Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2007-2008

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2007-2008

Hoaùt ủoọng cuỷa thaày

1) OÅn ủũnh toồ chửực lụựp

Gv cho hoùc sinh baựo caựo sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ baứi cuỷa hoùc sinh ụỷ nhaứ

2) Kieồm tra baứi cuừ

3) Baứi mụựi

Hoaùt ủoọng 1: Chữa bàì tập cũ

Cho học sinh lên bảng trả lời câu hỏi

Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?

Làm bài tập 117 SGK

Bài tập 118SGK

Hoaùt ủoọng 2: Bài luyện tập tại lớp

GV cho học sinh lên bảng làm bài tập 119

Gv phát phiếu học tập cho học sinh

Nội dung

Cột A

Cột B

1) của 40

2) 0,5 của 50

3)của 4800

4) 4 của

5)của 4%

a) 16

b)

c) 4000

d)1,8

e)25

GV nhận xét chung.

Gv cho học sinh làm bài tập 119SGK

GV cho học sinh lên bảng làm bài tập 121 SGK

GV yêu cầu học sinh đọc bài tập

GV nhận xét và đánh giá

Hoaùt ủoọng 3: Bài tập về nhà

GV cho học sinh về nhà làm bài tập: 122, 123 SGK

125,126 SBT

4) Cuỷng coỏ

Gv nhắc nhở học sinh cách làm một số bài tập trên.

Giúp cho học sinh hiểu rỗ quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.

5) Hửụựng daón veà nhaứ

Học và nắm chắc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước một số

làm bài tập: 122, 123 SGK

125,126 SBT

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 150Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 31
Ngaứy soaùn: 11/4/2008 
Ngaứy daùy: Lụựp 6A: /4/2008
 Lụựp 6C: /4/2008
Tieỏt 95 - 96. Luyeọn taọp
 I. Muùc tieõu caàn ủaùt
Qua baứi hoùc sinh hieồu vaứ naộm ủửụùc caựch tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực.
Reứn cho hoùc sinh kú naờng tử duy saựng taùo vaọn duùng linh hoaùt caực kieỏ thửực ủaừ hoùc vaứo laứm toỏt caực baứi taọp.
Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi laứm toaựn.
 II. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Gv : Soaùn baứi vaứ nghieõn cửựu baứi daùy.
 Phieỏu hoùc taọp giaỏy trong baỷng phuù
HS: Laứm toỏt caực baứi taọp ụỷ nhaứ
III. Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Noọi dung ghi baỷng
1’
14’
25’
3’
1’
1’
1) OÅn ủũnh toồ chửực lụựp
Gv cho hoùc sinh baựo caựo sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ baứi cuỷa hoùc sinh ụỷ nhaứ
2) Kieồm tra baứi cuừ
3) Baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng 1: Chữa bàì tập cũ
Cho học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
Làm bài tập 117 SGK
Bài tập 118SGK
Hoaùt ủoọng 2: Bài luyện tập tại lớp 
GV cho học sinh lên bảng làm bài tập 119
Gv phát phiếu học tập cho học sinh
Nội dung 
Cột A
Cột B
1) của 40
2) 0,5 của 50
3)của 4800
4) 4 của
5)của 4%
a) 16
b) 
c) 4000
d)1,8
e)25
GV nhận xét chung.
Gv cho học sinh làm bài tập 119SGK 
GV cho học sinh lên bảng làm bài tập 121 SGK 
GV yêu cầu học sinh đọc bài tập
GV nhận xét và đánh giá
Hoaùt ủoọng 3: Bài tập về nhà 
GV cho học sinh về nhà làm bài tập: 122, 123 SGK
125,126 SBT
4) Cuỷng coỏ
Gv nhắc nhở học sinh cách làm một số bài tập trên.
Giúp cho học sinh hiểu rỗ quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
5) Hửụựng daón veà nhaứ
Học và nắm chắc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước một số 
làm bài tập: 122, 123 SGK
125,126 SBT
HS: LT baựo caựo
HS1 lên bảng trả lời và làm bài tập 117
13,21. = (13,21.3):5 =39,63: 5 =7,926
7,926. = (7,926.5):3 = 39,63:3 = 13,21
HS 2 lên bảng làm bài tập 118 
Dũng được Tuấn cho 21. = 9 (viên bi)
Số bi của Tuấn còn lại là 21- 9 = 12 (viên bi)
Bài 119
Gv cho học sinh lên bảng làm ít phút 
Học sinh ở dưới làm ra vở
 . : = . : 
= 1. =
HS nhận phiếu làm ít phút
HS trả lời
a
e
c
d
b
Học sinh nhận xét lẫn nhau.
Học sinh nhận xét và cho điểm.
HS lên bảng làm ít phút
HS nhận xét và đánh giá
Học sinh đọc bài và suy nghĩ làm ít phút
Học sinh lên bảng làm ít phút.
Bài 121 SGK
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được quãng đường là 102. = 61,2 (km)
Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng là 102 – 61,2 = 40,8 (km)
1) Chữa bàì tập cũ 
Bài 117 SGK
13,21. = (13,21.3):5 =39,63: 5 =7,926
7,926. = (7,926.5):3 = 39,63:3 = 13,21
Bài tập 118 SGK
Dũng được Tuấn cho 21. = 9 (viên bi)
Số bi của Tuấn còn lại là 21- 9 = 12 (viên bi)
2) Bài luyện tập tại lớp
Bài 119
 . : = . : 
= 1. =
Bai tập
Cột A
Cột B
1) của 40
2) 0,5 của 50
3)của 4800
4) 4 của
5)của 4%
a) 16
b) 
c) 4000
d)1,8
e)25
Bài 121 SGK
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được quãng đường là 102. = 61,2 (km)
Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng là 102 – 61,2 = 40,8 (km)
3) Bài tập về nhà
Bài tập: 122, 123 SGK
125,126 SBT
Ngaứy soaùn: 11/4/2008 
Ngaứy daùy: Lụựp 6A: /4/2008
 Lụựp 6C: /4/2008
Tieỏt 95-96. Luyeọn taọp (Tiếp)
 I. Muùc tieõu caàn ủaùt
- Qua bài học sinh nắm được và củng cố, khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Học sinh có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của mọt số cho trước.
- Vân dung linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. 
- Từ đó giáo dục ý thức học tập của học sinh
 II. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Gv: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy 
 Bảng phụ giấy trong , phiếu học tập có nội dung.
HS: học bài và làm tốt các bài tập ở nhà. 
III. Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Noọi dung ghi baỷng
1’
14’
25’
3’
1’
1’
1) OÅn ủũnh toồ chửực lụựp
Gv cho hoùc sinh baựo caựo sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ baứi cuỷa hoùc sinh ụỷ nhaứ
2) Kieồm tra baứi cuừ
Kết hợp trong phần chữa bài cũ
3) Baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng 1: Chữa bàì tập cũ 
Gv kiểm tra hai em lên bảng làm bài tập 
HS 1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Chữa bài 122 SGK – 52
HS 2: Chữa bài tập 125SBT 
Hoaùt ủoọng 2:
Bài luyện tập tại lớp
GV: cho học sinh làm bài tập123
GV hườn dẫn cho học sinh làm bài 120 (có sử dụng máy tính bỏ túi
Nội dung bài 120 ghi ra bảng phụ 
GV đánh giá và kết luận chung.
Gv cho học sinh làm bài tập 124 SGK Với sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi
 Gv cho học sinh tính lại các giá ở bài 123
GV: Nhận xét
Sử dụng máy tính đơn giản và nhanh hơn
GV cho học sinh làm bài 125 SGK
HS thảo luận theo nhóm
Hoaùt ủoọng 3: Bài tập về nhà
GV cho học sinh về nhà làm bài tập 127. 128 , 129 SBT 
4) Cuỷng coỏ
Gv nhấn mạnh cho học sinh cách làm các bài tập trên
Lưu ý cho học sinh những chỗ hay mắc sai lầm 
5) Hửụựng daón veà nhaứ
Về nhà học bài cũ và làm tốt các bài tập 127. 128 , 129 SBT 
Nghiên cứu bài mới ở nhà.
HS: LT baựo caựo...
HS 1 Trả lời như SGK
Bài tập 122
Theo bài ra 5% của 2 kg hành là 2.5% = 0,1 kg (hành)
Số kg đường là 2. = 0,002 kg đường
Số lượng muối là 2. = 0,15 kg muối
35000
33000
120000
108000
70000
60300
450000
420000
240000
216000
A
C
D
E
B
Học sinh quan sát chú ý nghe
Học thực hiên trên máy tính bỏ túi
Học sinh trả lời và nhận xét
Bìa 124 SGK
Học sinh tính trong ít phút và nhân xét
 Sử dụng máy tính đơn giản và nhanh hơn
Học sinh thảo luận theo nhóm
HS Trả lời .....
Các nhóm nhận xét
 1) Chữa bàì tập cũ 
Bài tập 122
Theo bài ra 5% của 2 kg hành là 2.5% = 0,1 kg (hành)
Số kg đường là 2. = 0,002 kg đường
Số lượng muối là 2. = 0,15 kg muối
Bài 125 SBT
2) Bài luyện tập tại lớp
Bài 123
Các mặt hàng B, C, E được tính đúng theo giá mới
Các mạt hàng còn lại bán với giá đúng là
A = 31500
D = 405000
Bài 124 SGK
Một quyể sách giá 8000 đồng tìm giá mới sau khi giảm 15 % 
Giá mới của quyển sách là 8000.15 % = 6800 đồng
Bài 125 SGK
3) Bài tập về nhà
Bài tập về nhà 127. 128 , 129 SBT
Ngaứy soaùn: 11/4/2008 
Ngaứy daùy: Lụựp 6A: /4/2008
 Lụựp 6C: /4/2008
Tieỏt 97. Tỡm moọt soỏ bieỏt giaự trũ moọt phaõn soỏ cuỷa noự
 I. Muùc tieõu caàn ủaùt
- Qua bài học sinh nắm được và hiểu được quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng vận dung quy tắc để làm tố các bài tập về dạng bài tập trên. 
- Học sinh biét vận dụng quy tắc để giải một bài toán thực tiễn.
 II. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài mới ở nhà 
 Bảng phụ phiếu học tập có nội dung
HS: Học bài cũ và nghiên cứu bài mới ở nhà.
III. Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Noọi dung ghi baỷng
1’
4’
10’
15’
10’
5’
1) OÅn ủũnh toồ chửực lụựp
Gv cho hoùc sinh baựo caựo sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ baứi cuỷa hoùc sinh ụỷ nhaứ
2) Kieồm tra baứi cuừ
GV cho học sinh nhắc lại quy tắc tìm gí trị phân số của một số cho trước và viết dạng tổng quát của nó? Làm bài tập 127 SBT
3) Baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng 1: Ví dụ
Gv cho học sinh đọc ví dụ SGK
số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Như vậy để tìm một số biết của nó bằng 27 ta đã lấy 27 chia cho 
 Qua ví dụ trên muốn tìm một số biết giá trị phân số của a ta làm như thế nào
Hoaùt ủoọng 2: Quy tắc
GV cho 2 HS đọc quy tắc SGK
 Gv cho học sinh làm ?1
GV kết luận chung
GV cho học sinh lên bang làm ?2
Gv cho HS đọc và nghiên cứu cách làm trong ít phút 
GV cho HS thảo luận
4) Cuỷng coỏ
GV cho học sinh làm bài tập theo phiếu học tập với nội dung
1) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Muốn tìm của số a cho trước ta tính...... với x,y N và y 0
b) Muốn tìm ..... ta lấy số đó nhân với phân số.
c) Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính .....
d) Muốn tìm ..... ta lấy c: ( a, bN*)
GV cho học sinh làm bài tập127 SGK
Gv cho HS đọc bài 127 SGK
5) Hửụựng daón veà nhaứ
Học bài và làm tốt các bài tập126, 128, 129, 130 SGK
HS: LT baựo caựo
Học sinh lên bảng trả lời và làm bài tập
HS nhận xét và đánh giá
HS Đọc ví dụ SGK
 Nếu gọi số học sinh của lớp 6A là x 
Theo bài ra ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. Ta có
x. =27
x = 27 : = 45 (học sinh)
Vậy số học sinh của lớp 6A là 45 học sinh.
HS trả lời như SGK
Học sinh đọc quy tắc SGK
HS làm ít phút
Học sinh lên bảng chữa
HS quan sát và nhận xét
Học sinh đọc và suy nghĩ
HS thảo luận ít phút 
 HS báo cáo 
?2 
Sau khi dùng 350 lít nước thì số phần nước đã dùng là 1- = (phần bể)
Vậy số nước chứa trong bể là 350 : + 1000 (lít)
HS làm ít phút 
Hs trả lời và nhận xét
a. 
Giá trị phân sốcủa một số cho trước
a: (n,m N*)
Một số biết củanó bằng c
HS Đọc bài và suy nghĩ làm ít phút
1) Ví dụ
Nếu gọi số học sinh của lớp 6A là x 
Theo bài ra ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. Ta có
x. =27
x = 27 : = 45 (học sinh)
Vậy số học sinh của lớp 6A là 45 học sinh
2)Quy tắc : 
Muốn tìm một số biết giá trị phân số của nó bằng a ta tính a: ( m,n N*)
?1
?2
Sau khi dùng 350 lít nước thì số phần nước đã dùng là 1- = (phần bể)
Vậy số nước chứa trong bể là 350 : + 1000 (lít)
Bài tập
1) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Muốn tìm của số a cho trước ta tính a. 
 với x,y N và y 0
b) Muốn tìm Giá trị phân sốcủa một số cho trước
 ta lấy số đó nhân với phân số.
c) Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a: (n,m N*)
d) Muốn tìm Một số biết củanó bằng c ta lấy c: ( a, bN*)
Giaựo aựn ủuỷ tuaàn 31
Ban giaựm hieọu kớ duyeọt

Tài liệu đính kèm:

  • docSHT31.doc