Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 4, Tiết 2: Phép trừ và phép chia số tự nhiên - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Tiến Ngọc

Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 4, Tiết 2: Phép trừ và phép chia số tự nhiên - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Tiến Ngọc

A. Mục tiêu

- HS nắm vững các phép tính và các tính chất về phép trừ và phép chia số tự nhiên.

- Vận dụng tốt các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh, một số dạng toán khác.

B. Chuẩn bị:

GV: Chuẩn bị tốt bài dạy.

HS: Làm tốt các bài tập, ôn lại các phép tính, tính chất đã học.

C. Các hoạt động:

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:.

2. Kiểm tra bài cũ:

 HS1: - Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).

 HS2: - Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).

3. Bài mới:

GV đưa ra đề bài.

HS làm bài cá nhân.

2 HS cạnh nhau trao đổi bài làm của mình cho nhau.

Đại diện trình bày

HS, GV nhận xét

GV đưa ra đề bài.

HS làm bài theo nhóm

Đại diện nhóm trình bày

GV, HS nhận xét

HS nghiên cứu đề bài

HS trả lời miệng

GV đưa ra bài toán

Gọi 2 HS lên bảng trình bày

HS nhận xét

GV nhận xét

GV đưa ra bài toán

HS suy nghĩ làm bài theo nhóm

GV gợi ý: Thực hiện phép chia như trên các số.

Đại diện các nhóm đọc kết quả

GV đưa ra bài toán

HS nghiên cứu đề bài, tìm hướng giải

GV gợi ý: giải bằng sơ đồ đoạn thẳng

Một HS trình bày

HS, GV nhận xét

 Bài 1: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị:

a) 213 - 98

b) 126 - 89

Giải:

a) = (213 + 2) - (100 + 2) = 215 - 100 = 115

b) = (126 + 11) - (89 + 11) = 137 - 100 = 37

Bài 2: Tính nhẩm bằng cách

a) Nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số: 28.25

b) Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số: 600 : 25

c) áp dụng tính chất (a + b): c = a : c + b : c

(trường hợp chí hết): 72 : 6

Giải:

a) = (28 : 4). (25.4) = 7.100 = 700

b) = (600.4) : (25.4) = 2400 : 100 = 24

c) = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12

Bài 3:

a ) Cho 1538 + 3425 = S. Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của S - 1538; S - 3425

b ) Cho 9142 - 2451 = D. Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của D + 2451; 9142 - D

Giải:

a) S - 1538 = 3425 ; S - 3425 = 1538

b) D + 2451 = 9142 ; 9142 - D = 2451

Bài 4: Tìm x, biết:

a) x - 36 : 18 = 12

b) (x - 36) : 18 = 12

Giải:

a) x - 2 = 12

 x = 12 + 2

 x = 14

b) x - 36 = 12.18

 x - 36 = 216

 x = 216 + 36

 x = 252

Bài 5: Tìm thương:

Giải:

Bài 6: Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72. Biết rằng thương là 3 và số dư bằng 8. Tìm số bị chia và số chia

Giải:

Số bị chia

Số chia

Số chia: ( 72 - 8) : 4 = 16

Số bị chia: 72 - 16 = 56

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 4, Tiết 2: Phép trừ và phép chia số tự nhiên - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Tiến Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Tiết 2
Ngày soạn 22/9/2006
Phép trừ và phép chia số tự nhiên
A. Mục tiêu
- HS nắm vững các phép tính và các tính chất về phép trừ và phép chia số tự nhiên.
- Vận dụng tốt các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh, một số dạng toán khác.
B. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị tốt bài dạy.
HS: Làm tốt các bài tập, ôn lại các phép tính, tính chất đã học.
C. Các hoạt động:
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:.........
2. Kiểm tra bài cũ:
	HS1:	- Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).
	HS2:	- Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).
3. Bài mới:
GV đưa ra đề bài.
HS làm bài cá nhân.
2 HS cạnh nhau trao đổi bài làm của mình cho nhau.
Đại diện trình bày
HS, GV nhận xét
GV đưa ra đề bài.
HS làm bài theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
GV, HS nhận xét
HS nghiên cứu đề bài
HS trả lời miệng
GV đưa ra bài toán
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
HS nhận xét
GV nhận xét
GV đưa ra bài toán
HS suy nghĩ làm bài theo nhóm
GV gợi ý: Thực hiện phép chia như trên các số.
Đại diện các nhóm đọc kết quả
GV đưa ra bài toán
HS nghiên cứu đề bài, tìm hướng giải
GV gợi ý: giải bằng sơ đồ đoạn thẳng
Một HS trình bày
HS, GV nhận xét
Bài 1: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị:
a) 213 - 98
b) 126 - 89
Giải:
a) = (213 + 2) - (100 + 2) = 215 - 100 = 115
b) = (126 + 11) - (89 + 11) = 137 - 100 = 37
Bài 2: Tính nhẩm bằng cách 
a) Nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số: 28.25
b) Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số: 600 : 25
c) áp dụng tính chất (a + b): c = a : c + b : c 
(trường hợp chí hết): 72 : 6
Giải:
a) = (28 : 4). (25.4) = 7.100 = 700
b) = (600.4) : (25.4) = 2400 : 100 = 24
c) = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12
Bài 3:
a ) Cho 1538 + 3425 = S. Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của S - 1538; S - 3425
b ) Cho 9142 - 2451 = D. Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của D + 2451; 9142 - D
Giải:
a) S - 1538 = 3425 ; S - 3425 = 1538
b) D + 2451 = 9142 ; 9142 - D = 2451
Bài 4: Tìm x, biết:
a) x - 36 : 18 = 12
b) (x - 36) : 18 = 12	
Giải:
a) x - 2 = 12
 x = 12 + 2
 x = 14
b) x - 36 = 12.18
 x - 36 = 216
 x = 216 + 36
 x = 252	
Bài 5: Tìm thương:
Giải:
Bài 6: Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72. Biết rằng thương là 3 và số dư bằng 8. Tìm số bị chia và số chia
Giải:
Số bị chia 
Số chia 
Số chia: ( 72 - 8) : 4 = 16
Số bị chia: 72 - 16 = 56
4. Củng cố:	
	- GV yêu cầu HS nhắc lại lý thuyết.
	- GV chốt lại các bài toán đã làm
5. Hướng dẫn: 
	- BTVN: Bài 62, 63, 64, 69, 71, 72. SBT. tr 10, 11. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTC toan 6 tuan 4.doc