I. Mục tiêu:
- HS nắm chắc được các đơn vị đo lường (đo độ dài, đo khối lượng, đo diện tích).
- Được rèn sự quy đổi giữa các đơn vị đo, rèn tư duy sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các đơn vị đo.
HS: Ôn tập lại các đơn vị đo lường.
III. Các hoạt động:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:.
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1:- Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).
HS2:- Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).
3. Bài mới:
1. Đơn vị đo độ dài.
- HS điền đầy đủ các thông tin vào bảng sau cho đúng
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
km hm dam m dm cm mm
1m
= 10dm
= dam
- GV gọi một HS lên bảng điền.
- HS nhận xét, sửa (nếu sai).
- GV đưa ra bài tập
Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào ô trống.
a) 135m = .dm 342dm = .cm 15cm = .mm
b) 8300m = .dam 4000m = .hm 25 000m = .km
c) 1mm = .cm 1cm = .m 1m = .km
- HS làm việc cá nhân.
- Trao đổi nhóm (2 bạn cạnh nhau)
- GV yêu cầu HS đọc kết quả.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
a) 4km 37m = .m b) 354dm = .m.dm
c) 8m 12cm = .cm d) 3040m = .km.m
- HS làm việc cá nhân.
- Trao đổi nhóm (2 bạn cạnh nhau)
- GV yêu cầu HS đọc kết quả.
Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn 4/9/2007 ôn tập về các đơn vị đo lường I. Mục tiêu: - HS nắm chắc được các đơn vị đo lường (đo độ dài, đo khối lượng, đo diện tích). - Được rèn sự quy đổi giữa các đơn vị đo, rèn tư duy sáng tạo. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các đơn vị đo. HS: Ôn tập lại các đơn vị đo lường. III. Các hoạt động: 1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:......... 2. Kiểm tra bài cũ: HS1:- Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu). HS2:- Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu). 3. Bài mới: 1. Đơn vị đo độ dài. - HS điền đầy đủ các thông tin vào bảng sau cho đúng Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét km hm dam m dm cm mm 1m = 10dm = dam - GV gọi một HS lên bảng điền. - HS nhận xét, sửa (nếu sai). - GV đưa ra bài tập Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào ô trống. a) 135m = .........dm 342dm = .........cm 15cm = ..........mm b) 8300m = .............dam 4000m = ............hm 25 000m = .............km c) 1mm = ..............cm 1cm = ..............m 1m = ...............km - HS làm việc cá nhân. - Trao đổi nhóm (2 bạn cạnh nhau) - GV yêu cầu HS đọc kết quả. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. a) 4km 37m = .........m b) 354dm = .....m......dm c) 8m 12cm = .........cm d) 3040m = .....km......m - HS làm việc cá nhân. - Trao đổi nhóm (2 bạn cạnh nhau) - GV yêu cầu HS đọc kết quả. 2. Đơn vị đo khối lượng - HS điền đầy đủ các thông tin vào bảng sau cho đúng Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1kg = 10hg = yến - GV gọi một hoặc 2 HS lên bảng điền. - HS nhận xét, sửa (nếu sai). - GV đưa ra bài tập Bài 3: Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm (........) a) 2kg 50g..........2500g b) 6090kg..........6 tấn 8kg c) 13kg 85g...........13kg 805g d) tấn..........250 kg - HS thảo luận theo nhóm (1 bàn). - Một nhóm đọc đáp số, các nhóm khác nhận xét. 3. Đơn vị đo diện tích - HS điền đầy đủ các thông tin vào bảng sau cho đúng Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1m2 = 100dm2 = dam2 - GV gọi một hoặc 2 HS lên bảng điền. - HS nhận xét, sửa (nếu sai). - GV đưa ra bài tập Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) a) 6m2 35dm2 b) 8m2 27dm2 c) 16m2 9dm2 d) 26dm2 Mẫu: 6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6m2 - HS làm bài - Gọi 3 HS lần lượt lên bảng trình bày. Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 3cm2 5mm2 = .....mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500 4. Củng cố: - GV nhấn mạnh lại 3 bảng đơn vị đo lường 5. Hướng dẫn: - Tự lấy 5 ví dụ như 5 bài tập đã làm (hoặc các ví dụ khác) - Làm bài tập sau: Tìm x, biết: a) b) c) d) ---------------------------------------
Tài liệu đính kèm: