Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 1, Tiết 1: Ôn tập về các đơn vị đo lường - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Thu Huyền

Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 1, Tiết 1: Ôn tập về các đơn vị đo lường - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Thu Huyền

I. Mục tiêu:

 - HS nắm chắc được các đơn vị đo lường (đo độ dài, đo khối lượng, đo diện tích).

 - Được rèn sự quy đổi giữa các đơn vị đo, rèn tư duy sáng tạo.

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ ghi các đơn vị đo.

HS: Ôn tập lại các đơn vị đo lường.

III. Các hoạt động:

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:.

2. Kiểm tra bài cũ:

 HS1:- Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).

 HS2:- Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).

3. Bài mới:

1. Đơn vị đo độ dài.

- HS điền đầy đủ các thông tin vào bảng sau cho đúng

Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét

km hm dam m dm cm mm

 1m

= 10dm

= dam

- GV gọi một HS lên bảng điền.

- HS nhận xét, sửa (nếu sai).

- GV đưa ra bài tập

Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào ô trống.

a) 135m = .dm 342dm = .cm 15cm = .mm

b) 8300m = .dam 4000m = .hm 25 000m = .km

c) 1mm = .cm 1cm = .m 1m = .km

- HS làm việc cá nhân.

- Trao đổi nhóm (2 bạn cạnh nhau)

- GV yêu cầu HS đọc kết quả.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

a) 4km 37m = .m b) 354dm = .m.dm

c) 8m 12cm = .cm d) 3040m = .km.m

- HS làm việc cá nhân.

- Trao đổi nhóm (2 bạn cạnh nhau)

- GV yêu cầu HS đọc kết quả.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 1, Tiết 1: Ôn tập về các đơn vị đo lường - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Thu Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn 4/9/2007
ôn tập về các đơn vị đo lường
I. Mục tiêu:
	- HS nắm chắc được các đơn vị đo lường (đo độ dài, đo khối lượng, đo diện tích).
	- Được rèn sự quy đổi giữa các đơn vị đo, rèn tư duy sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các đơn vị đo.
HS: Ôn tập lại các đơn vị đo lường.
III. Các hoạt động:
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:.........
2. Kiểm tra bài cũ:
	HS1:- Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).
	HS2:- Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên (viết công thức, phát biểu).
3. Bài mới:
1. Đơn vị đo độ dài.
- HS điền đầy đủ các thông tin vào bảng sau cho đúng
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1m
= 10dm
= dam
- GV gọi một HS lên bảng điền.
- HS nhận xét, sửa (nếu sai).
- GV đưa ra bài tập
Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào ô trống.
a) 135m = .........dm	342dm = .........cm	15cm = ..........mm
b) 8300m = .............dam	4000m = ............hm	25 000m = .............km
c) 1mm = ..............cm	1cm = ..............m	1m = ...............km
- HS làm việc cá nhân.
- Trao đổi nhóm (2 bạn cạnh nhau)
- GV yêu cầu HS đọc kết quả.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
a) 4km 37m = .........m	b) 354dm = .....m......dm
c) 8m 12cm = .........cm	d) 3040m = .....km......m
- HS làm việc cá nhân.
- Trao đổi nhóm (2 bạn cạnh nhau)
- GV yêu cầu HS đọc kết quả.
2. Đơn vị đo khối lượng
- HS điền đầy đủ các thông tin vào bảng sau cho đúng
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1kg
= 10hg
= yến
- GV gọi một hoặc 2 HS lên bảng điền.
- HS nhận xét, sửa (nếu sai).
- GV đưa ra bài tập
Bài 3: Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm (........)
a) 2kg 50g..........2500g	b) 6090kg..........6 tấn 8kg
c) 13kg 85g...........13kg 805g	d) tấn..........250 kg
- HS thảo luận theo nhóm (1 bàn).
- Một nhóm đọc đáp số, các nhóm khác nhận xét.
3. Đơn vị đo diện tích
- HS điền đầy đủ các thông tin vào bảng sau cho đúng
Lớn hơn mét vuông
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1m2
= 100dm2
= dam2
- GV gọi một hoặc 2 HS lên bảng điền.
- HS nhận xét, sửa (nếu sai).
- GV đưa ra bài tập
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)
a) 6m2 35dm2	b) 8m2 27dm2	c) 16m2 9dm2	d) 26dm2 
	Mẫu: 6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6m2 
- HS làm bài
- Gọi 3 HS lần lượt lên bảng trình bày.
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 = .....mm2
	Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 35	B. 305	C. 350	D. 3500
4. Củng cố:	- GV nhấn mạnh lại 3 bảng đơn vị đo lường
5. Hướng dẫn: 
- Tự lấy 5 ví dụ như 5 bài tập đã làm (hoặc các ví dụ khác)
- Làm bài tập sau:
	Tìm x, biết:
	a) 	b) 	c) 	d) 
---------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTC Toan6.doc