A- MỤC TIÊU : GIÚP HS.
- Nêu được VD chứng tỏ dòng điện mang năng lượng.
- Nêu được dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ là một kWh.
- Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng trong hoạt động của các dụng cụ điện như các loại đèn điện , bàn là , nồi cơm điện , máy bơm nước,
- Vận dụng công thức A = P.t = U.I.t để tính được một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại.
B. CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ gồm bảng 1, 2 (SGK) và tranh phóng to H13.1 (SGK) , 01 công tơ điện.
- HS : Ôn lại khái niệm " Khi nào một vật mang năng lượng và KN về hiệu suất của động cơ đốt trong".
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giảng : 16 / 10 / 07 Tiết 13 : Điện năng - công của dòng điện A- Mục tiêu : Giúp hs. - Nêu được VD chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. - Nêu được dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ là một kWh. - Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng trong hoạt động của các dụng cụ điện như các loại đèn điện , bàn là , nồi cơm điện , máy bơm nước, - Vận dụng công thức A = P.t = U.I.t để tính được một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại. B. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ gồm bảng 1, 2 (SGK) và tranh phóng to H13.1 (SGK) , 01 công tơ điện. - HS : Ôn lại khái niệm " Khi nào một vật mang năng lượng và KN về hiệu suất của động cơ đốt trong". C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra - Tổ chức tình huớng học tập . ? Nêu công thức tính công suất điện . ? Chữa bài 12.2 (SBT). _ Đánh giá, cho điểm. ? Khi nào một vật mang năng lượng . ? Dòng điện có mang năng lượng không. - 01 HS lên bảng viết công thức : P = U.I Bài 12.2: a, Uđm = 12V ; Pđm = 6W. b, I = P / U = 6 / 12 = 0,5(A) c, R = U / I = 12 / 0,5 = 24() - HS nhận xét. - HS trả lời. HĐ2: Điện năng. 1. Dòng điện có mang năng lượng: - Tranh vẽ phóng to : H13.1 ? Trả lời C1. ? Dòng điện có mang năng lượng ? Vì sao. ị Năng lượng của dòng điện ị điện năng. 2. Sự chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5' - Yêu cầu 01 nhóm báo cáo , các nhóm còn lại nhận xét. - Chốt lại : Điện năng Nhiệt năng , quang năng , cơ năng , . ? Trả lời C3. - HS quan sát tranh. C1: + Dòng điện thực hiện công cơ học trong hoạt động của máy bơm nước , máy khoan. + Dòng điện cung cấp nhiệt lượng trong hoạt động của mỏ hàn , nồi cơm điện , bàn là. - HS : Dòng điện mang năng lượng vì nó có khả năng thức hiện công, cũng như có thể làm thay đổi nhiệt năng của các vật. - Các nhóm thảo luận, điền kết quả vào bảng 1 dr báo cáo. C2: Điện năng và quang năng. Quang năng và nhiệt năng. Nhiệt năng và quang năng. Cơ năng và nhiệt năng. C3: + Bóng đèn dây tóc và đèn LED thì phần năng lượng có ích là năng lượng ánh sáng , phần năng lượng vô ích là nhiệt năng. + Nồi cơm điện và bàn là thì phần năng lượng có ích là nhiệt năng , phần năng lượng vô ích là ? Thông qua các nội dung phần 1,2 ị rút ra nhận xét gì. ? Nhắc lại khái niệm hiệu suất của động cơ nhiệt. ? Vận dụng với khái niệm hiệu suất sử dụng điện năng. quang năng ( nếu có ). + Quạt điện , máy bơm nước thì phần năng lượng có ích là cơ năng còn phần năng lượng vô ích là nhiệt năng. - HS nêu phần kết luận trong SGK. - HS nhắc lại KN về hiệu suất của động cơ điện. và nêu KN về hiệu súât sử dụng điện năng. HĐ3: Công của dòng điện. 1. Công của dòng điện: - Thông báo về công của dòng điện. - HS nhắc lại KN trong SGK. 2. Công thức tính công của dòng điện: ? Trả lời C4. C4: Công sýât đặc trưng cho tốc độ thực hiện công và P = A / t. ? Đọc và trả lời C5. - Giới thiệu: Đơn vị đo công của dòng điện còn là kWh và 1 kWh = 36.105J = 3,6.106J. C5: Từ P = A / t ị A = P.t mà P = U.I ị A = U.I.t ? Để đo công của dòng điện ta dùng dụng cụ gì. - Dùng công tơ điện và giới thiệu qua về hoạt động của công tơ điện. ? Hiểu thế nào là số đếm của công tơ. - Bảng 2(SGK). ? Tìm hiểu xem một số đếm của công tơ ứng với lượng điện năng tsử dụng là bao nhiêu. - HS : Dùng công tơ điện để đo. - HS quan sát công tơ điện và nghe GV giới thiệu - HS : Số đếm của công tơ tương ứng với lượng tăng thêm của số chỉ của công tơ. - HS đọc số liệu trong bảng. C6 : Mỗi số đếm của công tơ điện ứng với lượng điện năng đã sử dụng là 1 kWh. HĐ4: Củng cố - Vận dụng. ? Trả lời C7. - Nhận xát kết quả., ? Trả lời C8. ? Mỗi số đếm của công tơ tương ứng với lượng điện năng là bao nhiêu ? Đổi ra đơn vị (J). ? Trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài. HĐ5: Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo phần ghi nhớ trong SGK. - BTVN: 13.2-13.6 (SBT). - Đọc trước bài mới. C7: Tóm tắt. U = Uđm = 220V , P = 75W , t = 4h A = ? ; Số đếm của công tơ khi đó? Giải: A = P.t = 75.4 = 300 Wh = 0,3kWh. ị Số đếm của công tơ khi đó là 0,3 số. C8: Tóm tắt. t = 2h , U = 220V , số chỉ của công tơ điện tăng thêm 1,5 số. A = ? ; P = ? ; I = ?. Giải: A = 1,5 kWh = 5,4.106J. P = A / t = 5,4.106 / 2 = 750 (W). I = P / U = 750 / 220 = 3,41 ( A ). - HS trả lời. Giảng : 19 / 10 / 07 Tiết14 : Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng A- Mục tiêu : Giúp hs. - Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song. - Có kĩ năng giải bài tập định lượng.. B. Chuẩn bị: -GV * Cho cả lớp: Bảng phụ H 14.1(SGK). - HS : Các công thức tính công suất và công của dòng đện. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra - Tổ chức tình huớng học tập . ? Viết công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ. ị Vận dụng vào việc giải 1 số bài tập áp dụng cho đoạn mạch nối tiếp , song song. HĐ2: Giải bài 1 (SGK) ? Đọc đề bài. - 01 HS lên bảng: P = U.I ; A = P.t = U.I.t 2. Cách biểu diễn lực: - Thông báo: Cách biểu diễn véc tơ lực bằng 1 mũi tên ị vẽ hình minh hoạ và giới thiệu về điểm đặt, phương và chiều, độ lớn. - Thông báo: kí hiệu của vét tơ lực là , cường độ của lực là F. - Bảng phụ H4.3(SGK) - HS quan sát ị trả lời : + Điểm đặt tại A + Phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải. + Cường độ F = 15N HĐ4: Củng cố - Vận dụng. ? Trả lời C2. _ Yêu cầu: Dãy 1: câu1 . Dãy 2: câu 2. HS làm theo yêu cầu. -2 HS lên bảng thực hiện. - Bảng phụ H 4.4 (SGK) - HS nhận xét. ?Trả lời C3 - Uốn nắn câu trả lời của HS. - HS trả lời miệng. C3: a, -Điểm đặt : A. - Phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên. - Độ lớn : F = 20N. b, - Điểm đặt : B. - Phương nằm ngang, chiều hướng từ trái sang phải. - Độ lớn : F = 30N. c, - Điểm đặt : C. _ Phương nghiêng tạo với phương nằm ngang 1 góc bằng 300. - Độ lớn : F =30N. ? Lực là đại lượng có hướng hay vô hướng ? Vì sao. ? Lực được biểu diễn ntn. -HS nêu phần ghi nhớ trong SGK. HĐ5: Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo phần ghi nhớ trong SGK. - BTVN: 4.1-4.5 (SBT). - Đọc trước baìI mới. Tiết 4 : Biểu diễn lực A- Mục tiêu : Giúp hs. - - - B. Chuẩn bị: -GV: * Cho mỗi nhóm : -04 bộ TN : 01 giá đỡ ,01 xe lăn , 01 nam châm thẳng , 01 thỏi sắt. * Cho cả lớp: Bảng phụ H4.3,4.4 (SGK). - HS : Các tác dụng của lực. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hoạt động 2 Tiết 4 : Biểu diễn lực A- Mục tiêu : Giúp hs. - - - B. Chuẩn bị: -GV: * Cho mỗi nhóm : -04 bộ TN : 01 giá đỡ ,01 xe lăn , 01 nam châm thẳng , 01 thỏi sắt. * Cho cả lớp: Bảng phụ H4.3,4.4 (SGK). - HS : Các tác dụng của lực. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hoạt động 2
Tài liệu đính kèm: