Giáo án Vật lý 6 - Tuần 3 - Tiết 3 - Bài 3 : Đo thể tích chất lỏng

Giáo án Vật lý 6 - Tuần 3 - Tiết 3 - Bài 3 : Đo thể tích chất lỏng

/.MỤC TIÊU:

* Về kiến thức:

- Kể tên 1 số dụng cụ thường dùng để đo thể tích chất lỏng.

* Về kĩ năng:

- Biết xác định thể tích chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp

- Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo .

* Về thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thận , ý thức hợp tác làm việc trong nhóm

II/.PHƯƠNG PHÁP:

-Nêu vấn đề

-Đàm thoại, trực quan

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý 6 - Tuần 3 - Tiết 3 - Bài 3 : Đo thể tích chất lỏng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 ; Tiết 3
Ngày soạn: 01/09/2010
Ngày dạy: 03/09/2010
	Bài 3 : 
 ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
I/.MỤC TIÊU:
* Về kiến thức:
- Kể tên 1 số dụng cụ thường dùng để đo thể tích chất lỏng.
* Về kĩ năng: 
- Biết xác định thể tích chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp
- Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo .
* Về thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận , ý thức hợp tác làm việc trong nhóm
II/.PHƯƠNG PHÁP:
-Nêu vấn đề
-Đàm thoại, trực quan
-Chia nhóm thực hành
 III/.CHUẨN BỊ:
Tranh vẽ gồm 2 ấm và 1 bình 	- 1 bình chia độ
1 Xô đựng nước 	- 1 vài loại ca đong
2 Bình chưa biết dung tích
IV/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1/.Ổn định lớp:kiểm diện
 2/.Kiểm tra bài cũ :
HS1:
?Phát biểu ghi nhớ.(3 đ )
? Muốn đo độ dài đúng cần phải đặt mắt và đặt thước đo như thế nào? (4 đ ).
?Gọi HS làm BT 1-2.7.(2 đ )
GV gọi HS khác nêu nhận xét và ghi điểm đạt được của HS qua các câu trả lời.
 3/.Bài mới
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập . Giáo viên treo tranh vẽ gồm 1 ấm và 1 bình.
 ? Nếu dùng ấm và bình trên chứa nước làm thế nào để biết chính xác bình hay ấm chứa được bao nhiêu nước ?
 Để trả lời câu hỏi trên hôm nay chúng ta học sang bài học mới .
-Hoạt động 2: Ôn lại các đơn vị đo thể tích.Mọi vật dù lớn hay nhỏ đều chiếm một thể tích trong không gian .
 ?Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì
Trong thực tế người ta thường dùng nhiều đơn vị khác nhau để đo thể tích. Mối quan hệ giữa các đơn vị như sau:
 1 lít = 1 dm3
 1 ml= 1 cm3(1.cc)
 Aùp dụng:
 C1:Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống 
1m3 = dm3 = .cm3
1m3 = lít = .ml=.cc
 Gọi 2 học sinh lên bảng sửa:
GV nhận xét cho điểm.
 ? Làm thế nào để đo thể tích chất lỏngð
-Hoạt động 3: Tìm hiểu về các dụng cụ đo thể tích chất lỏng .
C2: Quan sát hình 3.1 và cho biết tên dụng cụ đo ,GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó
C3 : Ở nhà , nếu không có ca đong thì em có thể dùng những dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng ?
Câu C4 : GV Yêu cầu HS quan sát hình 3.2 và cho biết GHĐ Và ĐCNN của từng bình :
 à thống nhất các bình chia độ này vạch chia đầu tiên không nằm ở đáy bình mà là vạch tại một thể tích ban đầu nào đó
? Yêu cầu HS xác định GHĐ và ĐCNN của bình đang có .
C 5 :Những dụng cụ nào dùng để đo thể tích chất lỏng. Điền vào chỗ trống của câu C 5.
-Hoạt động 4: Tìm hiểu cách nào để đo thể tích chất lỏng:
C 6: Quan sát hình 3.3 hãy cho biết cách đặt bình chia độ nào cho phép đo thể tích chất lỏng chính xác?Tại sao?
C7:Quan xác hình 3.4 cho biết cách đặt mắt nào nào đọc đúng thể tích cần đo
C 8: Quan xác hình 3.5 đọc thể tích chất lỏng trong bình 
C9:Điền Vào chỗ trống yêu cầu HS làm việc cá nhân . Giáo viên gọi từng em trả lời từng câu hỏi C9 
? Tóm lại làm thế nào để đo thể tích chất lỏng.
Gọi 2 HS đọc hoàn chỉnh lại trọn vẹn .
Hoạt động 5 : Thực hành .
GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm .
Giới thiệu cách làm .
Bình 1. Chọn dụng cụ đo xác định GHĐ + ĐCNN.
	. Ước lượng thể tích nước (lít).
 . Lấy bình chia độ đong nước trước rồi đổ vào bình đến khi đầy .
. Tính thể tích ( cm3 )
.Ghi kết quả vào bảng .
Tương tự bình 2: Đỗ nước từ bình 2 ra bình chia độ nhận định thể tích nước chứa trong bình (cm3)
_ Chia nhóm học sinh thực hành ghi kết quả vào bảng 
HS trả lời câu hỏi của GV:
Mét,mét khối
HS đổi đơn vị câu C1 HS thảo luận trả lời.
1m3=1.000dm3=1.000.000cm3
1m3=1.000l=1.000.000ml
=1.000.000cc
15lít=0,15m3;2,5m3=2500dm3
1200ml=1,2 m3;20cc=0,02 lít
Giới hạn đo của một bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
C2: Ca đong: GHĐ 1lĐCNN 1/2 l
Ca đong: GHĐ 1/2 lĐCNN 1/2 l
Can nhựa: GHĐ 5l.ĐCNN 1 l
C3:Chai (hoặc lọ, ca, bình) đã biết sẵn dung tích: chai côcacôla 1l, chai lavi (lavie) nửa lít hoặc 1 lít, xô 10 lít, thùng gánh nước 20 lít,; bơm tiêm, xilanh,.
 C4: GHĐ ĐCNN
H .a. 100ml 2ml 
H.b. 250ml 50ml 
H.c. 300ml 50ml 
C5:Chai, lọ, ca có ghi sẵn dung tích.
C6:Hình b. Đặt thẳng đứng
C7:Hình b. Ngang mực chất lỏng
C8:a.70 ; b.50 ; c.40
C9:(1) thể tích (4) thẳng đứng
(2) GHĐ (5) ngang
(3) ĐCNN (6) gần nhất
Tiến hành thí nghiệm và ghi kết quả.
- Quan sát- Lắng nghe
HS làm bài tập:
3.1)Chọn B.Bình 500ml
có vạch chia tới 2ml
3.2) Chọn C. 100cm3 và 2cm3.
3.3) a) 100cm3 và 5cm3
 b) 250cm3 và 25cm3
I. Đơn vị đo độ thể tích:
- Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l).
C1:1m3=1000dm3= 1000000cm3.
 1m3=1000 l = 1000000 ml
II . Đo thể tích chất lỏng :
1 Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích 
C2:Ca đong to có GHĐ 1 lít và ĐCNN O,5lít.
Ca đong nhỏ có GHĐ và ĐCNN 0, 5 lít
Can nhựa có GHĐ 5lít và ĐCNN : 1lít
C3:Dùng :chai , bình  đã biết sẵn dung tích
C4: 	 GHĐ ĐCNN
Bình a : 100 ml 2ml 
Bình b: 50ml 50ml
Bình c: 300ml 50ml
C5:Những dụng cụ để đo thể tích chất lỏng gồm :chai , lọ ,ca đong  có ghi sẵn dung tích bình chia độ 
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng :
C6 :Bình b đặt thẳng đứng 
C7: Đặt mắt ngang 
C8: a)70cm3 b) 50cm3 c)40cm3
C9: 	(1):thể tích 
	(2): GHĐ
 	(3):ĐCNN 
	(4): Thẳng đứng
	(5):Ngang
	(6): gần nhất 
* Kết luận 
Để đo thể tích chất lỏng ta có thể dùng bình chia độ , ca đong 
3. Thực hành :
Đo thể tích nước trong hai bình .
Bình 1 chứa đầy nước , bình 2 chứa 1 ít nước
4/.Củng cố : Hoạt động 6 : Vận dụng .
_Yêu cầu HS mở sách BT Vật Lý 6 trang 6.
_Làm bài tập 3.1 và 3.2 
GV nhận xét bài làm và thống nhất câu trả lời
- Gọi HS phát biểu ghi nhớ.
- Gọi HS đọc to phần có thể em chưa biết.
5/.Dặn dò :
+ Hoàn chỉnh các bài tập còn lại
+Chuẩn bị : 1 vài hòn sỏi,đinh ốc có dây buột .
6/.Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 3 (2).doc