Giáo án Đại số Lớp 7- Tiết 1 đến 70 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7- Tiết 1 đến 70 - Năm học 2010-2011

A.Mục tiêu

+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.

+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

-GV: Bảng phụ ghi:

+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.

+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.

 -HS:

 + Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.

 + Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.

C.Tổ chức các hoạt động dạy học:

I. ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).

-Câu 1:

• Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).

• Làm BT 3 trang 8 SGK.

-Câu 2: Làm BT 5 trang 8 SGK.

-Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.

III. Bài mới

-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?

 

doc 171 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7- Tiết 1 đến 70 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần đại số
Chương I : Số hữu tỉ – Số thực
Tiết 1: 	 Đ1.Tập hợp Q các số hữu tỉ	
Mục tiêu: 	Soạn: 20/8/09. Giảng: 24/8/09
+ HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q.
+ HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: 
+ Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 - HS: 
	+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
	+ Giấy trong, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Bài mới:
Tìm hiểu chương trình Đại số 7 
-Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
-Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực.
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu số hữu tỉ 
1. Số hữu tỉ:VD:
-Cho các số: 
 3; -0,5; 0; ;
-Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
-5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó.
-Các HS khác làm vào vở.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó?
-GV bổ sung vào cuối các dãy số các dấu 
*
*
*
*
*
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; - 0,5; 0; ; đều là số hữu tỉ. 
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-HS Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK.
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
-Yêu cầu HS làm 
-Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng.
-Yêu cầu HS làm 
+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q?
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vào vở bài tập in.
-Yêu cầu đại diện HS trả lời.
-Định nghĩa: 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0
?1
*
*
*
Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
?2
a Î Z thì Þ a Î Q
n Î N thì Þ n Î Q
Số nguyên a là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là 
-Tương tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ.
-Quan sát sơ đồ.
-Quan hệ: N Ì Z; Z Ì Q.
BT 1:
-3 Ï N ; -3 Î Z ; -3 Î Q Ï Z;
ÎQ; N Ì Z Ì Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
-Vẽ trục số.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ.
-Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số.
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
-Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-Đọc VD1 và làm theo GV.
-GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo.
(Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2. 
-Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.
-Hỏi: 
+Đầu tiên phải viết dưới dạng nào?
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần.
-HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
?3
 Biểu diễn số –1; 1; 2
 | | | | | | | | | |
 -1 0 1 M 2
+ Đầu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương.( )
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau.
+ Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
 | | | | | | | |
 -1 N 0 1 2
Bài 2 sgk tr.7
a) Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
b) 
 | | | | | |
 -1 A 0 1
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ 
-Yêu cầu làm 
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. 
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào?
-Trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
-Cho làm VD1 và VD2 SGK
HS nêu cách làm VD1
-Cho 1 HS nêu cách làm VD1 GV ghi lên bảng.
-Tự làm VD 2 vào vở, 1 HS trình bày trên bảng.
-Gọi 1 HS lên bảng làm VD2.
-Hỏi:
 Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
-Trả lời:
+Viết hai số hữu tỉ dưới dạng cùng mẫu số dương.
+So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn sẽ lớn hơn.
-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào?
-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0.
-Yêu cầu làm 
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:
.-Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV.
?4
-Đọc và tự làm
So sánh 2 phân số
 và 
Vì -10 > -12
Và 15 > 0 nên 
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ: - 0,6 và 
vì -6 < -5
và 10 > 0 nên hay 
VD 2: So sánh và 0 Vì -7 0 
Nên hay < 0
Chú ý:
- x < y điểm x bên trái điểm y
- Nếu x > 0 : x là s.h.tỉ dương 
 x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
 x = 0 : không dương cũng không âm.
- Số âm < 0 < Số dương.
Nhận xét:
 nếu a, b cùng dấu.
 nếu a, b khác dấu
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố 
+ Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
+ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 
a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.
-Trả lời:
+ Định nghĩa như SGK trang 5.
+ Hai bước: Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó.
- Hoạt động nhóm:
Ghi lời giải vào bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trước lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải. 
III. Đánh giá bài dạy (2 ph).
- Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so 
sánh hai số hữu tỉ.
- BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
- Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6).
Tiết 2: 	 Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu: 	Soạn: 22/8/09. Giảng: 26/8/09
+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
 -HS: 
	+ Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
	+ Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).
-Câu 1:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
Làm BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2: Làm BT 5 trang 8 SGK.
-Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu làm 
2HS làm trên bảng, ở dưới làm ra vở
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 a, b trang 10 SGK
-2HS lên bảng làm
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
Qui tắc: Với x, y Î Q
viết (với a, b, m Î Z; m > 0)
;
?1
BT 6 a, b:
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế 
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK.
-Yêu cầu làm VD SGK.
-1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu HS làm 
Tìm x biết: 
-2 HS lên bảng đồng thời làm 
 -Yêu cầu đọc chú ý SGK
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
-Quy tắc chuyển vế trong Q:
Với mọi x, y, z Î Q: x + y = z Þ x = z – y
VD: Tìm x biết: 
Kết quả: a)
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
Tính: 
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ dưới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm
VD: 
Em hãy tìm thêm một ví dụ?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo.
-Nếu có thời gian cho làm tiếp bài 10.
BT 8/10 SGK:
BT 7: a) HS tìm thêm ví dụ:
BT 9: Tìm x
IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).
Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
BTVN: bài 6c,d; 7; 8; 9; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
Tiết 3: 	 Đ3.Nhân, chia số hữu tỉ	
A. Mục tiêu: 	Soạn: 03/9/09. Giảng: 07/9/09
HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. 
HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi:
+Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. 
+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.
 -HS: 
+Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6).
	+Bảng nhóm, bút dạ.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (7 ph).
-Câu 1:
+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 8d trang 10 SGK.
-Sau khi HS chữa BT GV hướng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng trước có dấu “ - “
-Câu 2:
+Phát biểu quy tắc “chuyển vế”. Viết công thức.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK.
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
-Cho điểm HS kể cả những HS có ý kiến hay.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép nhân, chia hai phân số ta có thể xây dựng được phép nhân, chia hai số hữu tỉ như thế nào?
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ 
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0.
-Hỏi:  ... 4 ³ 0, x2 ³ 0
nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x
do đó đa thức M(x) vô nghiệm
3.BT 64/50 SGK:
Vì đơn thức x2y có giá trị bằng 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.
4.BT65/50 SGK: a)A(x) = 2x –6
Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12
 A(0) = 2. 0 – 6 = -6
 A(3) = 2.3 –6 = 0
Cách 2: Đặt 2x – 6 = 0 à 2x = 6 à x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
IVHướng dẫn về nhà. (1ph).
-Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. 
-BTVN: số 55, 57/17 SBT.
Rỳt kinh nghiệm:	
ki duyet cua ban CM
Ngµy soạn: 03/4/2011
Ngµy kiÓm tra:05/4/2011
	KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV
TIẾT 66
A. Mục tiêu 
Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I.
Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
Qua bài kiểm tra khắc sâu một số kiến thức cơ bản của chương I.
B. Ma trận 
 Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Khái niệm về biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số
2
( 0, 5)
1
 (1)
3
1,5)
Đơn thức
2
 (0,5) 
2
 (0,5)
1
 ( 2)
5
(3)
Đa thức
3
 ( 0,75)
1(0,25))
1
 (4,5)
5
(5,5)
Tổng
5
 (1,25)
5
 ( 1,25)
3
 (7,5)
13
(10)
C. Nội dung đề	
I . TRẮC NGHIỆM : ( 2,5điểm )
 ghi lại chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
1)Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
 A. 2x – 3	B. 4(x + y)2	 C. 7(x + y) 	 D. 4 
2)Tích của 3x2y3 và (3xy2) là :
	A. 6x3y5 	B. 3x2y	 .C -9x3y5	 D. 9x3y5
3)Cho các đơn thức A = ; B = ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta có :
 A. Bốn đơn thức trên đồng dạng 	 C. Hai đơn thức A và B đồng dạng
 B. Hai đơn thức A và C đồng dạng 	 D. Hai đơn thức D và C đồng dạng 
 4) Đơn thức 3x2y4z có bậc là :
	A. 5	B.4 	 C. 7 	 D. 6 
 5) Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
 A. 12,5 B. 1 	C. 6 	D. 10
 6) Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
 A. 8 B. 6 	C. 5 	D. 4
 7) NghiÖm cña ®a thøc 2x2 – x + 3 lµ :
 A. 1 B. -1 C. 1 vµ -1 D. kh«ng cã nghiÖm 
 8) §a thøc -2x4 + x2 +2x4 +x3 +x -2 thÓ cã nhiÒu nhÊt sè nghiÖm lµ:
 A. 4 B.3 C.2 D.1
 9) §a thøc –x3 – 2x5 +x – 7 x2 – 4 cã hÖ sè cao nhÊt lµ:
 A. -1 B.2 C.-2 D.7
 10) §a thøc trªn cã hÖ sè tù do lµ:
 A. 4 B.-4 C.1 D. -2 
 II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
 Câu 1(2 điểm):a)Thu gọn đơn thức sau: . 	
bT×m bËc cña ®¬n thøc
Cho biÕt hÖ sè , phÇn biÕn cña ®¬n thøc 
 Câu 2(4,5 điểm): Cho hai đa thức : M(x) = 5x4 – 2x3 + 5x2 –2x4- 4x + 1 
 và N(x) = -3x4 –3x2 + 7x - 2x3+5+4x3
 a) Thu gän vµ s¾p xÕp c¸c ®a thøc trªn theo thø tù t¨ng dÇn cña biÕn
	b/ Tính : P(x) = M(x) + N(x) 
	c/ Tính : Q(x) = M(x) - N(x)
	d/ Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2 
 Câu 3(1 điểm): Cho đa thức H(x) = x2 + ax + b 
 Xác định các hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3
Hướng dẫn chấm
 phÇn tr¾c nghiªm
c©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
§a
D
D
B
C
C
A
A
B
C
B
phÇn tù luËn
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
II
1
1
1
2
a)P(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 - 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2–3x2) +(-4x + 7x ) + (1 + 5)
= 2x2 + 3x + 6
0,5
1
b) Q(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) - (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 + 3x4) + (– 2x3 - 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x - 7x ) + (1 - 5)
= 6x4 - 4x3 + 8x2 - 11x - 4
0,5
1
c) P(-2) = 2(-2)2 + 3(-2) + 6 = 8 – 6 + 6 = 8
1
3
H(1) = 1
⇔ a + b = 0 ⇒ a= - b (1)
H(-1) = 3
⇔ -a + b = 2 (2)
Thay (1) vào (2), ta có 
-(-b) + b = 2
2b = 2
b = 1
⇒ a= - 1
0,25
0,25
0,5
Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiết 1)
A.Mục tiêu: 	Soạn: 10/4/11. Giảng: 11/4/11
Luyện tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
Rền luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tóan chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a0)
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. 
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ 
 Kết hợp với luyện tập.
III. Bài mới (43 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:LUYỆN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
GV nêu câu hỏi:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho vídụ.
Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ.
Số thực là gì ?
Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R.
Gía trị tuyệt đối của số x đuợc xác định như thế nào?
Giải BT 2 tr 89 SGK
hS lên bảng giải.
Giải BT 1 tr 89 SGK
GV yeu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phep tinh trong biểu thức, nhắc lại cách đổi số thập phấn ra phân số.
2HS lên bảng thực hiện giải 2 ý b và d.
*Quan hệ tập hợp số:
Z
N
Q
R
*Cỏch tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số:
*Bài 2 tr 89 SGK
a) + x = 0 = - x x 0
b) x + = 2x = 2x – x = x 
 x 0
*Bài 1 tr 89 SGK
b) 
d) 
Hoạt động 2: LUYỆNp TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, CHIA TỈ LỆ
GV nêu câu hỏi:
Tỉ lệ thức là gi? Nêu tinh chất cơ bản.
Viết công thức thể hiện tinh chất của day tỉ số bằng nhau.
Học sinh trả lời và viết tren bảng
-Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số 
-Tính chất : + à a.d = b.c
+ .
-Tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
Cho HS làm nhanh bài 3 SGK
Giải BT 4 tr 89 SGK
GV đưa đề bài .
HS đọc và 1 HS lên bảng làm.
*Bài 3tr 89 SGK
Cú 
Từ 
*Bài 4tr 89 SGK
Gọi số lai của ba đơn vị được chia lần lượt là c, b, c (triệu đồng)
 và a+b+c = 560
Ta cú :
a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
 b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
 c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
Hoạt động 2:LUỆN TẬP VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GV nêu câu hỏi:
Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho ví dụ. Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận?
TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì
+Tỉ số hai giá trị tương ứng luôn không đổi
+Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho ví dụ. Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
 TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì
+Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi.
+Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tươg ứng của đại lượng kia.
Hàm số là gì?
Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải 
 BT 6 tr 63 SBT
 aĐại lượng tỉ lệ thuõn
 Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = kx (với k là 
hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
b.Đại lượng tỉ lệ nghịch
 Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức hay xy = a (a là hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
c. Hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi sao cho với mỗi giỏ trị xủa x ta luụn xỏc định được chỉ một giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.
 Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
-Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x, y) trờn mặt phẳng tọa độ.
-Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
*Bài 6 tr63 SGK
IV. Đánh giá bài dạy (1ph).
Học thuộc lý thuyết chương 3 và chương 4.
Làm bài tập từ bài 17 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK
Chuẩn bị bài mới: luyện tập cuối năm (tiếp)
Rỳt kinh nghiệm:
Tiết 67: 	 Ôn tập cuối năm (tiết 2)
A.Mục tiêu: 	Soạn: 10/4/10. Giảng: 16/4/10
luyện tập và hệ thống hoá cấc kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số.
Rèn luyện kĩ năng nhận biết các khấi niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bihnh cộng và cách xấc định chúng. 
Củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS:làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp ụn tập với kiểm tra
III. Bài mới (43 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ THễNG Kấ
GV đưa bài tập 7 tr 89, 90 SGK và yêu cầu HS đọc biểu đồ 
Giải BT 12 tr 91 SGK
HS cả lớp cùng làm 
1 HS trình bày bảng.
HS nhận xẻt
*Bài 12 tr 91 SGK
a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa (tinh theo tạ/ha)
- Bảng “tần số”
Sản lượng
(x)
Tần số
(n)
Các tích
31(tạ/ha)
34(tạ/ha)
35(tạ/ha)
36(tạ/ha)
38(tạ/ha)
40(tạ/ha)
42(tạ/ha)
44(tạ/ha)
10
20
30
15
10
10
5
20
310
680
1050
540
380
400
210
880
(tạ/ha)
N=20
4450
b) mốt của dấu hiệu là 35
Hoạt động 2: luyện TẬP VỀ BIỂU THÚC ĐẠI SỐ
GV nêu câu hỏi:
Thế nào là đơn thức ?
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Thế nào là đa thức ?
Cách xác định bậc của đa thức.
*GV đưa bài tập:
Cho các đa thức:
A = 
B = 
a) tính A + B
b) tính A – B
c) tính giá trị của A – B tại x=-2, y=1
 HS hoạt động nhóm
Giải BT 11 tr 91 SGK
2 HS lên bảng làm bài
Giải BT 12 tr 91 SGK
GV:khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
HS lên bảng giải.
Giải BT 13 tr 91 SGK
 HS lên bảng giải.
Bài tập:
a) A + B = ( () = 
=
b) A – B = () - 
 ( )
=
= 
c) Thay x = -2 và y = 3 vào biểu thức A-B, ta có
3.(-2)2 + 3.(-2) - 4.12 + 2.1 – 4
= 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
*Bài 11 tr 91 SGK
kết quả x = 1
kết quả x = 
*Bài 12 tr 91 SGK
Đa thức P(x) = có một nghiệm là 
a = 2
*Bài 13 tr 91 SGK
a) P(x) = 3 – 2x = 0
 -2x = -3
 x = 
vậy đa thức P(x) cú nghiệm là x= 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm
 với với mọi x với mọi x.
IV. Đánh giá bài dạy (1ph).
Học thuộc kĩ lý thuyết, làm lại các dạng bài tập. 
 Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. 
 Chuẩn bị Kiểm tra HKII
Rút kinh nghiệm:
Tiết 68-69: 	 KIỂM TRA HỌC KÌ II
 (Đề chung của nhà trường)
Tiết 70: 	 Trả bài kiểm tra cuối năm
I/Mục tiêu:
Nhận xét đánh giá khả năng làm bài của học sinh
Uốn nắn những sai sót mà HS còn mắc phải khi làm bài
II/ Nội dung
Phần kiến thức cơ bản nhìn chung đa số học sinh nắm được do đó việc lựa chọn đáp án của phần trắc nghiệm đa số HS chọn đúng( Trừ một số HS đọc chưa kĩ đề bài nên hiểu nhầm nội dung nên chọn sai
Kĩ năng làm toán:
Đa số HS thu gọn đa thức đúng, sắp xếp đa thức đúng thứ tự
Các em thực hiện cộng đa thức một biến tương đối tốt
Một số em học lực yếu còn nhầm dấu khi cộng trừ các hệ số
Một số em kĩ năng tìm nghiệm của đa thức chưa tốt 
 (Đối với đa thức 2x2 – 3x)
Một số HS yếu kĩ năng thực hiện phép tính của bài toán tính giá trị biểu thức còn sai sót
Đánh giá chung:
Nhìn chung đa số các em làm bài đảm bảo yêu cầu 
Một số em làm bài khá tốt đạt điểm 9 và 9.5
Một số HS còn lười học nên bài kiểm tra còn điểm yếu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 7 20102011.doc