I/. Mục tiêu:
HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên
Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6
Bảng và phấn viết, thước thẳng
Phương pháp: Tiết 1 HS làm bài theo đề bài
Tiết 2 HS tự chấm bài theo đáp án của giáo viên
III/. Tiến trình dạy học:
HD Hoạt động GV Hoạt động HS
HD1
10 Bài 1 (0,75điểm). Định nghĩa luỹ thừa Bài 1 (0,75điểm). Định nghĩa luỹ thừa
Luỹ thừa bậc n của a kà tích n thừ a số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a (0,5điểm) (0,25điểm)
Bài 2 (0,75điểm) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Áp dụng tính a12:a4 (a0) Bài 2 (0,75điểm) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
am:an =am-n (mn) (0, 5điểm)
Áp dụng tính a12:a4 (a0)
a12:a4 =a12-4=a8 (0,25điểm)
Bài 3(1 điểm): Điền vào ô trống
a
676
4738
b
133
11
q
7
17
r
6
9
Bài 3(1 điểm): Điền vào ô trống
a
676
4738
196 (0,25đ)
b
133
676 (0,25đ)
11
q
5
(0,25đ)
7
17
r
11
(0,25đ)
6
9
Tuần: 8
Tiết:15-16
Ôn luyện thực hiện phép tính
26/9/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên
Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6
Bảng và phấn viết, thước thẳng
Phương pháp: Tiết 1 HS làm bài theo đề bài
Tiết 2 HS tự chấm bài theo đáp án của giáo viên
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Bài 1 (0,75điểm). Định nghĩa luỹ thừa
Bài 1 (0,75điểm). Định nghĩa luỹ thừa
Luỹ thừa bậc n của a kà tích n thừ a số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a (0,5điểm) (0,25điểm)
Bài 2 (0,75điểm) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng tính a12:a4 (aạ0)
Bài 2 (0,75điểm) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
am:an =am-n (m³n) (0, 5điểm)
áp dụng tính a12:a4 (aạ0)
a12:a4 =a12-4=a8 (0,25điểm)
Bài 3(1 điểm): Điền vào ô trống
a
676
4738
b
133
11
q
7
17
r
6
9
Bài 3(1 điểm): Điền vào ô trống
a
676
4738
196 (0,25đ)
b
133
676 (0,25đ)
11
q
5
(0,25đ)
7
17
r
11
(0,25đ)
6
9
Bài 4(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a). 128:124=122
b). 143ì23=283
c). 210<1000
d). 1277:30=1277
Bài 4(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a). 128:124=122
x
(0,25đ)
b). 143ì23=283
x (0,25đ)
c). 210<1000
x
(0,25đ)
d). 1277:30=1277
x (0,25đ)
Bài 5 (1,5 điểm): Tìm x biết
a. 2x-138=23ì32
b. 70-5ì(x-3)=45
Bài 5 (1,5 điểm): Tìm x biết
a. 2x-138=23ì32
ị 2x-138=8ì9 (0,25điểm)
ị 2x-138=72
ị 2x=210 (0,25điểm)
ị x=105 (0,25điểm)
b. 70-5ì(x-3)=45
ị 5ì(x-3)=25 (0,25điểm)
ị x-3=5 (0,25điểm)
ị x=8 (0,25điểm)
Bài 6(1,5 điểm): Tính
a. 3ì52-16:22
b. 63:{20-[30-(5-1)2] }
Bài 6(1,5 điểm): Tính
a. 3ì52-16:22
=3 ì 25-16:4 (0,25điểm)
=75-4=71 (0,25điểm)
b. 63:{20-[30-(5-1)2] }
=63:{20-[30-42]} (0,25điểm)
=63:{20-[30-16]} (0,25điểm)
=63:{20-14} (0,25điểm)
=63:6 = 62=36 (0,25điểm)
Bài 7 (1,5 điểm): Viết các tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa
a. 25ì23
b. 715:78
c. 1257:1255
Bài 7(1,5 điểm): Tính
a. 3ì52-16:22
=3 ì 25-16:4 (0,25điểm)
=75-4=71 (0,25điểm)
b. 63:{20-[30-(5-1)2] }
=63:{20-[30-42]} (0,25điểm)
=63:{20-[30-16]} (0,25điểm)
=63:{20-14} (0,25điểm)
=63:6 = 62=36 (0,25điểm)
Bài 8 (2 điểm): Ta gọi tập hợp số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 là tập hợp A
a. Viết tập hợp A theo hai cách
b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
c. Viết ba tập hợp con của tập hợp A
d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Bài 7(2 điểm): Ta gọi tập hợp số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 là tập hợp A
a. Viết tập hợp A theo hai cách
A={26; 27; 28.; 44} (0,25điểm)
A={xẻN/25<x<45} (0,25điểm)
b. Tập hợp A có 44-26+1=19 phần tử (0,25điểm)
c. B={26;27;28}; C={29;30;31}; D={31;32;33;34} (0,75điểm)
d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A
26+27+28++44=(26+44)+(27+43)
=(28+42)++(34+36)+35 =70ì9+35 = 630+35=665 (0, 5điểm)
Tài liệu đính kèm: