Giáo án tực chọn môn Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 (mới)

Giáo án tực chọn môn Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 (mới)

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức :Phân biệt được cơ số và số mũ . Nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .

2.Kĩ năng :Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa thực hiện lũy thừa .

3.Thái độ :Trung thực , cận thận , tích cực haọt động xây dựng bài .

II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 63 .

 HS:Nắm được công thức nhân lũy thừa .

III.Lên lớp :

1Ổn định tổ chức .1’

2.Kiểm tra bài cũ.

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’

Nhân lũy thừa cùng cơ số Gv:Nêu định nghĩa nhân hai lũy thừa cùng cơ số và bậc n của a .

Gv:Ap dụng tình giá trị các lũy thừa.

 22 ; 26 ; 42 ; 33

Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện . Hs:Phát biểu định nghĩa .

Hs: 22 = 4

 26 = 64

 42 = 16

 33 = 27

3.Bài mới

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

3’

10’

10’

10’

 *Bài tập 63(sgk )

Treo bảng phụ .

*Bài tập 62 (sgk)

a.Tính :102 ,103 , 104 ,105 , 106 .

b.Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :

1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ;

*Bài tập 64 (sgk)

-Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa .

a. 23 . 22 . 24

b. 102 . 103 .105

c. x . x5

d. a3 . a2 . a5

*Bài tập 65 (sgk)

-Bằng cách tính , em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau .

a. 23 và 32

b. 24 và 42

c. 25 và 52

d. 210 và 100

 Hđ1.Treo bảng phụ ghi bài tập 63 lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .

Gv:Hãy đánh dấu X vào ô trống chỉ đúng sai .

Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện .

Gv:Giải thích tại sao .

Gv:Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .

Gv:Tính giá trị các lũy thừa : 102 ,103 , 104 , 105 , 106 .

Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :

1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; .

Gv:Số mũ và chữ số 0 như thế nào ?

Gv:Khi tính lũy thừa 10 ta sẽ tính như thế nào ?

Hđ2. Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .

Gv:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?

Gv:Với yêu cầu của bài toán trên hãy thực hiện .

Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .

Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém .

Hđ3. Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .

Gv:Để so sánh hai lũy thừa ta phải làm như thế nào ?

Gv:Với 23 và 32 ta so sánh ra sao .

Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .

Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém .

Gv:Kiểm tra lại kết quả .

 Hs:Quan sát bảng

Hs:Câu a sai , câu b đúng,câu c sai.

Hs:Nhận xét.

Hs:Quan sát đề bài

Hs: 102=100,103 =1000,

 104 = 10000, 105 = 100000,

 106 = 1000000.

Hs: 1000 = 103; 1000000 = 106;

1 tỉ= 109 ; =1012

Hs:Số mũ bằng với số chữ số 0

Hs:Khi viết dưới dạng lũy thừa của 10 ta chỉ việc đếm số chữ số 0.

Hs:Quan sát đề bài

Hs:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Hs:Thực hiện

a. 23 . 22 . 24 = 29

b. 102 . 103 .105 = 1010

c. x . x5 = x6

d. a3 . a2 . a5 = a10

Hs:Suy nghĩ cách so sánh

Hs:Ta tính lũy thừa rồi so sánh kết quả

Hs:

a. 23 = 8 < 32="">

b. 24 =16 = 42 =16

c. 25 =32 > 52 =25

d. 210 =1024 > 100

Hs:Nhận xét

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tực chọn môn Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 (mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :6 NS : 12 / 7 /2011
Tiết :21 	Bài 7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 	 ND : / /2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biết được cơ số , số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
2.Kĩ năng :biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
3.Thái độ :thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa .
II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi ? 1
 HS:Làm bài tập viết tổng thành tích , tìm hiểu về lũy thừa .
III.Lên lớp :
1 1.Ổn định tổ chức .1
 2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Viết tổng thành tích : 
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ? 
b. a + a + a + a = ?
Gv: Yêu cầu hs 2hs lên bảng thực hiện
Gv: Kiểm tra nhận xét
Hs: Thực hiện theo yêu cầu của gv
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 . 6
a + a + a + a = 4 . a
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
4’
15’
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
Người ta viết 2.2 = 22
 3.3= 32
 a.a.a.a= a4
Và gọi 22 ,32 ,a4 là một lũy thừa
Định nghĩa:
a: cơ số
n: số mũ
?1 (bảng phụ)
Chú ý 
a2 : a bình phương
a3: a lập phương
Quy ước a1 = a
*Bài tập 56 ( sgk)
*Bài tập 57(sgk)
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Vd: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
 23 . 22 ; a4 . a3 
Tổng quát
 am . an = am+n 
Chú y: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
?2 (sgk)
Hđ1: Với tổng của nhiều số tự nhiên ta có thể viết gọn thành tích, với 2 .2 ta biết bằng kết quả ? .
Gv:Vậy ta có thể viết : 2 . 2 = 22 .
Còn 3 . 3 = ? ; 3 . 3 . 3 = ?
 5 .5 . 5 = ?
Gv:Vậy a . a = ? ; a . a . a = ?
 a . a . a . a = ?
Gv:Ta gọi 22 , 32 , 33 a4 là một lũy thừa .
Gv:Vậy ta có thể viết lũy thừa dưới dạng tổng quát .
Gv:Với a2 ta gọi là lũy thừa bậc 2 của a . ( a3 , a4 )
Gv:Lũy thừa bậc hai của a là tích của ?
Gv:Lũy thừa bậc n của a là ?
Gv:Khi viết an ta gọi a là cơ số còn n là số mũ .
Gv:Dựa vào các dự kiện trên yêu cầu hs làm câu ?1 (làm việc theo cá nhân )
Gv:Với a2 ta còn được gọi a là bình phương (hay bình phương của a )
Gv:Với a3 ta còn được gọi a là lập phương (hay lập phương của a )
Gv:Ta còn quy ước : a1 = a .
Gv:Ghi đề bài tập 56 lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Hãy viết gọn các tích sau đây bằng cách dùng lũy thừa .
Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Tiếp tục yêu cầu hs làm bài tập 57 vào tập .
Gv:Đi xung quanh chỉnh sửa và giúp đỡ cho hs .
Hđ2 .Viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa 
Gv:Khi tính 22 .23 ta sẽ tính như thế nào ?
Gv:Vậy ta có thể viết chúng dưới dạng .
Gv:Ta có : 22 .23 = ( 2 . 2 . 2 ) . ( 2 . 2 ) = 25 hay (= 2 3+ 2 )
Gv:Ngoài ra viết : a4 . a3 như thế nào ?
Gv:Gọi hs thực hiện .
Gv:Đây chính là cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
Gv:Vậy muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Gv:Chú ý :Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ,ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ .
Gv:Yêu cầu hs trhực hiện ?2 .
Hs: Chú ý và trả lời câu hỏi
Hs:Quan sát
Hs: a . a = a2
 a . a . a = a3
 a . a . a . a = a4
Hs: Chú ý
Hs: Lũy thừa bậc hai của a là tích của hai thừa số bằng nhau mổi thừa số bằng a
Hs: Trả lời và ghi bài
Hs: Thực hiện
Hs: Chú ý và ghi bài
Hs:a. 5.5.5.5.5.5 = 56
 b. 6.6.6.3.2 =3.2.3.2.3.2.3.2= 24 . 34
 c. 2.2.2.3.3 =23 . 32
 d. 100.10.10.10 = 105
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nghe giảng .
Hs: 22 .23 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 .
Hs:Nghe giảng .
Hs: a4 . a3 = a.a.a.a.a.a.a = a7
Hs:Nghe giảng .
Hs:Phát biểu .
Nghe giảng .
Hs:thực hiện ?2 .
 4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
Bài tập 60( sgk )
Gv: Chỉ ra đề bài và Yêu cầu 3 hs lên thực hiện
Gv: Gọi hs kiểm tra kết quả 
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
33 . 34 = 37
52 . 57 = 59
75 . 7 = 76
1’ 5.Dặn dò . - Học kĩ định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
 - Làm bài tập 57. 58, 59 sgk
 - Đọc phần có thể em chưa biết
Tuần : 6 NS : 13 / 7 / 2011
Tiết : 22 	 LUYỆN TẬP ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Phân biệt được cơ số và số mũ . Nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
2.Kĩ năng :Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa thực hiện lũy thừa .
3.Thái độ :Trung thực , cận thận , tích cực haọt động xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 63 .
 HS:Nắm được công thức nhân lũy thừa .
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Nhân lũy thừa cùng cơ số 
Gv:Nêu định nghĩa nhân hai lũy thừa cùng cơ số và bậc n của a .
Gv:Ap dụng tình giá trị các lũy thừa.
 22 ; 26 ; 42 ; 33
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện .
Hs:Phát biểu định nghĩa .
Hs: 22 = 4
 26 = 64 
 42 = 16 
 33 = 27 
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
10’
10’
10’
*Bài tập 63(sgk )
Treo bảng phụ .
*Bài tập 62 (sgk)
a.Tính :102 ,103 , 104 ,105 , 106 .
b.Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; 
*Bài tập 64 (sgk)
-Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa .
a. 23 . 22 . 24 
b. 102 . 103 .105 
c. x . x5 
d. a3 . a2 . a5
*Bài tập 65 (sgk)
-Bằng cách tính , em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau .
a. 23 và 32 
b. 24 và 42 
c. 25 và 52 
d. 210 và 100
Hđ1.Treo bảng phụ ghi bài tập 63 lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Hãy đánh dấu X vào ô trống chỉ đúng sai .
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện .
Gv:Giải thích tại sao .
Gv:Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Tính giá trị các lũy thừa : 102 ,103 , 104 , 105 , 106 .
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; .
Gv:Số mũ và chữ số 0 như thế nào ?
Gv:Khi tính lũy thừa 10 ta sẽ tính như thế nào ?
Hđ2. Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Gv:Với yêu cầu của bài toán trên hãy thực hiện .
Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém .
Hđ3. Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Để so sánh hai lũy thừa ta phải làm như thế nào ?
Gv:Với 23 và 32 ta so sánh ra sao .
Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém .
Gv:Kiểm tra lại kết quả .
Hs:Quan sát bảng
Hs:Câu a sai , câu b đúng,câu c sai.
Hs:Nhận xét.
Hs:Quan sát đề bài
Hs: 102=100,103 =1000, 
 104 = 10000, 105 = 100000, 
 106 = 1000000.
Hs: 1000 = 103; 1000000 = 106; 
1 tỉ= 109 ; =1012
Hs:Số mũ bằng với số chữ số 0
Hs:Khi viết dưới dạng lũy thừa của 10 ta chỉ việc đếm số chữ số 0.
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Hs:Thực hiện 
a. 23 . 22 . 24 = 29 
b. 102 . 103 .105 = 1010 
c. x . x5 = x6 
d. a3 . a2 . a5 = a10
Hs:Suy nghĩ cách so sánh
Hs:Ta tính lũy thừa rồi so sánh kết quả
Hs:
a. 23 = 8 < 32 =9
b. 24 =16 = 42 =16
c. 25 =32 > 52 =25
d. 210 =1024 > 100
Hs:Nhận xét
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
-Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa .
a. a . a . a . b . b .
b. m . m . m . m + p . p .
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:yêu cầu hs đọc kĩ đề bài và thực hiện .
Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém .
Hs:Thực hiện .
Hs: a. a3 . b2 .
 b. m4 + p2 .
1 5.Dặn dò .-Về nhà làm lại các bài tập vừa giải và tìm cách giải khác .
 -Tính a. 20 . 5 = 100 vậy 100 : 5 = ?
 b. 57 . 53 = 5 10 vậy 510 : 53 = ?
Tuần :6 NS : 13 / 7 / 2011
Tiết :23 	 Bài 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 	 ND : / /2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a0 = 1 ( a 0) .
2.Kĩ năng :Biết cách chia hai lũy thừa cùng cơ số .
3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận , chính xác và tích cực hoạt động xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 69 .
 HS:Câu trả lời phần dặn dò .
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
57 . 53 = 5 10 
510 : 53 = ?
510 : 57 = ?
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát , giới thiệu và yêu cầu hs lên bảng thực hiện .
Gv:Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 3 , 7 , 10 ?
Hs:lên bảng thực hiện .
Hs:Trả lời .
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
7’
5’
8’
7’
1.Ví dụ .
57 . 53 = 5 10 
510 : 53 = 57 .
510 : 57 = 53 .
2.Tổng quát .
Với m N Ta có 
am : an = am- n ( a0 , m n )
*Quy ước : a0 = 1 .
Chú ý : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ) ta giữa nguyên cơ số và trừ các số mũ 
?2 Viểt thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa.
712 : 74
x6 : x3 (x ¹ 0)
a4: a4 (a ¹ 0)
3. Chú ý
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừ của 10
Vd: (sgk)
?3 ( sgk)
Hđ1.Em có nhận xét gì về 510 : 57 = 53 .
Gv:Với cơ số thì ? số mũ giữa 10 , 7và 3 có mối quan hệ như thế nào ?
Gv:Với bài toán trên số nào là số bị chia , số nào là số chia .
Gv:Em có nhận xét gì về số mũ của hai số này ?
Gv:Với điều kiện nào phép chia này có thể thực hiện được ?
Gv:Vậy khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Hđ2:Giới thiệu phần tổng quát để hs phát biểu thành lời .
Gv:Khi thực hiện phép chia hai lũy thừa có cùng cơ số ta cần chú ý đến đặc điểm gì ?
Gv:Gọi hs trả lời .
Gv:Với 5:5 =?
 100:100=?
 an:an=?
Gv:Giới thiệu quy ước sgk.
Gv:Yêu cầu hs dựa vào quy tắc tổng quát thực hiện ?2
Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện 
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn các hs còn lại.
Hđ3:Yêu cầu hs viết lai số 2475 trong hệ thập phân
Gv:Khi đó các số nào có thể viết được dưới dạng lũy thừa của 10?
Gv:Cách viết đó là ta đã viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa của 10
Gv:Giới thiệu chú ý và Yêu cầu hs ghi bài và thực hiện ?3
Gv:Kiểm tra
Hs:Suy nghĩ 
Hs:Cơ số giữ nguyên, 10 – 7 = 3
Hs:Số bị chia là 510 số chia là 57
Hs:Nêu nhận xét
Hs:Số chia phải khác 0
Hs:Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
Hs: Ghi bài
 Hs: Số chia phải khác 0, m ³ n
Hs:Ghi bài
Hs: 5:5=1
 100:100=1
 an:an=?1
Hs: Ghi bài
Hs: Suy nghĩ
Hs:
a. 712 : 74 =78
b. x6 : x3 = x3 (x ¹ 0)
c. a4: a4 = 1 (a ¹ 0)
Hs:Thực hiện
Hs: 1000, 100, 10
Hs: chú ý 
Hs: Ghi bài
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Bài tập 67(sgk)
Bài tập 68 (sgk)
Hđ4:Yêu cầu hs thực hiện bài tập áp dụng.
Gv:Quan sát lớp và kiểm tra kết quả
Gv:Yêu cầu hs thực hiện tiếp bài tập 68 chỉ thực hiện cách 2
Hs:Lần lượt lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nhận xét
1’ 5.Dặn dò .
 	-Nắm kỉ hai quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
	-làm bài tập 68 cách 1, 69,70
	-Thứ thự thực hiện phép tính trong biểu thức ta thực hiện như thế nào? Xem bài 9 sgk .
Tuần :6 NS : 20/ 7 / 2011
Tiết :24 	 Bài 9 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 	ND : / / 2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Giúp học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện được phép tính chia làm hai dạng có ngoặc và không có ngoặc .
2.Kĩ năng :Vận dụng quy tắc trên vào các bài tập đơn giản .
3.Thái độ :Trung thực , rèn luyện tính cẩn thận , chính xác .
II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi phần đóng khung SGK .
 HS:Ôn tập công thức và thứ tự đã học ở tiểu học .
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
	Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Chia hai lũy thừa cùng cơ số 
Gv:Phát biểu chia hai lũy thừa cùng cơ số . Trong biểu thức nếu có + , - ta thực hiện như thế nào ? 
Gv:Ap dụng : 38 : 34 ; 210 : 22 ;85 :84 ; 80 = ?
Hs:Phát biểu .
Hs: 34 
 28 
 81 ; 80 = 1 
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
20’
 8’
1.Nhắc lại về biểu thức :
-Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành biểu thức .
VD : 5 + 3 – 2 
12 : 6 . 2 
42 ; ( 2 + 3) . 5 .
Chú ý : - Mỗi số cũng được coi là một biểu thức .
-Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính .
2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
 a.Đối với biểu thức không có dấu ngoặc .
VD : 48 – 32 + 8 
 = 16 + 8 = 24 
 60 : 2 . 5 
 = 30 . 5 = 150 
 4 . 32 – 5 . 6 
 5 . 42 – 18 : 32
 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
 a.Đối với biểu thức không có dấu ngoặc .
VD : 100 :
 80 - 
?1. Tính 
a.62 : 4 . 3 + 2 . 52
b.2 . ( 5 . 42 – 18 )
?2 Tìm số tự nhiên x biết 
a.(6x – 39 ) : 3 = 201 
b.23 + 3x = 56 : 53 
Hđ1. Ở tiểu học ta đã biết về biểu thức : Biểu thức được nối với nhau bởi các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa làm thành một biểu thức .
Gv:Ví dụ .
 5 + 3 – 2 ; 
 12 : 6 . 2 
 42 ; ( 2 + 3) . 5 .
Gv:Trong biểu thức có dấu ngoặc ta sẽ thực hiện như thế nào ?
Gv:Vậy như thế nào ta gọi là một biểu thức ?
Hđ2.Ở tiểu học ta đã biết trong biểu thức có cộng trừ hoặc nhân chia thì ta thực hiện ntn ?
Gv:Ghi ví dụ lên bảng và yêu cầu hs thực hiện .
Gv:Còn nếu bài toán có cả cộng trừ , nhân và chia thì ta làm như thế nào ?
Gv:Nếu có luôn phép tính toán lũy thừa thhì ta làm như thế nào ?
Gv:Ghi ví dụ lên bảng và yêu cầu hs thực hiện .
Gv:Còn đối với biểu thức có dấu ngoặc thì thực hiện như thế nào ?
Gv:Nếu biểu thức có 3 dấu ngoặc thì ta thực hiện như thế nào ?
Gv:Giới thiệu các loại dấu ngoặc .
Gv:Ghi ví dụ lên bảng và yêu cầu hs thực hiện .
Gv:Ghi ?1 và ?2 lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu và gọi hs lên bảng thực hiện .
Gv:Yêu cầu các hs còn lại làm vào vở bài tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và thống nhất ý kiến chung .
Gv:Yêu cầu hs ghi lại phần khung sgk
Hs: Chú ý 
Hs:Quan sát
Hs: Ta thực hiện trong ngoặc trước
Hs: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành biểu thức .
Hs: Ta tính từ Phải sang trái
Hs: Thực hiện
Hs: Nhân chia trước cộng trừ sau.
Hs: Suy nghĩ.
Hs: Thực hiện.
Hs: Ta thực hiện trong ngoặc trước
Hs: Suy nghĩ.
Hs: ghi bài.
Hs: thực hiện.
a.62 : 4 . 3 + 2 . 52= 36:4.3+2.25
 = 9.3+50=77
b.2 . ( 5 . 42 – 18 )= 2.(5.16 -18)=124
Hs: Thực hiện
Hs: Ghi bài
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Các câu nào đúng câu nào sai :
a.2 . 52 = 102 
b.62:4.3= 62 :12 = 36 : 12 = 3
c. 3 +5.2 =3+10=13
Gv:Treo bảng phụ lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Theo em câu nào đúng câu nào sai .
Gv:Vậy thứ tự đúng như thế nào ?
Gv:Chốt lại bảng bằng bảng phụ và cho hs ghi phần đóng khung trong SGK .
Hs: Câu a sai 2 . 52 = 2. 25 = 50
Hs: Câu b sai .
 62 : 4 . 3= 36:4.3 = 9.3= 27
Hs: Câu c đúng
1’ 1’ 5.Dặn dò .-Về nhà xem lại bài vừa học và các bài tập vừa giải .
-Làm các bài tập 74 , 75 , 76 .
-Nắm kĩ thức tự thực hiện phép tính trong ngoặc , ngoài ngoặc .
-Mang theo máy tính cho bài sau .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6 moi.doc