Giáo án Tự chọn Toán 6 - Năm học 2010-2011

Giáo án Tự chọn Toán 6 - Năm học 2010-2011

1.Mục tiêu.

 a. Kiến thức:

 - Học sinh nắm vững các qui tắc thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, số tự nhiên.

 b. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.

 c. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng toán học vào thực tiễn.

2. Chuẩn bị.

 a.GV: Giáo án, SBT, bảng phụ, thước.

 b.HS: SBT, thước, vở ghi.

3. Tiến trình dạy học.

 a. Kiểm tra bài cũ. Không

 b. Nội dung bài mới.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

 Hoạt động 1. ( 10’ )Lí thuyết.

Gv Nhắc lại qui tắc thực hiện phép tinh. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiện

 Yêu cầu Hs nhắc lại.

 Hoạt động 2. ( 30’ ) Luyện tập.

 Gv yêu cầu Hs làm bài tập sau:

 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.

a. 4375 x 15 + 489 x 72

b. 426 x 305 + 72306 : 351

c. 292 x 72 – 217 x 45

d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )

e. 56 : ( 25 – 17 ) x 27

Hướng dẫn HS yếu cách thực hiện

Yêu cầu một số HS nhận xét, nhận xét lại và chữa nếu cần.

Gv cho học sinh làm làm bài tập 2.

Bài 2: Tìm x, biết:

a. x + 532 = 1104

b. x – 264 = 1208

c. 1364 – x = 529

d. x . 42 = 1554

e. x : 6 = 1626

f. 36540 : x = 180

Gv lưu ý Hs khi tìm số trừ, số bị trừ khác nhau. Tìm số chia và số bị chia cũng khác nhau.

Nhận xét đánh giá bài làm của mỗi học sinh.

Một số học sinh nhắc lại.

5 Hs lên bảng chữa bài tập

Chú ý sửa sai.

Nhận xét

3 HS lên bảng

Hs còn lại làm vào vở. 1. Lí thuyết.

2. Luyện tập.

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.

a. 4375 .15 + 489 . 72

= 65625 + 35208

= 100833

b. 426 x 305 + 72306 : 351

= 129930 + 206

= 130136

c. 292 x 72 – 217 x 45

= 21024 - 9765

= 11259

d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20)

= 4480 : 320

= 14

e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27

= 56 : 8 x 27

= 7 x 27

= 189

Bài 2: Tìm x, biết:

a. x + 532 = 1104

 x = 1104 – 523

 x = 581

b. x – 264 = 1208

 x = 1208 + 264

 x = 944

c. 1364 – x = 529

d. x .42 = 1554

 x = 1554 : 42

 x = 37

e. x : 6 = 1626

 x = 1626 x 6

 x = 9756

f. 36540 : x = 180

 x = 36540 : 180

 x 203

 

doc 47 trang Người đăng vanady Lượt xem 1297Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/08/2010. Ngày giảng: 6C,B: 17/08/2010
 6 E – 18/08/2010
Chủ đề1 : BỔ TÚC VỀ SỐ TƯ NHIÊN
Tiết 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
1.Mục tiêu.
 a. Kiến thức:
 - Học sinh nắm vững các qui tắc thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, số tự nhiên.
 b. Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
 c. Thái độ:
 - Cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng toán học vào thực tiễn.
2. Chuẩn bị.
 a.GV: Giáo án, SBT, bảng phụ, thước.
 b.HS: SBT, thước, vở ghi.
3. Tiến trình dạy học.
 a. Kiểm tra bài cũ. Không
 b. Nội dung bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
 Hoạt động 1. ( 10’ )Lí thuyết.
Gv Nhắc lại qui tắc thực hiện phép tinh. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiện
 Yêu cầu Hs nhắc lại.
 Hoạt động 2. ( 30’ ) Luyện tập.
 Gv yêu cầu Hs làm bài tập sau:
 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
4375 x 15 + 489 x 72
426 x 305 + 72306 : 351
292 x 72 – 217 x 45
14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
56 : ( 25 – 17 ) x 27 
Hướng dẫn HS yếu cách thực hiện
Yêu cầu một số HS nhận xét, nhận xét lại và chữa nếu cần.
Gv cho học sinh làm làm bài tập 2.
Bài 2: Tìm x, biết:
a. x + 532 = 1104 
b. x – 264 = 1208
c. 1364 – x = 529
d. x . 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180
Gv lưu ý Hs khi tìm số trừ, số bị trừ khác nhau. Tìm số chia và số bị chia cũng khác nhau.
Nhận xét đánh giá bài làm của mỗi học sinh.
Một số học sinh nhắc lại.
5 Hs lên bảng chữa bài tập
Chú ý sửa sai.
Nhận xét
3 HS lên bảng
Hs còn lại làm vào vở.
1. Lí thuyết.
2. Luyện tập.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a. 4375 .15 + 489 . 72 
= 65625 + 35208
= 100833
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206
= 130136
c. 292 x 72 – 217 x 45 
= 21024 - 9765
= 11259
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20)
= 4480 : 320
= 14
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27
= 7 x 27
= 189
Bài 2: Tìm x, biết:
a. x + 532 = 1104 
 x = 1104 – 523 
 x = 581
b. x – 264 = 1208
 x = 1208 + 264 
 x = 944
c. 1364 – x = 529
d. x .42 = 1554
 x = 1554 : 42
 x = 37
e. x : 6 = 1626
 x = 1626 x 6
 x = 9756
f. 36540 : x = 180
 x = 36540 : 180
 x 203
 c. Củng cố: ( 3’ )
GV nhắc lại các nội dung kiến thức vừa dùng trong bài.
Tổng hợp kiến thức.
 d. Hướng dẫn về nhà. ( 2’ )
 Xem lại các bài tập đã chữa.
 Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 3/ SBT.
 Xem lại bài “ Tập hợp, tập hợp số tự nhiên ”
-------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 19/08/2010. Ngày giảng: 6B,C,E: 21/08/2010.
Tiết 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Mục tiêu.
Kiến thức.
 Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự của các số tự nhiên, biểu diễn số tự nhiên trên trục số.
Kĩ năng.
 Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ biết viết các số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
Thái độ.
 Cẩn thận, chính xác, có hứng thú với môn học.
Chuẩn bị
GV: Giáo án, SBT, bảng phụ, thước thẳng.
HS: SBT, thước thẳng, vở ghi, học bài và làm bài tập được giao.
Tiến trình dạy học.
Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
 Câu hỏi:
 ? Chữa bài tập 1,2 /SBT/ 3.
 ? Chữa bài tập 6/SBT/ 3.
 Trả lời:
HS1.
 Bài 1: A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9 A , 14 A
 Bài 2: B = { S , Ô , N , G , H }
HS2.
 Bài 6: A = { 1;3 }, { 1;3 }, { 2;3 }, { 2;3 }
GV Kiểm tra vở bài tập , cho Hs nhận xét, đánh giá, chấm điểm.
Nội dung bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 5’ ) Nhắc lại kiến thức
 Gv nhắc lại các kiến thức về tập hợp số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên khác không.
 Hoạt động 2: ( 30’ )Luyện tập
Gv yêu cầu HS chữa bài 10 / SBT /4’
Nhận xét, đánh giá.
Gv yêu cầu Hs làm bài 11 SBT/5 
Nhận xét và đánh giá
Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm thảo luận làm bài tập 12 SBT/5 trong 5’
Nhận xét, đánh giá.
 Gv yêu cầu Hs làm bài 14 SBT/ 5
Nhận xét.
Yêu cầu HS làm bài 15 SBT/ 5.
Yêu cầu Hs khác nhận xét, nhận xét lại và chữa nếu cần.
Lắng nghe, nhớ lại kiến thức.
2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Hs lên bảng làm bài tập
Chia nhóm thảo luận 
Báo cáo sau 5’
HS trả lời tại chỗ.
Một số HS lên bảng
Nhận xét bài bạn
1.Lí thuyết.
2. Luyện tập.
Bài 10: SBT /4
a.Số tự nhiên liền sau 
của số 199 là 200; của x là x + 1
b.Số tự nhiên liền trước của số 400 là 399; của y là y - 1
Bài 11. SBT/5
a. A = { 19 ; 20 } 
 b. B = {1 ; 2 ; 3 } 
 c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Bài 12. SBT/5.
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là
 1201 ; 1200 ; 1199
 M + 2 ; m + 1 ; m 
Bài 14. SBT/5
Các số tự nhiên không vượt quá n là: 
0;1;2;;n. gồm n + 1 số
Bài 15. SBT/5
a. x, x + 1, x + 2, trong đó x N là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
b. b – 1, b, b + 1, trong đó 
x N* là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
c. c, c + 1, x + 3, trong đó 
c N không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
d. m + 1, m, m – 1, trong đó m N* không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
Củng cố: ( 3’ )
Qua các bài tập trên ta cần nắm vững điều gì?
 Nắm vững cách kí hiệu tập hợp, hai số tự nhiên liên tiếp.
Hướng dẫn về nhà. ( 2’ )
 Học bài, xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 14. SBT/9. 
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 22/08/2010. Ngày giảng:6B,E,C: 23/08/2010.
Tiết 3: 
Sè phÇn tö cña mét tËp hîp- tËp hîp con
1.Mục tiêu.
 a. Kiến thức.
 - Củng cố lại các kiến thức về số phần tử của một tập hợp, tập hợp con
 b. Kĩ năng.
 - Có kĩ năng xác định được số phần tử của một tập hợp, xác định tập hợp con.
 c. Thái độ
 - Nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, biết được toán học có tính thực tiễn trong cuộc sống
2. Chuẩn bị.
 a. GV: Giáo án, bảng phụ.
 b. HS: Học bài và làm bài tập được giao, SBT.
3. Tiến trình bài dạy.
 a.Kiểm tra bài cũ: ( 5’).
 Câu hỏi: 
 -Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B? Một phần tử có thể có bao nhiêu phần tử?
 Đáp án: 
 - Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là con của tập hợp B.
 - Một tập hợp có thể có một phần tử, có thể có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
 b. Nội dung bài mới.
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 5’ ) Lí thuyết
Gv yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau.
 Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
 Khi nào thì tập hợp A là con của tập hợp B? 
 Gv nhận xét và treo bảng ghi rõ câu trả lời.
Hoạt động 2: (30’ ) Luyện tập
GV yêu cầu học sinh làm các bài tập sau
Bài 29: Sbt/ 7
ViÕt c¸c tËp hîp sau vµ cho biÕt mçi tËp hîp cã bao nhiªu phÇn tö
Bµi 30 SBT/ 7 
a, TËp hîp c¸c sè tù nhiªn kh«ng v­ît qu¸ 50
b, TËp hîp c¸c sè TN > 8 nh­ng < 9
 Gv nhận xét và chữa nếu cần. 
Bµi 32 SBT/ 7 
ViÕt tËp hîp A c¸c sè tù nhiªn < 6. TËp hîp B c¸c sè tù nhiªn < 8.
Dïng kÝ hiÖu Ì
Bµi 33 SBT/ 7 
Bµi 34/ 7 
TÝnh sè phÇn tö cña c¸c tËp hîp 
Nªu tÝnh chÊt ®Æc tr­ng cña mçi tËp hîp => C¸ch tÝnh sè phÇn tö
Bµi 35 / 8 
Cho A = {a; b; c; d}
 B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
C¸ch viÕt nµo ®óng, sai
Yêu cầu Hs nhận xét. Nhận xét lại và chữa nếu cần.
Hs trả lời
Hs trả lời
2 Hs lên bảng chữa bài tập.
2 Hs lên bảng
Cùng Gv nhận xét bài bạn và rút ra kinh nghiệm.
2 Hs lên bảng
Hs lên bảng
Nhận xét bài bạn 
Hoàn thành vào vở bài tập.
1.Lí thuyết
-Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào
-Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B. 
2.Luyện tập
Bµi 29 SBT/ 7
a, TËp hîp A c¸c sè TN x mµ x-5 =13
A = {18} => 1 phÇn tö
b, B = {x Î N| x + 8 = 8 }
 B = { 0 } => 1 phÇn tö
c, C = {x Î N| x.0 = 0 }
 C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}; C = N 
d, D = {x Î N| x.0 = 7 }; D = F
Bµi 30 SBT/ 7 
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}; Sè phÇn tö: 50 – 0 + 1 = 51
 b, B = {x Î N| 8 < x <9 }; B = F
Bµi 32 SBT/ 7: 
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} Vậy: A Ì B 
Bµi 33 SBT/ 7 
Cho A = { 8; 10}; 8 Î A ; 
 10 Ì A; { 8; 10} = A
Bµi 34/ 7 
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
 Sè phÇn tö: (100 – 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
 Sè phÇn tö: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
 Sè phÇn tö: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36
Bµi 35 / 8 
a, B Ì A
b, VÏ h×nh minh häa 
. C
. D
A
 B
. A
. B
c.Củng cố: ( 4’ )
Gv nhắc lại số phần tử có thể có của một tập hợp và khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp.
Lắng nghe và nắm chắc kiến thức
d. Hướng dẫn về nhà: ( 1’ )
 Học bài, xem lại các bài tập đã chữa
 Bài tập về nhà: 36,37,38,39,40 SBT/8. 
Ngày soạn: 23/08/2010. Ngày giảng: Lớp 6A: 25/08/2010.
	Tiết 4:	¤n tËp sè tù nhiªn
1. Môc tiªu: 
 a. kiến thức:
- ViÕt ®­îc sè tù nhiªn theo yªu cÇu 
- Sè tù nhiªn thay ®æi nh­ thÕ nµo khi thªm mét ch÷ sè 
- ¤n phÐp céng vµ phÐp nh©n (tÝnh nhanh)
b. Kĩ năng:
- Có kĩ năng viết số tự nhiên, nhìn nhận số liền trước, số liền sau, các số tự nhiên liên tiếp, có kĩ năng nhận và viết tập hợp số tự nhiên.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc.
2. Chuẩn bị:
 a. Gv: Giáo án, bảng phụ.
 b. Hs: Học bài và làm bài tập được giao.
3. Nội dung bài dạy.
a.KiÓm tra bài cũ: không
b. bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi b¶ng
Hoạt động : Luyện tập( 35’)
-Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Bài 1.
 Dïng 3 ch÷ sè 0;3;4 viÕt tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn cã 3 ch÷ sè, c¸c ch÷ sè kh¸c nhau
 Dïng 3 ch÷ sè 3;6;8 viÕt tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn cã 3 ch÷ sè, mçi ch÷ sè viÕt mét lÇn
ViÕt sè tù nhiªn lín nhÊt cã 4 ch÷ sè, c¸c ch÷ sè kh¸c nhau
Mét sè tù nhiªn ≠ 0 thay ®æi nh­ thÕ nµo nÕu ta viÕt thªm
-Yêu cầu Hs nhận xét. Nhận xét lại và chữa nếu cần.
Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Bài 2:
Cho sè 8531
 a.ViÕt thªm mét ch÷ sè 0 vµo sè ®· cho ®Ó ®­îc sè lín nhÊt cã thÓ ®­îc.
 b, ViÕt thªm ch÷ sè 4 xen vµo gi÷a c¸c ch÷ sè cña sè ®· cho ®Ó ®­îc sè lín nhÊt cã thÓ cã ®­îc.
Nhận xét 
-Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Bài 3: TÝnh nhanh
a, 81+ 243 + 19
b,168 + 79 + 132 
c,32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 + 34
Yêu cầu Hs nhận xét. Nhận xét lại và chữa nếu cần.
Yêu cầu Hs làm các bài tập sau:
Bµi 4: 
?Trong c¸c tÝch sau, t×m c¸c tÝch b»ng nhau mµ kh«ng tÝnh KQ cña mçi tÝch 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15
Bài 5: 
TÝnh tæng cña sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè ≠ nhau víi sè tù nhiªn lín nhÊt cã 3 ch÷ sè ≠ nhau.
Yêu cầu Hs làm các bài tập 17,18/ Sgk/ 5.
Yêu cầu một số Hs nhận xét. Nhận xét lại và chữa nếu cần.
-Hs lên bảng 
Hs lên bảng
Nhận xét
Hs đứng tại chỗ trả lời.
Hs lên bảng
Hs lên bảng
Nhận xét bài bạn
* LuyÖn tËp:
Bµi 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
 3 4 0; 3 0 4 
b, 8 6 3; 8 3 6
 6 8 3; 6 3 8
 3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6 
Bµi 2: 8 5 3 1
a, ViÕt thªm mé ... ch giữa hai số) + 1
Ví dụ:
12, 15, 18, ..., 90 (dãy số cách 3) ta có:
(90 – 12) : 3 + 1 = 78 : 3 + 1 = 26 + 1 = 27 (Số hạng)
Hãy tính số hạng của dãy: 8, 12, 16, ... ,100
-Yêu cầu học sinh thực hiện dưới lớp trong 5’, gọi 1 em lên bảng các em khác bổ sung
- Gọi các em khác nhận xét, đánh giá.
- Y/c HS làm bài 112 (SBT)
- Y/c đọc kĩ đề bài, phần ví dụ trong đề bài.
Để tính tổng các số hạng của một dãy mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức:
Tổng = (Số đầu + Số cuối) . (Số số hạng) : 2
Ví dụ:
12 + 15 + 18 + ...+ 90 (dãy số cách 3) ta có:
(12 + 90) . 27 : 2 = 1377
Hãy tính tổng: 
8 + 12 + 16 + 20 + .+ 100
- Ghi đề bài
- 2 HS lên bảng thực hiện: 
+ HS1: câu a
+HS2 : câu b
HS : lên bảng
- Đọc đề bài và phần ví dụ minh hoạ.
- HS thảo luận nhóm: 
Bài 105 (SBT)
Tìm số tự nhiên x, biết:
70 – 5 . (x – 3) = 45
10 + 2 . x = 45: 43
Giải:
a) 70 – 5 . (x – 3) = 45
 5 . (x – 3) = 70 – 45
 x – 3 = 25 : 5
 x = 5 + 3 = 8
b) 10 + 2 . x = 45: 43
 10 + 2 . x = 42 
 2 . x = 16 – 10 = 6
 x = 6 : 2 = 3
Bài 111 (SBT)
Giải:
Dãy: 8, 12, 16, ... ,100 có: (100 – 8) : 4 + 1 = 92 : 4 + 1 = 23 + 1 = 24 (số hạng)
Bài 112 (SBT)
Giải:
 8 + 12 + 16 + 20 + .+ 100
= (8 + 100) . 24 : 2 = 1296
 c. Củng cố: (2’) 
 - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học (nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính)
 d. Hướng dẫn về nhà: (1’) 
- Học bài. 
- Ôn lại bảng cửu chương
---------------------------------------------------------------------------
NS: 7/10/2010 ND: 6B,C,E : 10/10/2010 
Tiết 3 : MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ TÍNH CHIA HẾT
1/ MỤC TIÊU
 a. Kiến thức:
- Biết chứng minh một số chia hết cho 2, 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng, một tích.
 b. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng trình bày bài toán suy luận.
 c. Thái độ: 
 - Tập trung ý thức trong học tập.
 - Yêu thích môn học.
2/ CHUẨN BỊ
 a. GV: 
 - SBT, đồ dùng dạy học. 
 b. HS:
 - Sách vở, đồ dung học tập. 
3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
b.Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện giải một số bài tập (44’) 
- Y/c làm bài 118(SBT)
a) Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có 1 số 2 
? Nếu gọi số tự nhiên đầu là a thì số tự nhiên sau có dạng như thế nào?
? Nếu a là số lẻ, thì a + 1 là số chẵn hay số lẻ ? 
b) Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1 số 3.
? Nếu số tự nhiên thứ nhất là a, thì các số tiép theo là số nào?
- Hướng dẫn HS chứng minh
- Y/c Hs làm bài 119 (SBT)
a) Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp 3 
? Lập tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp? 
b)C/m tổng của 4 số TN liên tiếp 4
- Y/c Hs hoạt động nhóm
Chứng tỏ số có dạng:
 7 
- Hướng dẫn HS 
- Y/c HS làm bài tập 121
Chứng tỏ số có dạng 11 
- Y/c Hs làm bài tập 122
- Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại luôn được 1 số 11 
- Đọc nội dung bài tập 
- Số tự nhiên sau có dạng a + 1
- Số a + 1 là số chẵn.
-Các số tiếp theo là: a + 1 và a + 2
- Chứng minh dưới sự hướng dẫn của GV
- Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp: 
 a + (a+1) + (a+2)
- HS thảo luận nhóm, 1 HS trình bày: 
- Đọc nội dung bài tập.
- Làm bài sưới sự hướng dẫn của GV
- = . 1001
 = . 11 . 91 11 
Bài 118 (SBT)
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a 2 => bài toán đã được chứng minh
Nếu a 2 => a = 2k + 1 (k ÎN)
nên a + 1 = 2k + 2 2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số 2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2
Nếu a 3 
=> a = 3k (k ÎN) (1) 
Nếu a : 3 dư 1 nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 3
hay a + 2 3 (2)
Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2 
nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3
hay a + 1 3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số 3.
Bài 119 (SBT)
a) Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
 = (a+a+a) + (1+2)
 = (3a + 3) 3
b) Tổng 4 số TN liên tiếp 
 a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
 = (a+a+a+a) + (1+2+3)
 = 4a + 6 
 4a 4 
 => 4a + 6 4 
 (vì 6 4 )
hay tổng của 4 số TN liên tiếp 4.
Bài 120 (SBT)
Ta có = a . 111 111
 = a . 7 . 15 873 7 
 Vậy 7
Bài 121 (SBT)
Ta có : 
 = . 1001
 = . 11 . 91 11 
Bài 122
Chứng tỏ + 11
Ta có + = 10.a + b + 10b + a 
 = 11a + 11b 
 = 11(a+b) 11 
 c. Củng cố: (Củng cố trong luyện tập) 
 d. Hướng dẫn về nhà: (1’) 
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. 
-----------------------------------------------------------------------------
NS: 8/10/2010 ND: 6 B,E - 11/10/2010 
Tiết 4 : MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ TÍNH CHIA HẾT
1/ MỤC TIÊU
 a. Kiến thức:
- Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2, 5
 b. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng giải một số bài toán.
 c. Thái độ: 
 - Yêu thích môn học.
2/ CHUẨN BỊ
 a. GV: 
 - SBT, đồ dùng dạy học. 
 b. HS: 
 - Ônn dấu hiêu chia hết cho 2, 5 
3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
b.Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết (5’)
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ?
? Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: 21, 58, 1112, 865 ?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? 
Hoạt động 2: Luyện giải một số bài tập (38’)
- Y/c làm bài tập 123 (SBT)
Cho số 213; 435; 680; 156
? Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? 
? Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? 
? Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
? Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? 
- Y/c làm bài tập 125 (SBT)
Điền chữ số vào dấu * để được 35*
- Y/c HS làm bài tập 127(SBT)
Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN có 3 chữ số thỏa mãn
- Y/c HS làm bài tập 128
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số giống nhau. Số đó 2 và chia 5 dư 4
- Y/c làm bài tập 129 (SBT)
Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số.
- Y/c HS làm bài tập 131 
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa 2; và 5 và 136 < x < 182
? Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 => Tìm số số hạng ? 
? Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
- Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
- Số chia hết cho 2: 58, 1112
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
- Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là : 156
- Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là : 435 
- Số 680
- Số 213
- HS thảo luận nhóm trả lời: 
- HS hoạt động cá nhân trả lời: 
- HS thảo luận nhóm (bàn) trả lời: 
- Có 50 số chia hết cho 2 . 
- TL: 
Bài 123 (SBT)
a, Số 2 và 5 : 156
b, Số 5 và 2 : 435
c, Số 2 và 5 : 680
d, Số 2 và 5 : 213
Bài 125(SBT)
a, 35* 2 => * Î{0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35* 5 => * Î{0; 5 }
c, 35* 2 và 5 => * Î{0}
Bài 127 (SBT)
Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số 2
 650; 506; 560
b Ghép thành số 5
 650; 560; 605
Bài 128 (SBT)
 Số đó là 44
Bài 129 (SBT)
 Cho 3; 4; 5
a, Số lớn nhất và 2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345
Bài 131(SBT)
Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và 2 là
 {2; 4; 6; ...100}
=> Số các số hạng (100-2):2+1 = 50
Vậy từ 1 -> 100 có 50 số 2
Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và 5 
 {5; 10; 15;...100}
Số số hạng (100-5):5+1 = 20
Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1
 c. Củng cố: (Củng cố trong luyện tập) 
 d. Hướng dẫn về nhà: (2’) 
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. 
----------------------------------------------------------------------------
NS: 10/10/2010 ND: 6 E – 13/10/2010 
 6 B – 14/10/2010 
Tiết 5 : MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ TÍNH CHIA HẾT
1/ MỤC TIÊU
 a. Kiến thức:
 - Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
 b. Kĩ năng: 
 - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
 - Để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho9.
 c. Thái độ: 
 - Yêu thích môn học.
2/ CHUẨN BỊ
 a. GV: 
 - SGK, đồ dùng dạy học. 
 b. HS: 
 - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 3, 9. 
3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 a. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 Câu hỏi: 
 ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5 ?
Đáp án: 
 - 1 HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ,5 (SGK)
b.Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết (5’)
? Những số như thế nào thì chia hết cho 9: 
? Những số như thế nào thì chia hết cho 3 ?
? Những số chia hết cho 9 thì có chia hết cho 3 hay không? 
Hoạt động 2: Luyện tập
( 35’)
- Y/c HS làm bài tập 106
? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3? 
? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9? 
- Y/c HS làm bài 108
- Y/c HS làm bài 109
-Cho học sinh thảo luận nhóm, giáo viên hoàn chỉnh
- Y/c HS làm bài 110
?Các em có nhận xét gì về số dư r và d?
Ta có 3 + 5 + * ? => * = ?
7 + 2 + * ? 9 => 8 = ?
- Y/c làm bài tập 134 (SBT)
?Số này như thế nào với 2 và 5 
=> b = ?
? ( a + 6 + 3 + 0) ? 9
- Y/c làm bài tập 139 (SBT)
(8 + 7 + a + b) ? 9
=> ( a + b) { ?}
mà a - b = ? => a + b = ?
? a = ?; b = ?
- Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
- Số có tổng các chỡ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
- Những số chia hết cho 9 thì chiia hết cho 3.
- HS trình bày miệng: 
- HS hoạt động cá nhân trả lời: 
- Học sinh thảo luận nhóm, trình bày:
- Hai số dư bằng nhau 
 3 ; * = 1, 4, 7
 9 ; * = 0, 9
- 2 và 5
 9
 9
 9
{ 3, 12}
4 => a + b = 12
a = 8, b = 4
* Dấu hiệu chia hết cho 9
Bài 106 
Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 3 là: 100023 
Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 9 là: 10008 9.
Bài 108
1546 : 9 dư 7; 1546 : 3 dư 1
1527 : 9 dư 6; 1527 : 3 dư 0
2468 : 9 dư 2; 2468 : 3 dư 2
1011 : 9 dư 2; 1011 : 3 dư 1
 Bài 109 
. Tìm số dư m trong các phép chia sau cho 9:
a
16
213
827
468
m
7
6
8
0
Bài 110 
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
2
r
3
5
0
d
3
5
0
Số dư khi chia tích của hai số cho 9 bằng số dư khi chia tích hai số dư cho 9 ( r = d)
Bài 134 (SBT)
a. Điền * = 1, 4, 7 Ta có các số chia hết cho 3 là :
 315; 345; 375
b. Điền * = 0; 9 ta được số chia hết cho 9 là:702; 792
c. Vì 2, 5 => b = 0
 Vì 3, 9 => (a+6+3+0) 9
=> (a + 9) 9 => a = 9
Vậy số cần tìm là: 9630
Bài 139 (SBT) 
Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 9
Vì 9 
 => ( 8 + 7 + a + b) 9 
 => [15 + (a + b)] 9
 => ( a + b) {3, 12}
Vì a – b = 4 => loại trường hợp
 a+b= 3 
 => a + b = 12
=> a = 8, b = 4
vậy số đã cho là: 8784
 c. Củng cố: (Củng cố trong luyện tập) 
 d. Hướng dẫn về nhà: (2’) 
- Về xem kĩ lý thuyết và các dạng bài tập đã làm
 - Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon 6 xd.doc