Ngân hàng câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Nguyễn Thị Dinh

Ngân hàng câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Nguyễn Thị Dinh

BÀI 7: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:

 a) 5 15 =

 A.10 B.20 C.20 D.10

 b) 7 (9) =

 A. 2 B.16 C.2 D.16

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: 2 (19 11) =

 A. 14 B. 32 C. 10 D. Một kết quả khác

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: x + 2 = 10

 A. x = 8 hoặc x = 8 B. 12

 C.12 D. x =12 hoặc x = 12

 

doc 34 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Nguyễn Thị Dinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I: đại số
Chương ii: số nguyên
Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
Câu 1:	Chọn câu trả lời đúng: (-18) + 18 =
	A. -10	B. 46	C. -46	D. 10
Câu 2:	Chọn câu trả lời đúng: ỳ - 29ỳ + (-15) = 
	A. -11	B.11	C.59	D.-59
Câu 3:	Chọn câu trả lời đúng nhất: xẻZ và ỳ xỳ + (-8) = 0 thì:
	A. x = 8	B.x =-8	C. x = 8 hoặc x = -8	D. x ẻặ
Đáp án
Câu 1:	d
Câu 2:	c
Câu 3:	C
Bài 6: tính chất của phép cộng hai số nguyên
Câu 4: 	Chọn câu trả lời đúng: 297 + (-45) + (-297) + 43 =
	A. 2 	B. -88	C. -2	D. 88
Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng: -7 < x < 8 và xẻZ, tổng các số nguyên là:
	A. 0	B. -7	C. -6	D. 7
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Cho xẻZ thoả ỳ xỳ < 4, tổng các số nguyên x là:
	A. 6	B.-6	C.-12	D. 0
Đáp án
Câu 4:	C
Câu 5:	d
Câu 6:	d
Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: 
	a) 5 -15 = 
	A.10 	B.20	C.-20	D.-10
	b) 7 -(-9) =
	A. -2	B.16	C.2	D.-16
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: -2 -(19 - 11) = 
	A. -14 	B. -32	C. -10	D. Một kết quả khác
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: ỳ xỳ + 2 = 10
	A. x = 8 hoặc x = -8 	B. 12	
	C.-12	D. x =12 hoặc x = -12
đáp án
Câu 7:	a) D
	b) B
Câu 8:	C
Câu 9:	a
Bài 9: quy tắc chuyển vế
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: 
	Nếu a > b thì a + c > b + c; Nếu a + c > b + c thì a > b
	Cho biết x + 5 > 9 thì x > m Vậy m = 
	A. - 4 	B. 14	C. 4	D.-14
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: Cho biết x - 4 > 16 thì x > ? Vậy ? = 
	A.12 	B.20	C.-12	D.-20
đáp án 
Câu 10:	c
Câu 11:	BBài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: 
	a) 5 . (-5) = 
	A.-525 	B.-255	C.-552	D.255
	b) (-24) . 3 =
	A.72 	B.-27	C.-21	D. Một kết quả khác
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: 4 . (-5 + 2) = 
	A. -28 	B.-18	C.-12	D.-14
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Nếu (-16) . x = -112 thì x = 
	A.7 	B.-7	C.116	D.-116
đáp án 
Câu 12:	a) B
	b) D
câu 13:	c
câu 14:	a Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: (- 42) . (-5) = 
	A.-210 	B.210	C.- 47	D.37
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: (-53) . (-ỳ -3ỳ =
	A.159 	B.-159	C.50	D.-50
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng: Nếu (- 4) . (x -3) = 20 thì x =
	A.8 	B.-5	C.-2	D. Một kết quả khác
đáp án 
câu 15:	b
câu 16:	A
câu 17:	c
Bài 12: tính chất của phép nhân
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng: 
	Cho x = (-2951) . (-24372) và y = (-24372) . (-2951) thì
	A. x y	C. x = y	D. x - y = -2
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng: 
	(-25 + 197 . 43) . (41 - 296 :4) . (6 - 2 . 3) =
	A.23489 	B.0	C.-25472	D.-65413
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng nhất: 
	A. Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu "+"
	B. Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu "-"
	C. Tích chứa 2003 thừa số nguyên âm sẽ mang dấu "-"
D. Tích các số nguyên khác 0 chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu "+" và chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu "-"
đáp án 
câu 18:	c
câu 19:	d
câu 20:	d
Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng: Các bội của 5 là:
	A.-5; 5; 0; 23; -23 	B. 212; -212; 15
	C. -1; 1; 5; -5	D. 0; 5; -5; 10; -10; 
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng: Nếu 24 x = - 120 thì x = 
	A.-5 	B.5	C.96	D.-96
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: 
	Cho x ẻ Z và 16 . ỳ xỳ = 48 thì
	A. x = 3	B. x = -3	C. xẻặ	D. x = 3 hoặc x = -3
đáp án 
câu 21:	d
câu 22:	a
câu 23:	d
Chương iii: phân số
Bài 1: mở rộng khái niệm phân số
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: Phân số: âm ba phần bảy viết là:
	A. 	B.	C.	D. 
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: Các số nguyên x để là số nguyên là:
	A. 1; 3; 5; 15	B. -1; -3; -5; -15
	C. Cả A và B đều sai	D. Cả A và B đều đúng
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng: Cho < x ; x ẻ Z thì
	A. x = -3; -2; -1; 0	B. x = -2; -1; 0; 1
	C. x = -2; -1; 0	D. x = -3; -2; -1
đáp án 
câu 24:	b
câu 25:	d
câu 26:	bBài 2: phân số bằng nhau
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng: 
Tìm các số nguyên x và y biết: = ; = 
A. x = 2, y = -7	B. x = -2, y = 7	
C. x = -2, y = -7	D. x = 2, y = 7
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng: Cho x, y ẻ Z; y ạ 0 thì =
	A. 	B. 	C. 	D. Cả A và B đều đúng 
đáp án 
câu 27:	a
câu 28:	a
câu 29:	c
Bài 3: tính chất cơ bản của phân số
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng: Tìm số nguyên x biết: =
	A. x =10	B. x = 11	C. x = 44	D. x = -44
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng: 
Phân số bằng và có tổng của tử và mẫu của nó bằng -2002 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng nhất: 
	Tìm các số nguyên x, y, z biết: ===
	A. x = -3	 B. y = -28	 C. z = -60	D. x = -3; y = -28; z = -60
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng: 
	Cho M = ; Các số nguyên x để M là một số nguyên thì:
	A. x = 3; x = 9	B. x = -3; x = -9; x = 3; x = 9
	C. x = 1; x = -5	D. Cả A và B đều đúng 
đáp án 
câu 30:	c
câu 31:	a
câu 32:	d
câu 33:	d
Bài 4: Rút gọn phân số
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng:
	Rút gọn phân số đến phân số tối giản là:
	A. 	B. 	C. 	B. 
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng: Rút gọn được kết quả là:
	A. 7	B. 343	C. 56	D. 8
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng: 
	Cho biết = ; ƯCLN(a,b) = 36. Phân số =
	A. 	B.	C.	D.
đáp án 
câu 34:	c
câu 35:	d
câu 36:	c
Bài 6: so sánh phân số
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng: 
Cho các phân số: ; ; ; ; ; . Ta có:
A. < < < << 
B. là phân số có giá trị nhỏ nhất
C. là phân số có giá trị lớn nhất
D. Cả A, B và C đều đúng 
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng:
	Khi so sánh hai phân số và ba bạn Thiên, Địa và Nhân đều đi đến kết quả là lớn hơn nhưng mỗi người giải thích một khác.
	A. Thiên cho rằng vì = và = mà > nên > 
	B. Địa cho rằng 3 . 5 = 15; 7 . 2 = 14 mà 15 > 14 
Nên: 3 . 5 > 7 . 2 	Do đó: > 
C. Còn Nhân lại giải thích rằng: > vì 3 > 2 và 7 > 5
D. Cả Thiên và Địa đều đúng
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng: 
Có bao nhiêu phân số có mẫu là 20 lớn hơn và nhỏ hơn 
A. 0	B. 2	C. 1	D. Một kết quả khác
đáp án 
câu 37:	d
câu 38:	d
câu 39:	cBài 7: phép cộng phân số
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng: 
	a) Tính + =
	A. 	B. 	C. 	D. 
	b) Tính: + =
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Chọn câu trả lời đúng: Cho = + ; giá trị của x =
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng: 
	Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ 2 mất 5 giờ. Nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai làm được:
	A. (Công việc)	B. (Công việc)
	C. (Công việc)	D. (Công việc)
đáp án 
câu 40	a) a
	b) b
câu 41:	a
câu 42:	dBài 8: tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng: + + = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng: 
	 + ++ ++++
	A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trong các câu sau đây hãy chọn câu đúng: 
Muốn cộng hai phân số và ta làm như sau:
A. Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu
B. Nhân cả tử lẫn mẫu của phân số với 7, nhân cả tử lẫn mẫu của phân số với 5 rồi cộng tử với tử, mẫu với mẫu
C. Nhân cả tử lẫn mẫu của phân số với 7, nhân cả tử lẫn mẫu của phân số với 5 rồi cộng hai tử mới lại giữ nguyên mẫu chung
D. Nhân mẫu của phân số với 7, nhân mẫu của phân số với 5 rồi cộng hai tử lại.
đáp án 
Câu 43:	b
Câu 44:	a
Câu 45:	cBài 9: phép trừ phân số
Câu 46: 	Cho x - = , giá trị của x là:
	A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 47: Chọn câu trả lời đúng: - +-- =
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Bài nào sai?
	Trong vở bài tập của Du có các bài làm sau:
	A. +=	B. +=
	C. + = 	D. - = 
đáp án 
câu 46:	a
câu 47:	a 
câu 47:	a Bài 10: phép nhân phân số
Câu 49: Chọn kết quả đúng: Tính .
	A. 1	B. 2	C. 	D. 
Câu 50: Chọn câu trả lời đúng: Nếu x - = . thì: x =
	 A.	B. 	C. 	D. 
Câu 51: Chọn câu trả lời đúng: Nếu = . thì: x =
	A. - 40	B. 40	C. 20	D. -20
đáp án 
câu 49:	b
câu 50:	b 
câu 51:	a Bài 11: tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Câu 52: Chọn câu trả lời đúng: 
	A. Để nhân hai phân số cùng tử, ta nhân hai mẫu với nhau và giữ nguyên tử.
	B. Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
C. Tích của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu
D. Tích của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tích tử của phân số thứ nhất với mẫu của phân số thứ hai và mẫu là tích mẫu của phân số thứ nhất với tử của phân số thứ hai.
Câu 53: Chọn kết quả đúng: . + . + =
	A. 1	B. 	C. -1	D. 
Câu 54: Chọn kết quả đúng: (+-) . (--) =
	A. 1	B. -1	C. 2	D. 0
đáp án 
câu 52:	c
câu 53:	b 
câu 54:	d Bài 12: phép chia phân số
Câu 55: Chọn câu trả lời đúng: Cho . x = thì x = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56: Chọn câu trả lời đúng: Cho : x = thì x =
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 57: Chọn kết quả đúng: + : 4 - =
	A. 	B. 	C. 	D. 
đáp án 
câu 55:	a
câu 56:	c
câu 57:	a Bài 13: hỗn số – số thập phân – phần trăm
Câu 58: Chọn lời giải đúng: 3 + 2 = 
	A. 3 + 2 = 3,2 + 2,5 = 5,7	
	B. 3 + 2 = + = + = = 5,7
	C. 3 + 2 = 3 + + 2 + = (3 + 2) + (+) = 5 +(+) 
 = 5 + = 5 = 5,7
	D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 59: Chọn câu trả lời đúng: Viết hỗn số sau dưới dạng phân số: 9
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60: Chọn câu trả lời sai: 1:x = 
	A. 1	B. 1,5	C. 	D. 150%
đáp án 
câu 58:	d
câu 59:	b
câu 60:	cBài 14: tìm giá trị phân số của một số cho trước
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng: Tìm 2 của 6
	A. 12	B. 17	C. 12	D. 17,4
Câu 62: 
Dũng có 28 viên bi. Dũng cho Hiếu số bi của mình. Hỏi Dũng còn bao nhiêu viên bi
A. 24 Viên bi	B. 12 Viên bi	C. 16 Viên bi	D. 14 Viên bi
Câu 63: Chọn câu trả lời đúng: Có bao nhiêu phút trong giờ
	A. 11 Phút	B. 28 Phút	C. 4 Phút	D. Một kết quả khác 
đáp án 
câu 61:	d
câu 62:	c
câu 63:	b Bài 15: tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Câu 64: Chọn kết quả đúng: 
 số bộ đội của một đơn vị sản xuất là 15 người. Số bộ đội của một đơn vị sản xuất đó là:
	A. 500 người	B. 300 người	C. 400 người.	D. 450 người
Câu 65: Chọn kết quả đúng: 2 của một số bằng . Số đó là:
	A. 	B. 	C. 	D. Cả A, B đều sai
Câu 66: Chọn kết quả đúng: quả dưa hấu nặng 3 Kg. Quả dưa hấu đó ngặng là:
	A. 7,5 Kg	B. 7,25 Kg	C. 7,75 Kg	D. 6,75 Kg
đáp án 
câu 64:	a
câu 65:	c
câu 66:	a Bài 16: tìm tỷ số của hai phân số
Câu 67: Chọn câu trả lời đúng: Tỷ số của m và m là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68: Chọn câu trả lời đúng: Tỷ số của giờ và 20 phút là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: Chọn câu trả lời đúng: 
	Trong 400 Kg nước có 20 Kg muối. Tỷ số phần trăm muối trong nước biển là:
	A. 10%	B. 15%	C. 5%	D. 8%
đáp án 
câu 67:	b
câu 68:	a
câu 69:	c Bài 17: biểu đồ phần trăm
Câu 70: Chọn câu trả lời đúng nhất:
 Sơ kết học kỳ I xếp loại hạnh kiểm của lớp 6A được chia làm 3 loại: Tốt, Khá, Trung bình và được biểu diễn như hình a. Nếu lớp 6A có 50 học sinh thì:
Có 30 học sinh đạt hạnh kiểm tốt.
Có 18 học sinh đạt hạnh kiểm khá.
Có 2 học sinh đạt hạnh kiểm Trung bình.
Cả A, B, C đều đúng
60% tốt
x% khá
4% Trung Bình
 Hình a
Câu 71: Chọn câu trả lời sai:
 Điểm kiểm tra Toán của lớp 6B đều trên trung bình và được biểu diễn như hình b. Ta có:
Có 10% bài đạt điểm 10
Loại điểm 7 đạt được nhiều nhất
Tỷ lệ bài đạt điểm 9 là 1%
Tỷ lệ bài đạt điểm 8 là 20%
50
40
30
20
10
6
7
8
9
10
Hình b
Câu 72: Chọn câu trả lời đúng:
Để đi từ nhà đến trường, lớp 6C có 25% số học sinh đi xe đạp, còn lại 36 học sinh đi bộ vậy: Số học sinh lớp 6C là:
A. 45	B.	48	C. 61	D. 39
đáp án 
câu 70:	d
câu 71:	c
câu 72:	b ôn tập chương III
phân số
Câu 73: Chọn câu trả lời đúng: - . + : = 
	A. 1	B. 	C. 	D. 0
Câu 74: Chọn câu trả lời đúng: ++++=
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 75: Chọn câu trả lời đúng: Nếu x + x = thì x = 
	A. -1	B. -2	C. 	D. 
Câu 76: Chọn câu trả lời đúng: Lớp 6A chỉ có 2 bạn học sinh là Giỏi và Khá. Cuối học kỳ I, số học sinh Giỏi bằng số học sinh khá. Đến cuối năm có thêm 1 học sinh Khá được xếp loại Giỏi nên số học sinh Giỏi bằng số học sinh Khá. Số học sinh của lớp 6A có là: 
	A. 36 học sinh	B. 63 học sinh	C. 21 học sinh	D. 42 học sinh
đáp án 
câu 73:	b
câu 74:	a
câu 75:	b 
câu 76:	a Phần ii: Hình học
Chương ii: góc
Bài i: nửa mặt phẳng
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất: 
Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ đươngd thẳng d cắt các đoạn thẳng MN, Mp và không đi qua M, N, P thì:
A. Hai điểm N, P cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d
B. Đường thẳng d khôgn cắt đoạn thẳng NP
C. Đoạn thẳng NP không nằm trong nửa mặt phẳng bờ d chứa điểm M
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: 
Cho hai tia Ox, Oy không đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A khác điểm O, trên tia Oy lấy điểm B khác điểm O, gọi C là điểm bất kì nằm giữa A và B. Lấy điểm M sao cho điểm O nằm giữa hai điểm C và M. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
	A. Tia OA nằm giữa hai tia OB và OM
	B. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB
	C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OM
D. Tia OM nằm giữa hai tia OA và OB
Câu 3: Chọn câu trả lời sai: 
Cho tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob không đối nhau, tia Om nằm giữa hai tia Oa và Oc, tia On nằm giữa hai tia Oc và Ob. Trên tia Oa lấy điểm A, trên tia Ob lấy điểm B (A và B không trùng O). Đoạn thẳng AB lần lượt cắt các tia Om, Oc, On tại các điểm M, C, N. Khi đó:
A. Tia Oc không nằm giữa hai tia Om và On
B. Tia On nằm giữa hai tia Om và Ob
C. Tia Om nằm giữa hai tia Oa và On
D. Điểm C nằm giữa hai điểm M và N
đáp án 
câu 1:	d
câu 2:	b
câu 3:	a 
Bài 2: góc
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: 
Cho hình vẽ bên: Số góc đỉnh B có trên hình vẽ là:
	A. 1
	B. 2
	C. 3
	D. Một kết quả khác
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? 
A. Hình gồm hai tia chung gốc Oa, Ob là góc aOb. Điểm O là đỉnh, hai tia Oa, Ob là hai cạnh
B. Trong ba tia chung gốc , bao giờ cũng có một tia nằm giữa hai tia còn lại.
C. Góc ABC có đỉnh là B, có hai cạnh là BA và BC
D. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: 
Vẽ 4 đường thẳng cắt nhau tại điểm O. Trên hình vẽ số góc đỉnh O tạo thành là:
A. 8	B. 56	C. 28	D. 16
đáp án 
câu 4:	c
câu 5:	b
câu 6:	c Bài 3: số đo góc
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng: Nhận xét về số đo của một góc ta có:
	A. Mỗi góc có một số đo	B. Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800
	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: 
Khi hai tia Ox và Oy trùng nhau, ta nói số đo của góc tạo bởi hai tia Ox và Oy bằng:
A. 0	B. 3600	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
đáp án 
câu 7:	c
câu 8:	a
Bài 4: khi nào thì + = 
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: 
Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy biết , số đo của góc yOz bằng:
A. 1100	B. 400	 	C. 300	D. 700 
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: 
Cho ba tia chung gốc Oa, Ob, Oc sao cho . Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nằm giữa hai tia còn lại là:
A. Tia Oa	 B. Tia Ob	 C. Tia Oc	 	D. Cả A, B, C đều sai
đáp án 
câu 9:	c 
câu 10:	d
Bài 5: vẽ góc cho biết số đo
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OM, vẽ hai tia ON, OP sao cho . Trong ba tia OM, ON, OP tia nằm giữa hai tia còn lại là:
A. Tia ON	B. Tia OP	 C. Tia OM.	 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ta có:
A. 	B. > 	C. < 	D. = 
Câu 13 : Chọn câu trả lời đúng: 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Oz sao cho: = 1450, = 350 góc yOz là:
A. Góc vuông	B. Góc nhọn	C. Góc tù	D. Góc bẹt
đáp án 
câu 11:	b
câu 12:	a 
câu 13:	c
Bài 6: tia phân giác của góc
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng nhất: 
Nếu tia Ot là tia phân giác của góc aOb thì:
	A. = 	B. + = 
	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: 
Điều kiện để tia Oz là tia phân giác của góc xOy là:
A. = 	
B. + = 
C. = hoặc + = 
D. = và + = 
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng nhất: 
	Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của góc aOb là:
	A. = và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob
	B. + = và = 
	C. = = 	
	D. Cả A, B, C đều đúng
đáp án 
câu 14:	c
câu 15:	d
câu 16:	d
Bài 8: đường tròn
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng nhất: 
Cho hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Vẽ đường tròn (A; 3 cm) và đường tròn (B; 2 cm). Hai đường tròn tâm A và B lần lượt cắt đoạn thẳng Ab tại K, I. Ta có:
A. IK = IB	B. IK = BK	
C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng nhất: 
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AC = 5 cm, BC = 2 cm, vẽ đường tròn (A; 5 cm) và đường tròn (B; 2 cm). Độ dài đoạn thẳng AB là:
	A. 3 cm	B. 7 cm	C. 3 cm hoặc 7 cm	D. Cả A, B, C đều đúng
đáp án 
câu 17:	c
câu 18:	c 
Bài 9: tam giác
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng: 
Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 điểm nói trên là:
A. 10	B. 15	C. 5	D. 20
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng nhất: 
Cho 4 điểm A, B, C, D trong mặt phẳng. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 4 điểm nói trên là:
A. 0	B. 3	C. 4	D. 0 hoặc 3 hoặc 4
đáp án 
câu 19:	a
câu 20:	d
ôn tập chương II
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng: Góc là hình gồm:
	A. Hai tia cắt nhau	B. Hai tia chung gốc
	C. Hai tia cùng thuộc mặt phẳng	D. Hai tia ở hai nửa mặt phẳng đối nhau
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng: Hai góc kề bù nhau khi:
	A. Hai góc có chung một cạnh	
B. Hai góc có chung một đỉnh
	C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh
	D. Hai góc có chung một cạnh còn hai cạnh kia đối nhau
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: Nếu + = thì: 
	A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz	
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: Tam giác ABC là hình gồm:
	A. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA
	B. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
	C. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA tạo bởi ba điểm A, B, C thẳng hàng
	D. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA tạo bởi ba điểm A, B, C không thẳng hàng
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: 
	Cho + = , Oy là phân giác của góc xOz ta có:
	A. = 	B. = : 2
	C. 2 = 	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng: Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm:
	A. Những điểm cách điểm O cho trước
	B. Những điểm cùng đi qua O cho trước
	C. Những điểm cách điểm O cho trước một khoảng R cho trước
	D. Cả A, B, C đều đúng
đáp án
câu 21:	B 
câu 22:	D
câu 23:	B
câu 24:	D
câu 25:	d
Câu 26:	c

Tài liệu đính kèm:

  • docNgan hang cau hoi HK II Toan 6.doc