Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 5: Luyện tập Tính chất phép cộng và phép nhân - Năm học 2011-2012 - Phạm Quang Sang

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 5: Luyện tập Tính chất phép cộng và phép nhân - Năm học 2011-2012 - Phạm Quang Sang

 ============

I. MỤC TIÊU:

 - HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập .

 - Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .

 - Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán .

II. PHƯƠNG PHÁP: luyện tập. vấn đáp gợi mở

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

 HS : Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên .

 Tính nhanh :a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457

 b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269

 3. Bài mới:

Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng

* Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm

Bài 27/16 sgk:

GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.

Hỏi : Hãy nêu các bước thực hiện phép tính?

HS: Lên bảng thực hiện và trả lời:

- Câu c => áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân.

- Câu d => áp dụng tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân.

Bài tập 31/17 Sgk:

GV: Tương tự như trên, yêu cầu HS hoạt động nhóm, lên bảng thực hiện và nêu các bước làm

HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.

Bài 32/17 Sgk:

GV: Tương tự các bước như các bài tập trên.

Hoạt động 2: Dạng tìm qui luật của dãy số. 9’

Bài 33/17 Sgk:

GV: Cho HS đọc đề bài.

- Phân tích và hướng dẫn cho HS cách giải.

2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 .

HS: Lên bảng trình bày.

* Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi . 10ph

Bài 34/17 Sgk:

GV: Treo bảng phụ vẽ máy tính bỏ túi như SGK.

- Giới thiệu các nút của máy và hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi như SGK.

- Cho HS chơi trò chơi “Tiếp sức”

GV: Nêu thể lệ trò chơi như sau:

* Nhân sự: Gồm 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em.

* Nội dung : Thang điểm 10

+ Thời gian : 5 điểm.

- Đội về trước : 5 điểm.

- Đội về sau : 3 điểm.

+ Nội dung : 5 điểm.

- Mỗi câu tính đúng 1 điểm.

 Bài 27/16 sgk:

c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27

= 100.10.27 = 27000

d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36) = 28 .100 = 2800

Bài tập 31/17 Sgk:

Tính nhanh :

a) 135 + 360 + 65 + 40

= (135 + 65) + (360 + 40)

= 200 + 400 = 600

b) 463 + 318 + 137 + 22 =

(463 + 137) + (138 + 22) =

600 + 340 = 940

c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30

= (20 + 30) + (21 + 29) + .

 + (24 + 26) + 25 = 275

Bài 32/17 Sgk: Tính nhanh.

a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)

= (996 + 4) + 41

= 1000 + 41 = 1041

b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198

= 35 + (2 + 198) = 35 + 200

= 235

Bài 33/17 Sgk:

Bốn số cần tìm là 13; 21; 34, 55

Bài 34/17 Sgk:

Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng sau :

a) 1364 + 4578 = 5942

b) 6453 + 1469 = 7922

c) 5421 + 1469 = 6890

d) 3124 + 1469 = 4593

e) 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 5: Luyện tập Tính chất phép cộng và phép nhân - Năm học 2011-2012 - Phạm Quang Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 09/09/2011
Tuần : 5, tiết 5 
LUYỆN TẬP 
TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
 ============
I. MỤC TIÊU: 	
	- HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập .
	- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
	- Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán .
II. PHƯƠNG PHÁP: luyện tập. vấn đáp gợi mở
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
	HS : Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . 
	Tính nhanh :a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457
 b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269 
	3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm
Bài 27/16 sgk:
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Hỏi : Hãy nêu các bước thực hiện phép tính?
HS: Lên bảng thực hiện và trả lời:
- Câu c => áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân.
- Câu d => áp dụng tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân.
Bài tập 31/17 Sgk:
GV: Tương tự như trên, yêu cầu HS hoạt động nhóm, lên bảng thực hiện và nêu các bước làm
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 32/17 Sgk: 
GV: Tương tự các bước như các bài tập trên. 
Hoạt động 2: Dạng tìm qui luật của dãy số. 9’
Bài 33/17 Sgk:
GV: Cho HS đọc đề bài.
- Phân tích và hướng dẫn cho HS cách giải.
2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 ..
HS: Lên bảng trình bày.
* Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi . 10ph
Bài 34/17 Sgk:
GV: Treo bảng phụ vẽ máy tính bỏ túi như SGK.
- Giới thiệu các nút của máy và hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi như SGK.
- Cho HS chơi trò chơi “Tiếp sức”
GV: Nêu thể lệ trò chơi như sau:
* Nhân sự: Gồm 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em.
* Nội dung : Thang điểm 10
+ Thời gian : 5 điểm.
- Đội về trước : 5 điểm.
- Đội về sau : 3 điểm.
+ Nội dung : 5 điểm.
- Mỗi câu tính đúng 1 điểm.
Bài 27/16 sgk:
c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27
= 100.10.27 = 27000
d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36) = 28 .100 = 2800
Bài tập 31/17 Sgk: 
Tính nhanh : 
a) 135 + 360 + 65 + 40 
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22 = 
(463 + 137) + (138 + 22) = 
600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 +  + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) +.
+ (24 + 26) + 25 = 275
Bài 32/17 Sgk: Tính nhanh.
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200 
= 235
Bài 33/17 Sgk:
Bốn số cần tìm là 13; 21; 34, 55
Bài 34/17 Sgk:
Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng sau :
a) 1364 + 4578 = 5942
b) 6453 + 1469 = 7922
c) 5421 + 1469 = 6890
d) 3124 + 1469 = 4593
e) 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
4 Củng cố: Từng phần.:
5. Hướng dẫn về nhà: 
	- Xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm bài 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49/9 SBT.
Ngày 10 tháng 09 năm 2011
Tổ Trưởng
	- Tiết sau mang máy tính bỏ túi .
V. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tu chon toan 6tuan 5(1).doc