhà làm BT 69, 70 Bài 62 SBT a, 2436 : x = 12 x = 2436:12 b, 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 : 6 x = 103 Bài 63: a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 => r ẻ { 0; 1; 2; ...; 5} b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 4 dư 1 : 4k + 1 Bài 65 : a, 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 Bài 66 : 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) = 215 - 100 = 115 Bài 67 : a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) = 7 . 100 = 700 b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12 Bài 68 : a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là: 25 000 : 2000 = 12 còn dư => Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư => Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 Tuaàn 3 –Tieỏt 7 NS:18/09/2008 ND: 22/09/2008 Luyện tập(tiếp) I.Mục tiêu: Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn chớnh xaực. Reứn kú naờng tinh nhanh caực pheựp tớnh coọng trửứ nhaõn chia caực soỏ tửù nhieõn. II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Hoaùt ủoọng 1 Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0 Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062 Số trừ > hiệu : 279 Tìm số bị trừ và số trừ Hoaùt ủoọng 2 Tính nhanh Hoaùt ủoọng 3 Tìm thương Năm nhuận : 36 ngày Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62. Hoaùt ủoọng 4 Cuỷng coỏ, daởn doứ: Dặn dò : Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12) Bài 72 SBT => Số TN lớn nhất : 5310 Số TN nhỏ nhất: 1035 Tìm hiệu 5310 – 1035 Bài 74: Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062 Số bị trừ + Số bị trừ = 1062 2 số bị trừ = 1062 Số bị trừ : 1062 : 2 = 531 Số trừ + Hiệu = 531 ... 32 x = 3 c, 2x + 2x+3 = 576 2x + 2x . 23 = 576 2x(1 + 23) = 576 2x . 9 = 576 2x = 64 2x = 26 x = 6. d, (9 - x)3 = 216 (9 – x)3 = 63 9- x = 6 x = 3 Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã ôn. Dặn dò: Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209. Tuaàn11- Tieỏt 32 NS:17/11/2008 ND:19/11/2008 Luyện tập- tìm bcnn, bc, ưcln, ưc I.Mục tiêu: Nhận dạng được bài toán thực tế nào đưa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào đưa về tìm ưcln, ưc Rèn kỹ năng trình bày bài Nội dung GV + HS GHI bảng Lớp học : 30 nam 18 nữ Mỗi tổ: số nam, nữ = nhau Chia thành nhiều nhất ? tổ Lúc đó mỗi tổ ? nam ? nữ. 1 vườn hình chữ nhật: dài 105 m rộng 60 m trồng cây xung quanh: mỗi góc 1 cây, k/c giữa hai cây liên tiếp = nhau. K/c lớn nhất giữa hai cây. Tổng số cây Tính chu vi, k/c Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh xếp hàng thể dục: hàng 5, h6, h7 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có ? học sinh Bài 216 SBT Số học sinh khối 6: 200-> 400 xếp h12, h 15, h18 đều thừa 5 học sinh Tính số học sinh. Bài 1: Gọi số tổ được chia là a 30 a; 18 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN(30, 18) 30 = 2 . 3 . 5 18 = 2 . 32 ƯCLN(30, 18) = 2 . 3 = 6 a = 6 Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ. Lúc đó, số nam của mỗi tổ: 30 : 6 = 5 (nam) số nữ mỗi tổ 18 : 6 = 3 (nữ) Bài 2: Gọi k/c giữa 2 cây là a Vì mỗi góc có 1 cây, k/c giữa 2 cây bằng nhau 105 a, 60 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN (105, 60) 105 = 3 . 5 . 7 60 = 22 . 3 . 5 ƯCLN (105, 60) = 15 => a = 15. Vậy k/c lớn nhất giữa 2 cây là 15 m Chu vi sân trường (105 + 60).2 = 330(m) Số cây: 330 : 15 = 22 (cây) Bài 3: Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a Xếp h.5, h.6, h.7 đều vừa đủ => a 5, a 6, a 7 nên a ẻBC(5, 6, 7) BCNN (5, 6, 7) = 5 . 6 . 7 = 210 BC (5, 6, 7) = {0; 210; 420; 630; ...} vì nên a = 420 vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 420 học sinh. Bài 4: Gọi số học sinh là a xếp h12, h15, h18 đều thừa 5 học sinh => số học sinh bớt đi 5 thì 12, 15, 18 nên a – 5 là BC(12, 15, 18) 12 = 22 .3 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32 BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 450; ...} vì nên a – 5 = 360. a = 365 Vậy số học sinh khối 6 là 365 em. Tuaàn11–Tieỏt 33 NS:19/11/2008 ND:20/11/2008 Luyện tập- tìm bcnn, bc, ưcln, ưc( TT) I.Mục tiêu: Nhận dạng được bài toán thực tế nào đưa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào đưa về tìm ưcln, ưc Rèn kỹ năng trình bày bài Nội dung GV + HS GHI bảng Lớp học : 30 nam 18 nữ Mỗi tổ: số nam, nữ = nhau Chia thành nhiều nhất ? tổ Lúc đó mỗi tổ ? nam ? nữ. 1 vườn hình chữ nhật: dài 105 m rộng 60 m trồng cây xung quanh: mỗi góc 1 cây, k/c giữa hai cây liên tiếp = nhau. K/c lớn nhất giữa hai cây. Tổng số cây Tính chu vi, k/c Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh xếp hàng thể dục: hàng 5, h6, h7 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có ? học sinh Bài 216 SBT Số học sinh khối 6: 200-> 400 xếp h12, h 15, h18 đều thừa 5 học sinh Tính số học sinh. Bài 1: Gọi số tổ được chia là a 30 a; 18 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN(30, 18) 30 = 2 . 3 . 5 18 = 2 . 32 ƯCLN(30, 18) = 2 . 3 = 6 a = 6 Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ. Lúc đó, số nam của mỗi tổ: 30 : 6 = 5 (nam) số nữ mỗi tổ 18 : 6 = 3 (nữ) Bài 2: Gọi k/c giữa 2 cây là a Vì mỗi góc có 1 cây, k/c giữa 2 cây bằng nhau 105 a, 60 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN (105, 60) 105 = 3 . 5 . 7 60 = 22 . 3 . 5 ƯCLN (105, 60) = 15 => a = 15. Vậy k/c lớn nhất giữa 2 cây là 15 m Chu vi sân trường (105 + 60).2 = 330(m) Số cây: 330 : 15 = 22 (cây) Bài 3: Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a Xếp h.5, h.6, h.7 đều vừa đủ => a 5, a 6, a 7 nên a ẻBC(5, 6, 7) BCNN (5, 6, 7) = 5 . 6 . 7 = 210 BC (5, 6, 7) = {0; 210; 420; 630; ...} vì nên a = 420 vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 420 học sinh. Bài 4: Gọi số học sinh là a xếp h12, h15, h18 đều thừa 5 học sinh => số học sinh bớt đi 5 thì 12, 15, 18 nên a – 5 là BC(12, 15, 18) 12 = 22 .3 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32 BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 450; ...} vì nên a – 5 = 360. a = 365 Vậy số học sinh khối 6 là 365 em. Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã ôn. Dặn dò: Về nhà làm BT 215, 216, 217, 21 chữa bài kiểm tra một tiết số I.Mục tiêu: Học sinh thấy được các lỗi sai Phần kiến thức nào học sinh chưa nắm vững Sửa cách trình bày bài. II.Nội dung Bài 1: Điền từ Số tự nhiên, 2 ước là 1 và chính nó Nguyên tố Bài 2: a. S c.Đ b. Đ d. S Bài 3: Thực hiện phép tính a, 69.113 – 27.69 + 69.14 +31 = 69(113 – 27 + 14) + 31 = 69 . 100 + 31 = 6900 + 31 = 6931. b, 1977 – [10. (43 - 56): 23 + 23] . 20050 = 1977 – [10 . (64 - 56) : 8 + 8] . 1 = 1977 – [10 . 8 : 8 + 8] = 1977 – 18 = 1959 Bài 4: Tìm x ẻN a, 28 – (3x- 21) = 25 3x – 21 = 3 3x = 24 x = 8 b, 120 x; 72 x; 168 x và x > 13 => x ẻ ƯC(120, 72, 168) 120 = 23 . 3 . 5 72 = 23 . 32 168 = 23 . 3 . 7 ƯCLN (120, 72, 168) = 23 . 3 = 24 ƯC(120, 72, 168) = Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24} mà x > 13 => x = 24 c, 4x-2 = 256 4x-2 = 44 x -2 = 4 x = 6 Bài 5: Gọi số học sinh đi thăm quan của trường đó là a a 40; a 45; . => a ẻ BC (40, 45) 40 = 23 . 5 45 = 32 . 5 BCNN (40, 45) = 23 . 32 . 5 = 360 BC (40, 45) = B(360) ={0; 360; 720; 1080...} mà nên a = 720 Vậy số học sinh đi thăm quan là 720 học sinh. Nhận xét: Những sai sót của học sinh. Tiết 34 : Luyện tập ước chung lớn nhất- bội chung nhỏ nhất I.Mục tiêu: Rèn cách nhận biết tìm ƯCLN, BCNN Cách trình bày bài II. Tổ chức hoạt động dạy học: Bài 1: Tìm ƯCLN, BCNN của các số sau: a, 220; 240; 300 b, 45; 204; 126 c, 120; 72; 168 d, 320; 192; 224 Bài 2: Số học sinh 1 trường: Số có 3 chữ số >900 Xếp hàng 3; 4; 5 đều vừa đủ Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Đáp số: 960 Bài 3: Mảnh vườn hình chữ nhật: rộng 72 m chu vi 336 m Trồng cây xung quanh: Mỗi góc 1 cây, k/c 2 cây liên tiếp bằng nhau Tính a, Khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp b, Khi đó tổng số cây? Các bước giải: - Tìm chiều dài, rộng - ƯCLN của chiều dài, rộng - Tổng số cây Bài 4: Học sinh khối 6: 200 -> 400 em Xếp hàng 12; 15; 18 đều thừa 5 học sinh Tính số học sinh đó. Hướng dẫn: bài 4 học sinh về nhà làm. Tiết 35 : Luyện tập- Tập hợp các số nguyên-thứ tự trong z I.Mục tiêu: Tìm số đối của các số nguyên So sánh các số nguyên Tìm giá trị tuyệt đối Tìm x II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Cách so sánh các số nguyên trên trục số. Luyện tập GV + HS GHI bảng Tìm đối số của các số sau: So sánh Sắp xếp các số nguyên a, 5, -15, 8, 3, -1, 0 b, -97, 10, 0, 4, -9, 2000 Tìm x ẻ Z Tìm giá trị tuyệt đối của các số : Điền dấu >, <, = Điền từ thích hợp Viết tập hợp X các số nguyên x thoả mãn. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp Củng cố, dặn dò: Về nhà làm BT 25, 26SBT Bài 12 SBT(56) Số đối của số + 7 là - 7 Số đối của số + 3 là - 3 Số đối của số - 5 là + 5 Số đối của số - 20 là + 20 Bài 17 : 2 - 7 3 > -8 4 > - 4 Bài 18 a, Thứ tự tăng dần -15; -1; 0; 3; 5; 8 b, Thứ tự giảm dần 2000; 10; 4; 0; -9; -97 Bài 19: a, -6 < x < 0 x ẻ{ -5; -4; -3; -2; -1} b, -2 < x < 2 x ẻ{ -1; 0; 1} Bài 20: ụ1998ụ = 1998 ụ-2001ụ = 2001 ụ-9ụ = 9 Bài 21 ụ4ụ ụ0ụ ụ-2ụ < ụ-5ụ ụ6ụ = ụ-6ụ Bài 22: a, lớn hơn b, nhỏ hơn Bài 23: a, - 2 < x < 5 X = { -1; 0; 1; 2; 3; 4} b, - 6 x - 1 X = { -1; 0; 1; 2; 3; 4} c, 0 < x 7 X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} d, - 1 x < 6 X = { -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5} Bài 24: a, - 841 * = 0 b, - 5*8 > - 518 => * = 0 c, - *5 > - 25 => * = 1 d, - 99* > - 991 => * = 0 Tiết 36: Luyện tập- thứ tự trong z I.Mục tiêu: Tìm số liền sau, số liền trước 1 số nguyên Viết tập hợp – tính giá trị biểu thức có trị tuyệt đối II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Luyện tập GV + HS GHI bảng Điền dấu +, - để được kết quả đúng Tính giá trị các biểu thức Tìm số đối của các số Phải hiểu ụ- 3ụ = 3 => Tìm số đối của 3 Tìm số liền sau của các số (bên phải các số đó khi biểu diễn trên trục số) Tìm số liền trước (Trên trục số là số bên trái của số đó) Cho A = { 5 ; -3 ; 7 ; -5} Dặn dò : Về nhà làm BT 33, 34 SBT Bài 28 SBT (58) a, + 3 > 0 b, 0 > - 13 c, - 25 > - 9 d, + 5 < + 8 Bài 29: a, ụ- 6ụ - ụ- 2ụ = 6 - 2 = 4 b, ụ- 5ụ.ụ- 4ụ = 5 . 4 = 20 c, ụ20ụ:ụ- 5ụ = 20 : 5 = 4 d, ụ247ụ + ụ- 47ụ = 247 + 47 = 294 Bài 30: Số đối của số – 7 là 7 Số đối của số 2 là - 2 Số đối của số ụ- 3ụ là - 3 Số đối của số ụ8 ụ là - 8 Số đối của số 9 là - 9 Bài 31 a, Số liền sau của số 5 là 6 Số liền sau của số -6 là -5 Số liền sau của số 0 là 1 Số liền sau của số -2 là -1 b, Số liền trước của số -11 là -12 Số liền trước của số 0 là -1 Số liền trước của số 2 là 1 Số liền trước của số -99 là -100 c, Số nguyên a là một số nguyên âm nếu biết số liền sau của nó là số âm Bài 32: a, Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng. B = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3 ; -7} b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và số đối của chúng. C = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3} Đấ CƯƠNG ễN TẬP SỐ HỌC 6 HỌC Kè I Cỏc nụi dung lớ thuyết cần nắm: Cõu 1: Hóy nờu kớ hiệu về tập hợp số tự nhiờn, tập hợp về số nguyờn? *Tập hợp số tự nhiờn là N={0, 1, 2, 3, 4,.. . . . .}. *Tập hợp về số nguyờn là : Z= {.. . . . .,-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3,. . . . .} Cõu 2: Hóy nờu vớ dụ về tập hợp? cú mấy cỏch cho một tập hợp? như thế nào là giao của hai tập hợp? *Học sinh tự cho *2 cỏch cho 1tập hợp: Bằng cỏch liệt kờ, bằng cỏch chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp. *Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm cỏc phần tử chung của hai tập hợp đú. Cõu 3:Nờu cỏc tớnh chất của phộp cụng và phộp nhõn trong số tự nhiờn, tớnh chất phộp cộng cỏc số nguyờn. Cõu 4:Nờu cỏc cụng thức lũy thừa? Cõu 5:Hóy nờu cỏc tớnh chất chia hết của một tổng. Cõu 6:Dấu hiệu chia hết cho :2, 3, 5, 9? Cõu 7:Như thế nào là bội, ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN, nờu cỏc bước tỡm ƯCLN, tỡm BCNN? Cõu 8:Như thế nào là số nguyờn tố? hợp số? lấi vớ dụ. Cõu 9:Số đối của số nguyờn a là gỡ? Giỏ trị tuyệt đố của số nguyờn a là gỡ? Cõu 10:Nờu quy tắc cộng hai số nguyờn? Cõu 11:Nờu quy tắc trừ hai số nguyờn? Cõu 12:Nờu quy tắc dấu ngoặc ? Cỏc dạng toỏn: Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh . Dạng 2: Tỡm x. Dạng 3 : Bài toỏn giải. Dạng 4: Bài toỏn nõng cao.
Tài liệu đính kèm: